Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán có chọn lọc và lời giải chi tiết (Đề 20)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
A. b > 0.
B. b > 1.
C.
D.
Tìm đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm là điểm biểu diễn số phức z. Khi đó số phức có phần thực, phần ảo lần lượt là
A.-3 và 2
B. 2 và -3
C. -2 và 3
D. 2 và 3
Cho số phức z thỏa mãn Trong những khẳng định sau, đâu là khẳng định đúng?
A. z là số ảo
B. z là số thực
C. z = 0
D. –z là số thuần ảo
Cho hàm số Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số không có giá trị lớn nhất, không có giá trị nhỏ nhất.
D. Đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận.
Cho bảng biến thiên của hàm số y = f(x) trên nửa khoảng như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số không có điểm cực đại.
B.
C.
D. Cực tiểu của hàm số bằng 2.
A. 30.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các số thực a, b, c thỏa mãn Tính giá trị của
A.
B.
C.
D.
Đường cong ở hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Hàm số nào sau đây đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?
A.
B.
C.
D.
A. f(0)
B. f(2)
C. f(3)
D. không xác định được
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Tính giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng
A.
B.
C.
D.
Biết Hỏi đâu là khẳng định đúng ?
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Phương trình có hai nghiệm với Tính giá trị của
A. A = 0.
B.
C.
D. A = 2.
Biết hàm số có đồ thị là một trong bốn đồ thị liệt kê ở các phương án A, B, C, D. Hỏi đó là đồ thị nào?
A.
B.
C.
D.
Cho tích phân Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
A. P.
B. Q.
C. R.
D. S.
A.
B.
C.
D.
Biết với a, b, c là các số hữu tỉ. Tính
A. S = 3
B. S = 2
C. S = -2
D. S = 0
Cho khối lập phương có thể tích là V. Một hình nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD và đỉnh là tâm của hình vuông Khi đó thể tích của khối nón đó là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và đường thẳng (với và ). Biết vuông góc với (P). Khi đó tổng bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Biết là phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ Biết Tính giá trị của
A.
B.
C.
D.
A.
B. 2.
C. 4
D.
Cho hàm số có tập xác định là D. Khi đó có bao nhiêu số thuộc tập hợp D là số nguyên ?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
A.
B.
C.
D.
Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. ad > bc > 0
B. 0 > ad > bc
C. ad < bc < 0
D. 0 < ad < bc
Tổng các góc của tất cả các mặt của khối đa diện đều loại là
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Cho số phức z thỏa mãn Khi đó thuộc khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
B.
C.
D.
Xét hàm số với a, b là tham số thực. Biết rằng tồn tại để Khi đó, nhận định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Gọi S là tập hợp các số có ba chữ số có dạng Tính xác suất để rút ngẫu nhiên 1 số từ tập S thỏa mãn a, b, c là ba cạnh của một tam giác cân, đồng thời là tam giác nhọn
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Cho tứ diện ABCD có hai mặt (ABC) VÀ (DBC) chứa trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Biết Thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số Biết với Khi đó có tất cả bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn
A. 100
B. 101
C. 99
D. 201
Có bao nhiêu giá trị nguyên để phương trình có 4 nghiệm thuộc
A. 3
B. 1
C. 9
D. 2
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau. Khi đó phương trình có bốn nghiệm thỏa mãn khi và chỉ khi
A.
B.
C.
D.
A. 31
B. 30
C. 2017
D. 2018
A.
B.
C.
D.
Cho hình trụ (T) có bán kính đáy và chiều cao đều bằng R, hai đáy là hai hình tròn (O) và Gọi và là hai đường sinh bất kì của (T) và M là một điểm di động trên đường tròn (O). Thể tích lớn nhất của khối chóp bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Cho khối đa diện tám mặt đều (bát diện đều) có thể tích bằng V. Gọi là thể tích của khối đa diện có các đỉnh là trọng tâm các mặt của khối tám mặt đều đã cho. Tính tỉ số
A.
B.
C.
D.