Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải (Đề 10)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hàm số g(x) liên tục trên  thỏa mãn: g'0=0,  g"x>0  x1;2. Hỏi đồ thị nào dưới đây có thể là đồ thị của hàm số gx?

A. 

B. 

C.  

D. 

Câu 2:

Tìm khoảng đồng biến của hàm số: y=x46x2+8x+1

A. ;1

B. 2;+

C. ;+

D. ;2

Câu 3:

Có bao nhiêu cách xếp 6 bạn A, B, C, D, E, F vào một ghế dài sao cho hai bạn A, F ngồi ở 2 đầu ghế?

A. 120

B. 720

C. 24

D. 48

Câu 4:

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng -1.

B. Hàm số có đúng 2 cực trị

C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng -1

D. Hàm số đạt cực đại tại x=0 và đạt cực tiểu tại x=1.

Câu 5:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=tanx2tanxm đồng biến trên khoảng π4;0.

A. 1m<2

B. m<2

C. m2

D. m10m<2

Câu 6:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh bằng 2a. Gọi K là trung điểm của DD'. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CK và A'D'.

A. a3

B. 2a55

C. 2a33

D. 4a33

Câu 7:

Có 10 thẻ được đánh số 1, 2, …, 10. Bốc ngẫu nhiên 2 thẻ. Tính xác suất để tích 2 số ghi trên 2 thẻ bốc được là một số lẻ.

A. 12

B. 79

C. 518

D. 29

Câu 8:

Cho hàm số y=3x+2018x+2 (1). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Đồ thị hàm số (1) có hai tiệm cận ngang y=3,  y=3 và không có tiệm cận đứng.

B. Đồ thị hàm số (1) có đúng một tiệm cận ngang y = 3 và không có tiệm cận đứng.

C. Đồ thị hàm số (1) không có tiệm cận ngang và có đúng một tiệm cận đứng x=2.

D. Đồ thị hàm số (1) có hai tiệm cận ngang y=3,  y=3 và có hai tiệm cận đứng x=2, x=2 .

Câu 9:

Hai người A, B chạy xe ngược chiều nhau thì xảy ra va chạm, hai xe tiếp tục di chuyển theo chiều của mình thêm một quãng đường nữa thì dừng hẳn. Biết rằng sau khi va chạm, một người di chuyển tiếp với vận tốc v1t=63t mét trên giây, người còn lại di chuyển với vận tốc v2t=124t mét trên giây. Tính khoảng cách hai xe khi đã dừng hẳn.

A. 25 mét

B. 22 mét

C. 20 mét

D. 24 mét

Câu 10:

Cho biết có hai số phức z thỏa mãn z2=119120i, kí hiệu là z1 và z2. Tính z1z22.

A. 169

B. 114244

C. 388

D. 676

Câu 11:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Gọi M và lần lượt là trung điểm của SA và CD. Cho biết MN tạo với mặt đáy một góc bằng 30o. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A. a33018

B. a3153

C. a3512

D. a3155

Câu 12:

Cho mặt phẳng α và đường thẳng  không vuông góc với α. Gọi uΔ,nα lần lượt là vectơ chỉ phương của  và vectơ pháp tuyến của α. Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của ' là hình chiếu của  trên α?

A. uΔnαnα

B. uΔnαuΔ

C. uΔuΔnα

D. uΔnαuΔ

Câu 13:

Cho hàm số y=tan3x1cos2x+2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0;π2 là phân số tối giản ab, ở đó a,  b là số nguyên và b>0. Tính hiệu ab.

A. 50

B. -4

C. 4

D. -50

Câu 14:

Cho một đa giác đều (H) có 15 đỉnh. Người ta lập một tứ giác có 4 đỉnh là 4 đỉnh của (H). Tính số tứ giác được lập thành mà không có cạnh nào là cạnh của (H).

A. 4950

B. 1800

C. 30

D. 450

Câu 15:

Cho biết 01x2exx+22dx=ab.e+c với a,c là các số nguyên ,b là số nguyên dương và ab là phân số tối giản. Tính a-b+c.

A. 3

B. 0

C. 2

D. 3-

Câu 16:

Trên đoạn 2;2, hàm số y=mxx2+1 (với m0) đạt giá trị nhỏ nhất tại x=1 khi và chỉ khi:

A. m<0

B. m>0

C. m=2

D. m=2

Câu 17:

Biết đường thẳng y=3m1x6m+1 cắt đồ thị hàm số y=x33x2+1 tại ba điểm phân biệt sao cho một giao điểm cách đều hai giao điểm còn lại. Khi đó m thuộc khoảng nào dưới đây?

