Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải (Đề 14)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Hàm số đạt cực trị tại và thì tích các giá trị cực trị bằng:
A.
B.
C. 25
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu tâm đi qua là:
A.
B.
C.
D.
Với ta có bằng :
A.
B. x
C.
D.
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn và có đồ thị trên đoạn như sau:
Số điểm cực đại của đồ thị hàm số bằng:
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
Cho số phức Phương trình nào sau đây nhận z và làm nghiệm:
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng cho 2018 điểm phân biệt sao cho ba điểm bất kì không thẳng hàng. Có bao nhiêu vectơ khác không có điểm đầu và điểm cuối thuộc 2018 điểm đã cho?
A. 4070360
B. 2035153
C. 4167114
D. 4070306
Cho hàm số Tính .
A. Đáp án khác
B.
C. I = 1
D. I = 0
Cho a; b; c là ba số thực dương, khác 1. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz mặt phẳng (P) đi qua điểm và có vectơ pháp tuyến có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ . Tọa độ vectơ là:
A.
B.
C.
D.
Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số .
A.
B.
C.
D.
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc với (ABCD). Hình chóp này có mặt phẳng đối xứng nào?
A.
B.
C. Không có
D.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số và .
A. 12
B. 9
C.
D. 27
Gọi M(x;y) là các điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãn Khi đó thỏa mãn hệ thức nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Tập xác định của hàm số
A.
B.
C.
D.
Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó khi:
A.
B. m < 0
C.
D.
Tìm m để đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Cho hình lập phương có cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’ và B’D’ bằng :
A. a
B.
C.
D.
Cho Có bao nhiêu giá trị nguyên dương m để
A. 4
B. 0
C. 5
D. 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi là đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng Phương trình chính tắc của là:
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị sau:
Xét dấu a ; b ; c
A.
B.
C.
D.
Biết hàm số f(x) xác định trên R và có đạo hàm . Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Cho hình hộp đứng Xét tất cả các hình bình hành có đỉnh là đỉnh của hình hộp đó. Hỏi có bao nhiêu hình bình hành mà mặt phẳng chứa nó vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD)?
A. 4
B. 6
C. 8
D. 10
Tổng bình phương các nghiệm của phương trình
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số phân biệt được lấy từ các số 1;2;3;4;5;6;7;8;9 Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Xác suất chọn được số chỉ chứa ba chữ số lẻ là :
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng:
A.
B.
C.
D.
Thể tích vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x = 2, biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x là một nửa đường tròn đường kính bằng :
A.
B.
C.
D.
Cho hình nón có đường sinh bằng 2a và góc ở đỉnh bằng . Cắt hình nón bằng mặt phẳng (P) đi qua đỉnh sao cho góc giữa (P) và mặt đáy hình nón bằng . Khi đó diện tích thiết diện là :
A.
B.
C.
D.
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng b. Biết góc giữa hai đường chéo AC’ và A’B bằng , tính b theo a.
A.
B.
C.
D.
Cho một hình thang cân ABCD có cạnh đáy , cạnh bên . Hãy tính thể tích của khối tròn xoay sinh bởi hình thang đó khi quay quanh trục đối xứng của nó.
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu điểm M thuộc đồ thị hàm số sao cho khoảng cách từ M đến trục tung bằng hai lần khoảng cách từ M đến trục hoành
A. 3
B. 0
C. 2
D. 1
Cho hàm số , khi đó giá trị của bằng:
A.
B.
C.
D.
Tìm m để phương trình có 8 nghiệm thực phân biệt
A.
B.
C. Không có giá trị của m
D.
Cho hai đường thẳng chéo nhau
và .
Phương trình đường vuông góc chung của và là:
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng đi qua điểm song song với mặt phẳng và cắt đường
thẳng phương trình của là:
A.
B.
C.
D.
Cho hình hộp , và một điểm M nằm giữa hai điểm A và B. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng (AB’D’). Cắt hình hộp bởi mặt phẳng (P) thì thiết diện là :
A. Hình ngũ giác
B. Hình lục giác
C. Hình tam giác
D. Hình tứ giác
Với n là số nguyên dương, gọi là hệ số của trong khai triển thành đa thức của Tìm n để .
A. n = 7
B. n = 5
C. n = 6
D. n = 4
Cho hình chóp S.ABC có đáy là vuông cân ở B, và . Gọi G là trọng tâm , một mặt phẳng đi qua AG và song song với BC cắt SC, SB lần lượt tại M, N. Thể tích khối chóp S.AMN bằng :
A.
B.
C.
D.
Cho hai số thực Kí hiệu A, B là hai điểm của mặt phẳng phức biểu diễn hai nghiệm của phương trình tìm điều kiện của b và c sao cho tam giác OAB là tam giác vuông (với O là gốc tọa độ).
A.
B.
C.
D.
Cho a ; b là độ dài hai cạnh góc vuông, c là độ dài cạnh huyền của một tam giác vuông. Trong đó và . Kết luận nào sau đây là đúng ?
A.
B.
C.
D.
Một vật di chuyển trong 4 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc vào thời gian t (h) có đồ thị vận tốc như hình vẽ bên. Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh I(2;9) và trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại vật chuyển động chậm dần đều. Tính quãng đường S mà vật di chuyển được trong 4 giờ đó (kết quả làm tròn đên hàng phần trăm).
A.
B.
C.
D.
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của m để đồ thị của hàm số có 4 giao điểm với đường thẳng , có hoành độ nhỏ hơn 3.
A.
B.
C.
D.
Cho hai số phức thỏa mãn điều kiện và . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Cho và trong đó a, b, c là các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức
A. S = 4
B. S = 19
C. S = 10
D. S = 15
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình :
có nghiệm thực
A. 1
B. 3
C. 2
D. 0
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm và đường thẳng Một điểm M thay đổi trên d sao cho chu vi tam giác ABM nhỏ nhất. Khi đó tọa độ điểm M và chu vi tam giác ABM là :
A.
B.
C.
D.
Bạn An có một tâm bìa hình tròn như hình vẽ. An muốn biến hình tròn đó thành một cái phễu hình nón. Khi đó An phải cắt bỏ hình quạt tròn OAB rồi dán hai bán kính OA và OB lại với nhau. Gọi x là góc ở tâm hình quạt tròn dùng để làm phễu. Tìm x để thể tích phễu lớn nhất.
A.
B.
C.
D.