Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải ( Đề 3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đồ thị hàm y=x42x2+c có đồ thị như hình bên khi đó

A. c = 0

B. c > 0

C. c < 0

D. Không xác định được dấu của c

Câu 2:

Cho hàm số y=x có đồ thị (C). Chọn khẳng định sai

A. Hàm số có 1 điểm cực tiểu

B. Hàm số có 1 cực tiểu

C. Đồ thị hàm số có 1 cực tiểu

D. Đồ thị hàm số có l điểm cực tiểu

Câu 3:

Hàm số y=ex có đồ thị (C). Chọn khẳng định sai

A. (C) nhận trục Oy làm tiệm cận đứng

B. (C) nhân trục Ox làm tiệm cân ngang

C. Hàm số luôn đồng biến trên R 

D. (C) đi qua điểm (1;e)

Câu 4:

Phương trình đường thẳng d:x=2+4ty=6tz=1+2t . Đi qua điểm?

A. 2;6;1

B. 4;6;2

C. 2;6;3

D. 2;0;1

Câu 5:

Tất cả các giá trị của a để hàm số y=x3+x2+ax đồng biến trên R

A. a13

B. a0

C. a<0

D. a>13

Câu 6:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm là

f'(x)=(x1)2(x+2)3(3x). Khi đó số điểm cực trị của hàm số là

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 7:

Cho đồ thị (C). y=ax+bx+2 cắt Oy tại điểm A(0;2) và tiếp tuyến tại A của (C) có hệ số góc  k=-1. Khi đó  a2+b2 bằng

A. 17

B. 16

C. 10

D. 13

Câu 8:

Cho log512080=x.logx2.log5x+1logx3.log34.log5x+xlog5x+1 giá trị của x là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 9:

Đạo hàm của hàm số  y=x+19x

A. y'=12x+1ln332x

B. y'=1x+1ln332x

C. y'=12x+1ln93x

D. y'=12x+1ln33x

Câu 10:

Tập nghiệm của bất phương trình 5log13x2x<1  

A. 2;+

B.;0

C. 0;2

D. 0;+

Câu 11:

Giá trị tích phân I=01x3+6x2017.x2+2dx

A. 720183.2017

B. 720183.2018

C. 720182018

D. 720172017

Câu 12:

Cho tích phân

013x22x+ln2x+1dx=blnac với a, b, c là các số hữu tỉ, thì a +b + c bằng

A. 32

B. 112

C. 23

D. -43

Câu 13:

Cho hàm số fx=1x21x2. Tìm nguyên hàm của hàm số gt=cost.f, với tπ2;π2\0 là

A. Ft=tan t+C

B. Ft=cot t+C

C. Ft=tan t+C

D. Ft=cot t+C

Câu 14:

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ thỏa z2i<5 là

A. Đường tròn bán kính r = 5

B. Hình tròn bán kính r = 5 không kể đường tròn bán kính r = 5

C. Đường tròn bán kính r = 25

D. Hình tròn bán kính r = 25

Câu 15:

Kí hiệu z1, z2, z3, z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z4+z220=0. Khi đó tổng T=1z12+1z22+1z32+1z42 là.

A. 910 

B. 710

C. 920

D. 1120

Câu 16:

Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A'B'C'D' có cạnh đáy bằng 2a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A'BC) bằng a3. Thể tích khối lăng trụ là

A. 8a33

B. 4a33

C. 83a33

D. 3a33

Câu 17:

Cho hình nón có độ dài đường cao là a3, bán kính đáy là a. Số đo của góc ở đỉnh là.

A. 300

B. 600

C. 1200

D. 900

Câu 18:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A3;2;5 và đường thẳng (d)x=8+4ty=52tz=t . Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm (A) lên đường thẳng (d).

A. 4;1;3

B. 4;1;3

C. 4;1;3

D. -4;1;3

Câu 19:

Gọi S là miền giá trị của hàm số y=sin22x+3sin4x2cos22xsin4x+2. Khi đó số phần tử nguyên thuộc S là

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 20:

Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9, hỏi lập được bao nhiêu số tự nhiên mỗi số có 4 chữ số khác nhau, và trong đó có bao nhiêu số mà chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước.