A. 32;2

B. 1;0

C. 0;1

D. 1;32

Câu 18:

Cho phương trình 4x22x2+2+6=m. Biết tập tất cả giá trị m để phương trình có đúng 4 nghiệm phân biệt là khoảng a;b. Khi đó b-a bằng:

A. 4

B. 1

C. 5

D. 3

Câu 19:

Cho w là số phức thay đổi thỏa mãn w=2. Trong mặt phẳng phức, các điểm biểu diễn số phức z=3w+12i chạy trên đường nào?

A. Đường tròn tâm I1;2, bán kính R=6.

B. Đường tròn tâm I1;2, bán kính R=2.

C. Đường tròn tâm I1;2, bán kính R=2.

D. Đường tròn tâm I1;2, bán kính R=6.

Câu 20:

Cho hình nón có bán kính đáy bằng 6, chiều cao bằng 8. Biết rằng có một mặt cầu tiếp xúc với tất cả các đường sịnh của hình nón, đồng thời tiếp xúc với mặt đáy của hình nón. Tính bán kính mặt cầu đó

A. 5

B. 1,75

C. 4,25

D. 3

Câu 21:

Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng P:5x+my+4z+n=0 đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng α:3x7y+z3=0 và β:x9y2z+5=0. Tính m+n.

A. 6

B. -16

C. -3

D. -4

Câu 22:

Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x32, trục tung và trục hoành. Gọi k1,  k2k1>k2 là hệ số góc của hai đường thẳng cùng đi qua điểm A0;9 và chia H thành ba phần có diện tích bằng nhau. Tính k1k2

A. 132

B. 7

C. 254

D. 274

Câu 23:

Cho P=9log133a3+log132alog13a3+1 với a127;3 và M,  m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P. Tính S=4M3m

A. 42

B. 38

C. 1099

D. 832

Câu 24:

Cho phương trình sin2x.tanx+cos2x.cotx+2sinx.cosx433 . Tính hiệu nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình

A. 3π2

B. 5π6

C. 5π6

D. π

Câu 25:

Cho dãy số un thỏa mãn logu1+2+logu12logu10=2logu10 và un+1=2un với mọi n1. Giá trị lớn nhất của n để un<5100 bằng

A. 248

B. 246

C. 247

D. 290

Câu 26:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' , gọi M và N lần lượt là tâm của các hình vuông ABCD và DCC'D'. Mặt phẳng A'MN chia khối lập phương thành hai phần có thể tích là V1 và V2V1<V2. Tính tỷ số V2V1

A. 53

B. 52

C. 32

D. 2

Câu 27:

Cho ba số phức z1,z2,z3 thỏa mãn z1=z2=z3=1z12=z2.z3z1z2=6+22. Tính giá trị của biểu thức M = z2z3z3z1

A. 623

B. 62+3

C. 6+222

D. 62+22

Câu 28:

Gọi là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y=13x3mx2+m21x có hai điểm cực trị là A và B sao cho A,B nằm khác phía và cách đều đường thẳng y=5x9 . Tính tích các phần tử của S

A. 3

B. 0

C. 18

D. -27

Câu 29:

Tổng S=12.C20181.20+22.C20182.21+32.C20183.22+...+20182.C20182018.22017=2018.3a.2.b+1 với a,b là các số nguyên dương và 2.b+1 không chia hết cho 3. Tính a+b.

A. 2017

B. 4035

C. 4043

D. 2018

Câu 30:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , hình chiếu của lên mặt đáy trùng với điểm H thỏa mãn BH=25BD. Gọi M và N lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên các cạnh AB và AD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và SC biết SH=2a13 .

A. 38a213

B. 19a213

C. 19a2626

D. a1326

Câu 31:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x+12+y+22+z2=4 và các điểm A2;0;22,  B4;4;0. Biết rằng tập hợp các điểm M thuộc S và thỏa mãn MA2+MO.MB=16 là một đường tròn. Tính bán kính đường tròn đó.

A. 324

B. 32

C. 374

D. 52

Câu 32:

Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S:x12+y+22+z32=27. Gọi α là mặt phẳng đi qua hai điểm A0;0;4,  B2;0;0 và cắt S theo giao tuyến là đường tròn (C) sao cho khối nón có đỉnh là tâm của (S), đáy là (C) có thể tích lớn nhất. Biết mặt phẳng α có phương trình dạng ax+byz+c=0, khi đó ab+c bằng:

A. -4

B. 8

C. 0

D. 2

Câu 33:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị hàm số y=f'x như hình vẽ:

Xét hàm số gx=2fx+2x34x3m65 với m là số thực. Điều kiện cần và đủ để gx0  x5;5 là:

A. m23f5

B. m23f5

C. m23f0

D. m23f5

Câu 34:

Cho khối trụ có chiều cao h =16 và hai đáy là hình tròn tâm O, O ' với bán kính R =12. Gọi là trung điểm của OO' và AB là một dây cung của đường tròn (O) sao cho AB=123. Tính diện tích thiết diện của khối trụ với mặt phẳng IAB.

A. 1203+80π

B. 48π+243

C. 603+40π

D. 1203