Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết-Đề 2

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hàm số y=f(x) có f'(x)>0, x(a,b) Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. Hàm số đồng biến trên (a,b) 

B. Hàm số nghịch biến trên (a,b)

C. Hàm số nhận giá trị không đổi trên (a,b)

D. Hàm số đồng biến trên

Câu 2:

Cho F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x)=xlnx Tìm F''(x) 

A. F''(x)=1-lnx

B. F''(x)=1x

C. F''(x)=1+lnx

D. F''(x)=x-lnx

Câu 3:

Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp hình lăng trụ

A. V=πa33

B. V=a33

C. V=πa39

D. V=3a3π

Câu 4:

Cho các phát biểu sau:

(1) Đề thi này khó quá!

(2) Số 100 chia hết cho 3.

(3) x là số tự nhiên chẵn

Trong các phát biểu trên có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 5:

Xét tính chẵn lẻ của hai hàm số f(x)=2x và g(x)=2x+2-2x-2 

A. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn

B. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn

C. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ

D. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ

Câu 6:

Có bao nhiêu mặt cầu (S) có bán kính R=5 tâm là I thuộc đường thẳng d: x=ty=1+tz=3t và đi qua điểm A(1;4;0) 

A. 0

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 7:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Cnk=k!n!(n-k)!

B. Cnk=k!(n-k)!

C. Cnk=n!n!(n-k)!

D. Cnk=n!k!(n-k)!

Câu 8:

Trong các đa diện sau, đa diện nào không luôn luôn nội tiếp được trong một mặt cầu

A. Hình chóp tam giác (tứ diện) 

B. Hình chóp ngũ giác đều

C. Hình chóp tứ giác

D. Hình hộp chữ nhật

Câu 9:

Rút gọn biểu thức P=x13.x4 với x là số thực dương

A. P=x112

B. P=x712

C. P=x23

D. P=x27

Câu 10:

Cho 3 điểm A, B, C phân biệt thỏa mãn B nằm giữa A và C. Xét các mệnh đề

(1) Hai vecto AB,AC  ngược hướng                (2) Hai vecto AB,CA  ngược hướng

(3) Hai vecto CA,CB  cùng hướng

Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 11:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm I(1;0;2) và đường thẳng d:x-12=y-1=z1 Gọi (S) là mặt cầu có tâm I, tiếp xúc với đường thẳng d. Bán kính của (S) bằng

A. 253

B. 53

C. 423

D. 303

Câu 12:

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log12x+1<log122x-1 

A. S=12;2

B. S=-1;2

C. S=2;+

D. S=-;2

Câu 13:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm M(3;-1;-2). Hình chiếu vuông góc của điểm M lên trục Oz là điểm có tọa độ

A. (3;0;0)

B. (0;-1;0)

C. (0;0;-2)

D. (3;-1;0)

Câu 14:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua các đỉnh của hình lập phương và vuông góc với đường thẳng AA'?

A. 8

B. 10

C. 12

D. 4

Câu 15:

Số 7922 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy số un=n2+1

A. 79 

B. 89

C. 69

D. 99 

Câu 16:

Đồ thị hàm số y=2-xx-1 có đường tiệm cận ngang là

A. y=2

B. y=-1

C. y=1

D. x=1

Câu 17:

Cho hàm số y=x4+4mx2-4 có đồ thị là Cm. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để các điểm cực trị của Cmthuộc các trục tọa độ

A. m-12

B. m=-12

C. m<0

D. m0

Câu 18:

Với điểm O cố định thuộc mặt phẳng (P) cho trước, xét đường thẳng l thay đổi đi qua O và tạo với (P) một góc 300. Tập hợp các đường thẳng l trong không gian là

A. một mặt trụ 

B. hai đường thẳng 

C. một mặt trụ 

D. một mặt nón 

Câu 19:

Một vi khuẩn hình cầu có khối lượng khoảng 5.10-13g cứ 20 phút lại nhân đôi một lần. Giả sử vi khuẩn được nuôi trong các điều kiện sinh trưởng hoàn toàn tối ưu. Hỏi khoảng thời gian bao lâu thì khối lượng do tế bào vi khuẩn này sinh ra sẽ đạt tới khối lượng của trái đất khoảng 6.1024 

A. 32,3 giờ 

B. 44,3 giờ 

C. 46,3 giờ

D. 54,3 giờ

Câu 20:

Tìm m để phương trình m-2cos+2sinx=m+3 có nghiệm 

A.m-12

B.m<-12

C.m-12

D.m-12

Câu 21:

Biết rằng log128=a thì log23=3+maa+n (với m,nZ). Tính m+n

A. 4   

B. – 2 

C. 0

D. – 4  

Câu 22:

Tổng các góc của tất cả các mặt khối của đa diện đều loại {4;3} là

A. 4π

B. 8π

C. 12π

D. 10π

Câu 23:

Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d:2x-3y+1=0 Viết phương trình đường thẳng d' là ảnh của d qua phép tâm O góc 900

A. d': 3x+2y+1=0

B. d': 3x-2y+1=0

C. d': 3x-2y-1=0

D. d': 3x+2y-1=0

Câu 24:

Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, ACB^=60o cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SB tạo với mặt đáy một góc bằng 450. Thể tích khối chóp S.ABC là

A. a336

B. a3318

C. a339

D. a3312

Câu 25:

Biết 01xdxx+1=m-nln2  (với m,n ). Tính m+n

A. 2

B. 0

C. 1

D. 3

Câu 26:

Đồ thị bên là của hàm số nào? 