A. 122

B. 126

C. 142

D. 164

Câu 21:

Cho hàm y = f(x) thỏa mãn xy'=yylnx1. Khi đó f(x) bằng

A. 11+x

B. 11+x+lnx

C. lnx+1

D. x+1lnx

Câu 22:

Cho cấp số cộng un thỏa mãn u2u3+u5=10u4+u6=26. Tính S=u1+u4+u7+...+u2017

A. S=2023736

B. S=2035825

C. S=673044

D. S=3034

Câu 23:

Gọi diện tích hình phẳng giới hạn bởi P:y=x2, tiếp tuyến tại A(1;1) và trục Oy bằng S1. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi P:y=x2, tiếp tuyến tại A(1;1) và trục Ox bằng S2. Khi đó S1S2 bằng 

A. 14

B. 4

C. 13

D. 3

Câu 24:

Biết giá trị của tích phân 0π2ln1+sinx1+cosx1+cosxdx=aln2+b; a, b là các số hữu tỉ. Khi đó a3+b2 bằng là

A. –5

B. 13

C. 9

D. –7

Câu 25:

Trong mặt phẳng phức Oxy, tập hợp biểu diễn số phức z thỏa 1z+1i2 là hình vành khăn. Diện tích S của hình vành khăn là bao nhiêu ?

A. S=4π

B. S=π

C. S=2π

D. S=3π

Câu 26:

Trong mặt phẳng phức Oxy, các số phức z thỏa mãn z+2i1=z+i. Mô dun của số phức z được biểu diễn bởi điểm M sao cho MA ngắn nhất với A(1;3) là

A. 10

B. 7

C. 23

D. 25

Câu 27:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'có cạnh bằng a, một mặt phẳng α cắt các cạnhAA', BB', CC', DD'  lần lượt tại M, N, P, Q. Biết AM=13a, CP=25a

. Thể tích khối đa diện ABCD.MNPQ là

A. 1130a3

B. a33

C. 2a33

D. 1115a3

Câu 28:

Cho khối lăng trụ tam giác  có đáy là tam giácABC.A1B1C1 đều cạnh 2a, điểm A1 cách đều ba điểm A, B, C . Cạnh bên AA1 tạo với mặt phẳng đáy một góc α. Thể tích khối trụ ABC.A1B1C1 bằng 23a3 . Giá trị của α là.

A. 300

B. 450

C. 450

D. Đáp án khác

Câu 29:

Cho hình hộpABCD.A'B'C'D'

AB=AD=2a, AA'=4a. Lấy M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AA', BB', CC', DD'. Biết hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' nội tiếp khối trụ (T) và lăng trụ ABCD.MNPQ nội tiếp mặt cầu (C). Tỉ số thể VTVC tích  giữa khối cầu và khối trụ là.

A. 233

B. 33

C. 233

D. 123

Câu 30:

Cho mặt cầu S: x22+y2+z+12=14. Mặt cầu (S) cắt trục Oy tại A, B yA<yB. Mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S) tại B là

A. 2x+3y+z+9=0

B. 2x3yz+9=0

C. x+3y2z9=0

D. x3y+2z9=0

Câu 31:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, giả sử mặt cầu Sm: x2+y2+z22mx+4my2z+4m2+6m4=0. Để tâm mặt cầu cách mặt phẳng x+2y+2z2=0  một khoảng bằng 3 thì m bằng.

A. 3

B. ±3

C. –3

D. ±1

Câu 32:

Số nghiệm thuộc khoảng 0;π  của phương trình tanx+sinx+tanxsinx=3tanx là.

A. 0

B. 1.

C. 2

D. 3

Câu 33:

Tính tổng S=C20070C20072006+C20071C20062005+C20072C20052004+...+C20072006C10

A. 2007.22008

B. 2007.22006

C. 2006.22007

D. 2006.22008

Câu 34:

Cho hàm số fx=1000x1+x2x21 khi x>12ax                   khi x1. Tìm a để hàm số liên tục tại x = 1?

