Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải (Đề 15)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Cho tập hợp M có 30 phần tử. Số tập con gồm 5 phần tử của M là
A.
B.
C.
D.
Cho hai hàm số f(x)và g(x) liên tục trên . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A.
B.
C.
D.
Biết f(x) là hàm liên tục trên và . Khi đó giá trị của là
A. 27
B. 3
C. 0
D. 24
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng . Phương trình mặt phẳng đi qua và song song với là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho đường thẳng và điểm . Đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng d có véctơ chỉ phương là
A.
B.
C.
D.
Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân, cạnh huyền bằng . Thể tích khối nón bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa cạnh SD và mặt phẳng đáy bằng . Thể tích V của khối chóp S.ABCD là
A.
B.
C.
D.
Phương trình có tích các nghiệm là
A.
B. 2
C. 1
D. 0
Họ các nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với đường thẳng có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Cho các số thực dương a, b, c với Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
B.
C.
D.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là
A.
B.
C.
D.
Gọi r là bán kính đường tròn đáy và l là độ dài đường sinh của hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y= f(x) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng và giá trị cực đại bằng 2
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng
C. Hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu tại x = 2
D. Hàm số có đúng một cực trị
Cho hai số phức Giá trị của biểu thức là
A.
B. 5
C. 6.
D.
Gọi là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình . Tính
A.
B.
C.
D.
Các khoảng đồng biến của hàm số là
A. và
B. và
C. và
D. và
Trong không gian Oxyz, cho điểm Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng là điểm M có tọa độ
A.
B.
C.
D.
Cho số phức z thỏa mãn Tập hợp các điểm biểu diện số phức z là
A. Đường tròn tâm I(1;2), bán kính R = 1
B. Đường thẳng có phương trình
C. Đường thẳng có phương trình
D. Đường thẳng có phương trình
Đồ thị hình bên đây là của hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho hai đường thẳng và . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C. và chéo nhau
D.
Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
Đồ thị của hàm số như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Tích phân nhận giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho độ dài OA, OB, OC theo thứ tự tạo thành cấp số nhân có công bội bằng 2. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O tới mặt phẳng .
A.
B.
C.
D.
Cho cấp số nhân thỏa mãn Tổng 8 số hạng đầu của cấp số nhân là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm và mặt phẳng . Điểm là điểm nằm trên mặt phẳng (P), có hoành độ dương để tam giác ABC đều. Tính
A.
B.
C.
D.
Cho với . Biết Tính giá trị của
A. 4
B. 10
C. 8
D. 2
Số giá trị nguyên của tham số m thuộc để hàm số đồng biến trên là
A. 3
B. 5
C. 0
D. 2
Cho và thỏa mãn . Tính tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức
A. 4
B. 8
C. 12
D. 0
Biết là giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho . Chọn ngẫu nhiên 3 số trong tập X . Tính xác suất để trong ba số được chọn không có hai số liên tiếp.
A.
B.
C.
D.
Tổng các nghiệm của phương trình trên là:
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và hai điểm và . Mặt cầu (S) đi qua hai điểm A, B và tiếp xúc với (P) tại điểm C . Biết rằng C luôn thuộc đường tròn cố định. Tính bán kính đường tròn đó.
A.
B.
C.
D.
Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm. Tập có bao nhiêu giá trị nguyên?
A. 4
B. 9
C. 0
D. 3
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên biết rằng hàm số thỏa mãn điều kiện Giá trị . Tính giá trị
A.
B.
C.
D.
Biết rằng hai số phức thỏa mãn và Số phức z có phần thực là a và phần ảo là b thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của bằng:
A.
B.
C.
D.
Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường , trục hoành và đường thẳng Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình quanh trục Ox .
A.
B.
C.
D.
Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác ABC vuông tại AB = a , BC = 2a Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của và H là hình chiếu của A lên BC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng MP và NH
A.
B.
C.
D. a
Cho tứ diện ABCD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB, AC; điểm E trên cạnh CD sao cho . Thiết diện tạo bởi mặt phẳng và tứ diện ABCD là:
A. Tam giác MNE
B. Tứ giác MNEF với F là điểm bất kỳ trên cạnh BD
C. Hình bình hành MNEF với F là điểm trên cạnh BD với EF//BC
D. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD sao cho EF//BC
Một vật đang chuyển động với vận tốc v = 20(m/s) thì thay đổi vận tốc với gia tốc được tính theo thời gian t là . Tính quãng đường vật đi được kể từ thời điểm thay đổi gia tốc đến lúc vật đạt vận tốc nhỏ nhất
A. (m)
B. 104 (m)
C. 208 (m)
D. (m)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và đường thẳng có phương trình Phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d là:
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f(x)có đạo hàm liên tục trên có đồ thị như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số ?
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Cho hình lăng trụ tam giác đều có góc giữa hai mặt phẳng và bằng , cạnh. Tính thể tích V của khối lăng trụ ?
A.
B.
C.
D.
Biết rằng hệ số của trong khai triển bằng 31. Tìm n ?
A. n = 32
B. n = 30
C. n = 31
D. n = 33
Cho hình chóp S.ABC. Tam giác ABC vuông tại A Tam giác SAB, SAC lần lượt vuông góc tại B và C. Khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC có thể tích là . Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Cho hình lăng trụ tam giác có đáy là tam giác ABC vuông tại A, và Hình chiếu của B’ lên mặt phẳng là trung điểm cạnh BC, điểm M là trung điểm cạnh . Tính cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng và (A’BC) bằng:
A.
B.
C.
D.