Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải (Đề 10)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Cho hàm số g(x) liên tục trên thỏa mãn: . Hỏi đồ thị nào dưới đây có thể là đồ thị của hàm số ?
A.
B.
C.
D.
Tìm khoảng đồng biến của hàm số:
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu cách xếp 6 bạn A, B, C, D, E, F vào một ghế dài sao cho hai bạn A, F ngồi ở 2 đầu ghế?
A. 120
B. 720
C. 24
D. 48
Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng -1.
B. Hàm số có đúng 2 cực trị
C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng -1
D. Hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu tại .
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số đồng biến trên khoảng .
A.
B.
C.
D.
Cho hình lập phương cạnh bằng . Gọi K là trung điểm của DD'. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CK và A'D'.
A.
B.
C.
D.
Có 10 thẻ được đánh số 1, 2, …, 10. Bốc ngẫu nhiên 2 thẻ. Tính xác suất để tích 2 số ghi trên 2 thẻ bốc được là một số lẻ.
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số (1). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số (1) có hai tiệm cận ngang và không có tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số (1) có đúng một tiệm cận ngang y = 3 và không có tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số (1) không có tiệm cận ngang và có đúng một tiệm cận đứng .
D. Đồ thị hàm số (1) có hai tiệm cận ngang và có hai tiệm cận đứng , .
Hai người A, B chạy xe ngược chiều nhau thì xảy ra va chạm, hai xe tiếp tục di chuyển theo chiều của mình thêm một quãng đường nữa thì dừng hẳn. Biết rằng sau khi va chạm, một người di chuyển tiếp với vận tốc mét trên giây, người còn lại di chuyển với vận tốc mét trên giây. Tính khoảng cách hai xe khi đã dừng hẳn.
A. 25 mét
B. 22 mét
C. 20 mét
D. 24 mét
Cho biết có hai số phức z thỏa mãn , kí hiệu là và . Tính .
A. 169
B. 114244
C. 388
D. 676
Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và CD. Cho biết MN tạo với mặt đáy một góc bằng . Tính thể tích khối chóp .
A.
B.
C.
D.
Cho mặt phẳng và đường thẳng không vuông góc với . Gọi lần lượt là vectơ chỉ phương của và vectơ pháp tuyến của . Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của là hình chiếu của trên ?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là phân số tối giản , ở đó là số nguyên và . Tính hiệu .
A. 50
B.
C. 4
D.
Cho một đa giác đều (H) có 15 đỉnh. Người ta lập một tứ giác có 4 đỉnh là 4 đỉnh của (H). Tính số tứ giác được lập thành mà không có cạnh nào là cạnh của (H).
A. 4950
B. 1800
C. 30
D. 450
Cho biết với là các số nguyên , là số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính .
A. 3
B. 0
C. 2
D. 3
Trên đoạn , hàm số (với ) đạt giá trị nhỏ nhất tại khi và chỉ khi:
A.
B.
C.
D.
Biết đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt sao cho một giao điểm cách đều hai giao điểm còn lại. Khi đó m thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Cho phương trình . Biết tập tất cả giá trị m để phương trình có đúng 4 nghiệm phân biệt là khoảng . Khi đó bằng:
A. 4
B. 1
C. 5
D. 3
Cho là số phức thay đổi thỏa mãn . Trong mặt phẳng phức, các điểm biểu diễn số phức chạy trên đường nào?
A. Đường tròn tâm , bán kính .
B. Đường tròn tâm , bán kính .
C. Đường tròn tâm , bán kính .
D. Đường tròn tâm , bán kính .
Cho hình nón có bán kính đáy bằng 6, chiều cao bằng 8. Biết rằng có một mặt cầu tiếp xúc với tất cả các đường sịnh của hình nón, đồng thời tiếp xúc với mặt đáy của hình nón. Tính bán kính mặt cầu đó
A. 5
B. 1,75
C. 4,25
D. 3
Trong không gian cho mặt phẳng đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng và . Tính .
A. 6
B.
C.
D.
Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường , trục tung và trục hoành. Gọi là hệ số góc của hai đường thẳng cùng đi qua điểm và chia thành ba phần có diện tích bằng nhau. Tính
A.
B. 7
C.
D.
Cho với và lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P. Tính
A. 42
B. 38
C.
D.
Cho phương trình . Tính hiệu nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
A.
B.
C.
D.
Cho dãy số thỏa mãn và với mọi . Giá trị lớn nhất của n để bằng
A. 248
B. 246
C. 247
D. 290
Cho hình lập phương , gọi và lần lượt là tâm của các hình vuông và . Mặt phẳng chia khối lập phương thành hai phần có thể tích là và . Tính tỷ số
A.
B.
C.
D. 2
Cho ba số phức thỏa mãn . Tính giá trị của biểu thức M =
A.
B.
C.
D.
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số có hai điểm cực trị là A và B sao cho A,B nằm khác phía và cách đều đường thẳng . Tính tích các phần tử của S
A. 3
B. 0
C. 18
D.
Tổng với a,b là các số nguyên dương và không chia hết cho 3. Tính .
A. 2017
B. 4035
C. 4043
D. 2018
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh 2a , hình chiếu của S lên mặt đáy trùng với điểm H thỏa mãn . Gọi và N lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên các cạnh AB và AD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và SC biết .
A.
B.
C.
D.
Trong không gian , cho mặt cầu và các điểm . Biết rằng tập hợp các điểm thuộc và thỏa mãn là một đường tròn. Tính bán kính đường tròn đó.
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz cho mặt cầu . Gọi là mặt phẳng đi qua hai điểm và cắt theo giao tuyến là đường tròn (C) sao cho khối nón có đỉnh là tâm của (S), đáy là (C) có thể tích lớn nhất. Biết mặt phẳng có phương trình dạng , khi đó bằng:
A.
B. 8
C. 0
D. 2
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị hàm số như hình vẽ:
Xét hàm số với là số thực. Điều kiện cần và đủ để là:
A.
B.
C.
D.
Cho khối trụ có chiều cao h =16 và hai đáy là hình tròn tâm O, O ' với bán kính R =12. Gọi I là trung điểm của OO' và AB là một dây cung của đường tròn (O) sao cho . Tính diện tích thiết diện của khối trụ với mặt phẳng .
A.
B.
C.
D.