Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải ( Đề 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một hộp đựng 7 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 8 viên bi có đủ 3 màu?

A. 12201

B. 10224

C. 12422

D. 14204

Câu 2:

Cho hàm số y=f'x có đồ thị là dạng đường cong hình bên và f1=2,f1=1 khi đó phương trình fx=0 có bao nhiêu nghiệm

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 3:

Khoảng đồng biến của hàm số y=x24x+3

A. 2;+

B. ;1

C. 3;+

D. R

Câu 4:

Phương trình tiếp tuyến của hàm số y=x32x+1 tạiM0;1

A. y=x+1

B. y=2x+1

C. y=3x+1

D. y=x

Câu 5:

Tập xác định của hàm số  y=log12x2

A.  2;3

B. 3;+

C. ;2

D. 2;3

Câu 6:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm AA=SB=SC=SD=a2 . Khoảng cách từ điểm O đến mặt bên bằng

A. a4214

B. a423

C. a62

D. a72

Câu 7:

Đồ thị hàm số y=xmx1sinx có tiệm cận là p, khi đó

A. p = 2

B. p = 3

C. p = 4

D. Vô số

Câu 8:

Phương trình log3cosx22cosx+4=2sin2x có bao nhiêu nghiệm thuộc  0;252

A. 20 nghiệm

B. 40 nghiệm

C. 10 nghiệm

D. Vô số nghiệm

Câu 9:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x+sin2x,  y=x,  x=0,  x=π là

A. π2

B. π21

C. π1

D. π

Câu 10:

Biết12xdx(x+1)(2x+1)=aln2+bln3+cln5(a,b,cQ). Giá trị abc là

A. 12

B. 23

C. 34

D. 45

Câu 11:

Cho số phức z thỏa mãn z.z¯=2 và z¯21z là một số ảo. Tích trị tuyệt đối phần thực và phần ảo của z là

A. 25

B. 35

C. 45

D. 15

Câu 12:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh SAB=SAD=BAD=600, cạnh bên SA=a. Thể tích khối chóp tính theo a là

A. a322

B. a323

C. a326

D. a3212

Câu 13:

Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho 2 điểm A0;2;1 và B1;2;2, mặt phẳng P:x+2y+2z+1=0,  ABP=N. Khi đó ANBN bằng

A. 32

B. 52

C. 12

D. 35

Câu 14:

Tìm hệ số của x4 trong khai triển Px=1x3x3n với n là số tự nhiên thỏa mãn hệ thức Cnn2+6n+5=An+12

A. 210

B. 840

C. 480

D. 270

Câu 15:

Tổng tất cả các giá trị m để phương trình x42m+1x2+2m+1=0 (1) có bốn nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng 

A. 149

B. 329

C. 173

D. 193

Câu 16:

Cho hàm số y=x3+m+2x2m21x+2017m. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số có điểm cực đại

A. 1

B. 2

C. 3

D. 5

Câu 17:

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=fx trên 1;3 biết đồ thị của y=f'x như hình vẽ

A. f1

B. f-1

C. f3

D. f2

Câu 18:

Cho A4;1;1,B0;1;0,C0;0;1,D2;0;0. Gọi H là chân đường cao hạ từ A của tứ diện ABCD. Phương trình mặt phẳng (ABH) là

A. 2x+7y+8z7=0

B. 4xz+1=0

C. 2x7y+8z+7=0

D. 4xz1=0

Câu 19:

Cho y=x33x2+m. Khi đó số giá trị nguyên của m để hàm số có 5 điểm cực trị?

A. 3

B. Vô số

C. 0

D. 5

Câu 20:

Số lượng một loài vi khuẩn trong phòng thí nghiệm được tính theo công thức St=A.2a.t với A là số lượng vi khuẩn ban đầu, St là số lượng vi khuẩn sauphút, a là tỷ lệ tăng trưởng. Biết rằng sau 1h có 6400 con, sau 3h có 26214400 con. Khi đó số vi khuẩn ban đầu là

A. 50

B. 100

C. 200

D. 500

Câu 21:

Một ca nô đang chạy trên vịnh Bắc Bộ với vận tốc 25 m/s  thì đột nhiên hết xăng. Từ thời điểm đó thì ca nô chuyển động chậm dần với gia tốc a=5m/s. Hỏi từ lúc hết xăng đến lúc dừng hẳn thì ca nô đi được quãng đường là

A. 50m

B. 62,5m

C. 70,5m

D. 73,5m

Câu 22:

Cho M,N là 2 điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z, w khác 0 thỏa mãn z2+w2=zw. Hỏi tam giác OMN là tam giác gì?

A. Đều

B. Vuông

C. Cân

D. Thường

Câu 23:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,SAABCD  

biết SA=y;MAD;AM=x;  x2+y2=a2

. Khi đó VS.ABCMmax là

A. a334

B. a38

C. a332

D. a338

Câu 24:

Cắt mặt trụ bởi mặt phẳng  như hình vẽ. Thiết diện tạo được là Elip có trục lớn bằng 10. Khi đó thể tích của hình vẽ là

A. 192π

B. 275π

C. 704π

D. 176π

Câu 25:

Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:1m22nx+4mny+1+m21n2z+4m2+n2+m2n2+1=0 . Biết (P) luôn tiếp xúc với mặt cầu cố định. Khi đó bán kính mặt cầu cố định đó là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 26:

Tổng các nghiệm của phương trình 8log22x=log22x+2 bằng

A. 21+178+21+138

B. 21+178+21+138

C. 21138+21+138

D. 21+138+21138