A. 3log102

B. 3ln102

C. 3ln10+12

D. 3ln10+14

Câu 35:

Cho tam giác ABC. Qua điểm M trên cạnh AB vẽ các đường song song với các đường trung tuyến AE và BF, tương ứng cắt BC và CA tai P, Q. Tập hợp điểm R sao cho MPRQ là hình bình hành là

A. EF

B. EJ với J là giao điểm của BF với MC

C.  ES với S là giao điểm của BQ với MC

D. FH với H là giao điểm của AE với MC

Câu 36:

Cho đồ thị hàm số y=ax3+bx2+cx+d. Chọn khẳng định sai

A. a>0;b<0;d>0

B. a>0;bc>0;dc>0

C. ab<0;ad>0

D. abd<0

Câu 37:

Trên một đoạn đường giao thông có 2 con đường vuông góc với nhau tại O như hình vẽ. Một địa danh lịch sử có vị trí đặt tại M, vị trí M cách vị trí đường OE 125 m và cách đường OH 1km. Vì lý do thực tiễn, người ta muốn làm một đoạn đường thẳng AB đi qua vị trí M, biết rằng giá để làm 100m đường là 150 triệu đồng.

Chọn vị trí AB để hoàn thành con đường với chi phí thấp nhất. Hỏi chi phí thấp nhất để hoàn thành con đường là bao nhiêu?

A. 1,9603 (tỷ đồng)

B. 2,3965 (tỷ đồng)

C. 2,0963 (tỷ đồng)

D. 3 (tỷ đồng)

Câu 38:

Lương khởi điểm tháng 1/2017 của Duy là 8.000.000 đồng và Duy quyết định sẽ tiết kiệm 10% tiền lương. Cứ sau mỗi 3 năm lương của Duy lại tăng 6,9%. Đến tháng thời điểm nào số tiền tiết kiệm xấp xỉ 51 triệu?

A. 12 năm 8 tháng

B. 03/2022

C. 09/2029

D. 07/2030

Câu 39:

Tìm giá trị của tham số m sao cho y=x33x+2C và d:y=mx+2  giới hạn bởi hai hình phẳng có cùng diện tích

A. 0<m<1

B. m = 1

C. 1 < m < 9

D. m = 9

Câu 40:

Cho các số phức z thỏa mãn z=7. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w=3+4iz¯+i+5 là một đường tròn có bán kính bằng.

A. 19

B. 20

C. 35

D. 4

Câu 41:

Cho hình chóp S.ABC với AB=SA=a, tất cả các cạnh còn lại bằng b. Độ dài EF (E, F là trung điểm của AB, SC) theo a, b.

A. b22

B. a2+4b22

C. b32

D. a2+3b24

Câu 42:

Cho hình chóp S.ACBD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB=2a, AD=a. Trên cạnh AB lấy điểm M sao choAM=a2, cạnh AC cắt MD tại H. Biết SH vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SH = a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và AC 

A. a3

B. 2a5

C. 2a3

D. a2

Câu 43:

Đựng 9 viên bi trong 1 hình hộp chữ nhật có chiều cao h. Biết trong đó, có 8 viên bi có cùng bán kính là r = 2, viên bi còn lại có bán kính là R = 4, và các viên bi này được sắp xếp trong hộp sao cho 4 viên bi nhỏ tiếp xúc với 4 mặt hình hộp và tiếp xúc với viên bi to, 2 viên nhỏ gần nhau thì tiếp xúc với nhau. Khi đó tỉ số thể tích của các viên bi với thể tích của hình hộp là

A. 2π37+3

B. π82+4

C. π47+4

D. Đáp án khác

Câu 44:

Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng x+y2z+1=0 và hai điểm A1;2;1, B2;3;0. Quỹ tích điểm M trên (P) để diện tích tam giác MAB nhỏ nhất là

A. x=y1=z1

B. x11=y+22=z13

C. x22=y1=z13

D. x+11=y22=z+21

Câu 45:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0;1;1),B(3;0;1),C(0;21;19) và mặt cầuS:x12+y12+z12=1. Điểm Ma;b;c là điểm thuộc mặt cầu (S) sao cho biểu thức T=3MA2+2MB2+MC2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng a + b + c 

A. a+b+c=0

B. a+b+c=12

C. a+b+c=125

D. a+b+c=145

Câu 46:

Tính tổng S=113Cn1+15Cn217Cn3+...+1n2n+1Cnn

A. S=2.4.6...2n3.5.7...2n+1

B. S=2n!n+1!

C. S=1nn!n+1!2n!

D. S=12n+12n!2n+1!