Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải (Đề số 1)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Cho số thực và . Hãy rút gọn biểu thức
A. P = 1+ a
B. P = 1
C. P = a
D. P = 1 - a
Tı̀m tất cả các giá tri thực của tham số m để hàm số đồng biến trên R.
A.
B.
C.
D.
Giá trị cực tiểu của hàm số là:
A. -20
B. 7
C. -25
D. 3
Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Mênh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng -2.
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 2.
D. Hàm số có ba cực trị.
Hàm số có giá trị lớn nhất trên đoạn là:
A. 10
B. 12
C. 14
D. 17
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có ba nghiệm thực phân biệt.
A.
B.
C.
D.
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Số các giá trị nguyên của m để hàm số có một điểm cực đại mà không có điểm cực tiểu là:
A. 1
B. 0
C. 3
D.2
Tập hợp tất cả các giá trị thưc của tham số m để đường thẳng cắt đồ thị của hàm số tại hai điểm phân biệt là:
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ
thị là đường cong trong hình bên. Hỏi phương
trình có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 7
B. 9
C. 6
D. 5
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng:
A.
B.
C.
D.
Đồ thị hàm số nào sau đây nằm phía dưới trục hoành?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị như hình
bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Hàm số nào trong bốn hàm số sau có bảng biến thiên như hình vẽ bên?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đạo hàm trên R . Đường cong
trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số ( liên tục
trên R ) . Xét hàm số. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Hàm số nghich ̣ biến trên
B. Hàm số đồng biến trên
C. Hàm số nghịch biến trên
D. Hàm số nghịch biến trên
Cho các số thực dương a,b với và . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Tính tích tất cả các nghiệm thưc của phương trình
A. 0
B. 2
C. 1
D.
Tập xác định của hàm số là:
A.
B.
C.
D. R
Tổng bằng:
A.
B.
C.
D.
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực R ?
A.
B.
C.
D.
Một hình trụ có bán kính đáy và khoảng cách giữa hai đáy. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trụ . Diện tích của thiết diện được tạo thành là:
A.
B.
C.
D.
Một tấm kẽm hình vuông ABCD có
cạnh bằng 30cm. Người ta gập tấm kẽm theo
hai cạnh EF và GH cho đến khi AD và BC
trùng nhau như hình vẽ bên để được một hình
lăng trụ khuyết hai đáy. Giá trị của x để thể
tích khối lăng trụ lớn nhất là:
A.
B.
C.
D.
Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức , trong đó x là liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân (x được tính bằng miligam). Tính liều lượng thuốc cần tiêm (đơn vị miligam) cho bệnh nhân để huyết áp giảm nhiều nhất.
A.
B.
C.
D.
Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức , trong đó x là liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân (x được tính bằng miligam). Tính liều lượng thuốc cần tiêm (đơn vị miligam) cho bệnh nhân để huyết áp giảm nhiều nhất.
A.
B.
C.
D.
Câu 25. Đặt . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Số nghiệm thực của phương trình là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng và chiều cao . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó là.
A.
B.
C.
D.
Biết rằng hệ số của trong khai triển nhị thức Newton bằng 60. Tìm n .
A.
B.
C.
D.
Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác ABC vuông tại A có . Khoảng cách từ AA′ đến mặt phẳng (BCC′B′) là:
A.
B.
C.
D.
Cho tâp ̣ A gồm n điểm phân biệt trên mặt phẳng sao cho không có 3 điểm nào thẳng hàng. Tìm n sao cho số tam giác mà 3 đỉnh thuộc A gấp đôi số đoạn thẳng được nối từ 2 điểm thuộc A .
A.
B.
C.
D.
Cho hàm . Với giá trị nào của m thì
A.
B.
C.
D.
Cho hàm. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Môt lớp có 20 nam sinh và 15 nữ sinh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tâp. Tính xác suất để 4 hoc sinh được gọi có cả nam và nữ.
A.
B.
C.
D.
Câu 35. Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chı̉ có 1 phương án đúng, mỗi câu trả lời đúng được điểm. Môt thí sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên 1 trong 4 phương án ở mỗi câu. Tính xác suất để thí sinh đó được 6 điểm.
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị (H). Số đường tiệm cận của (H) là
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh 3cm, cạnh bên bằng tạo với mặt phẳng đáy một góc . Khi đó thể tích khối lăng trụ là:
A.
B.
C.
D.
Cho hı̀nh chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng, đáy là hình thang ABCD vuông tại A và B có. Biết, tính thể tích khối chóp S.BCD theo a
A.
B.
C.
D.
Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng , diện tích xung quanh bằng. Tính thể tích V của khối nón đã cho.
A.
B.
C.
D.
Cho hình hộp thể tích là V . Tı́nh thể tích của tứ diện ACB’D’ theo V
A.
B.
C.
D.
Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a cạnh bên bằng ̣b . Tính thể tích khối cầu đi qua các đı̉nh của hình lăng tru.̣
A.
B.
C.
D.
Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông ABCD cạnh với AB là đường kính của đường tròn đáy tâm O. Gọi M là điểm thuộc cung của đường tròn đáy sao cho . Thể tích của khối tứ diện ACDM là:
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có tập xác định là R .
A.
B.
C.
D.
Cho hình nón tròn xoay có chiều cao, bán kính đáy. Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là . Tính diện tích của thiết diện đó.
A.
B.
C.
D.
Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. Hı̀nh vẽ bên là đồ thị của các hàm số . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a , tam giác SBA vuông tại B , tam giác SAC vuông tại C . Biết góc giữa hai măt phẳng và bằng . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.
A.
B.
C.
D.
Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. Vô số
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A góc ; tam giác SBC là tam giác đều cạnh a và măt phẳng mặt phẳng (ABC). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là:
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và BC. Biết góc giữa MN và mặt phẳng (ABCD) bằng . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và DM là:
A.
B.
C.
D.
Cho a,b,c là các số thực thuộc đoạn thỏa mãn. Khi biểu thức đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của tổng là:
A. 3
B.
C. 4
D. 6