A. y=x3+x+2

B. y=x4+x2+2

C. y=x3-3x2+2

D. y=-x3+3x2+2

Câu 27:

Cho hàm số y=x3-2x2+ax+ba,b có đồ thị (C). Biết đồ thị (C) có điểm cực trị là A(1;3). Tính giá trị của P=2a+b

A. P=5

B. P=3

C. P=4

D. P=7

Câu 28:

Hai hình cầu đồng tâm lần lượt có bán kính là 30cm và 18cm như hình vẽ. Tính thể tích phần không gian bị giới hạn bởi hai mặt cầu này

A. 576πcm3

B. 21168πcm3

C. 28224πcm3

D. 1152πcm3

Câu 29:

Cho hàm số y=-x3+2x2 có đồ thị (C). Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị (C) song song với đường thẳng y=x 

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 30:

Có bao nhiêu giá trị x để cho ba số 2x, 3x, 4x theo thứ tự lập thành một cấp số cộng với công sai khác 0 

A. 2

B. 3

C. 4   

D. 1

Câu 31:

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng h. Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho 

A. V=πa2h9

B. V=2πa2h9

C. V=3πa2h

D. V=πa2h3

Câu 32:

Hàm số y=2x-3x2-1 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A. -;-1  và 1;32

B. 32;+

C. 1;32

D. -;-1  

Câu 33:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a Gọi M là điểm trên đoạn SD sao cho SM=2MD Tính tan góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng (ABCD) 

A. 13

B. 55

C. 33

D. 15

Câu 34:

Cho hàm số f(x)=1-cosxx2khi x02 khi x=0 

Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?

A. f(x) có đạo hàm tại x=0

B. f(2)<0

C. f(x) gián đoạn tại x=0   

D. f(x) liên tục tại x=0

Câu 35:

Cho tứ diện ABCD có hai mặt phẳng (ABC) và (BCD) vuông góc với nhai. Biết tam giác ABC đêì cạnh a, tam giá BCD vuông cân tại D. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng

A. a23

B. a33

C. 2a33

D. a32

Câu 36:

Cho P=1+i+i2+...+i2018=a+bi Biểu thức nào sau đây là đúng?

A. a+b=0

B. a+b=1

C. a+b=2

D. a+b=-1

Câu 37:

Cho các số 1,2,3,4,5,6,7,8. Có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số từ các số đã cho

A. C84

B. A84

C. 84

D. 48

Câu 38:

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số thực m để phương trình x2+4mx2+1=2m-3m2 có nghiệm trên [0;2]

A. 1

B. 2

C. 4

D. 0

Câu 39:

Tìm tất cả giá trị của m để phương trình x4-2(m+1)x2+m2-3=0 có 4 nghiệm thực phân biệt?

A. (3; +)

B. [3; +)

C. (1;6)

D. [1; 6)

Câu 40:

Cho hàm số y=x3-3x2+3mx+m-1 Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục Ox có diện tích phần nằm phía trên trục Ox và phần nằm phía dưới trục Ox bằng nhau. Giá trị của m là

A. 23

B. 34

C. 43

D. m

Câu 41:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=5-msinx-(m+1)cosx xác định trên R?

A. 6   

B. 8

C. 7

D. 5

Câu 42:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị y=f'(x) cắt trục Ox hoành tại ba điểm có hoành độ -2<a<b như hình vẽ. Biết rằng f(-2)+f(1)=f(a)+f(b). Để hàm số y=f(x+m) có 7 điểm cực trị thì mệnh đề nào dưới đây là đúng

A. f(a)>0>f(-2)

B. f(-2)>0>f(a)

C. f(b)>0>f(a)

D. f(b)>0>f(-2)

Câu 43:

Cho hình chóp SABC trên AB, BC, SC lần lượt lấy các điểm M,N,P sao cho AM=2MB, BN=4NC,SP=PC Tỷ lệ thể tíc hai khối chóp S.BMN và A.CPN 

A. 43

B. 83

C. 56

D. 1

Câu 44:

Cho elip có phương trình x252+y236=1 Với M bất kì thuộc elip thì diện tích lớn nhất của tam giác MF1F2 (F1, F2 là tiêu điểm của elip) là 

A. 24

B. 48

C. 288

D. 144

Câu 45:

Cho đa giác lồi 14 đỉnh. Gọi X là tập hợp các tam giác có 3 đỉnh là 3 đỉnh của đa giác đã cho. Chọn ngẫu nhiên trong X một tam giác. Tính xác suất để tam giác được chọn không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã cho.

A. 1526

B. 111

C. 1011

D.713

Câu 46:

Cho hệ tọa độ Oxy có A(1;3), B(-5;-3) Điểm M(x;y):x-2y+1=0 sao cho 2MA+MB đạt gái trị nhỏ nhất. Giá trị x-2y là

A. 2

B. 5

C. – 3 

D. – 1

Câu 47:

Xét các số thực a, b thỏa mãn b>1 và ab<a Biểu thức P=logaba+2logbab đạt giá trị nhỏ nhất khi  

A. a=b2

B. a2=b3

C. a3=b2

D. a2=b

Câu 48:

Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn log3x=log5y=2log5x-7y5 Giá trị của biểu thức P=xy+x-y nằm trong khoảng nào dưới đây?

A. (0;2) 

B. (3;6) 

C. (6;10)

D. (2;3)

Câu 49:

Cho hàm số y=f(x) là hàm số xác định và có nguyên hàm liên tục trên R, tuần hoàn có chu kì là T=6. Biết 01f(2x)dx=-1-22f(x+4)dx=3 Giá trị 02018f(x)dx bằng

A. 336

B. 334

C. 332

D. 338

Câu 50:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x+11=y-12=z-32 và hai điểm A(1;2;1), B(5;1;9). Gọi M(a;b;c) nằm trên đường thẳng d sao cho chu vi tam giác MAB nhỏ nhất. Giá trị biểu thức P=2a+b+c bằng

A. 6

B. 5

C. 0

D. 4