Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải (Đề 5)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Với α là số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai?

A. 10α2=100α

B. 10α=10α

C. 10α=10α2

D. 10α2=10α2

Câu 2:

Giới hạn limx2x+1x+22 bằng:

A. 

B. 316

C. 0

D. +

Câu 3:

Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y=xex,y=0,x=0,x=1 xung quanh trục Ox là

A. V=01x2e2xdx

B. V=01xexdx

C. V=π01x2e2xdx

D. V=π01x2exdx

Câu 4:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai đường thẳng AC và A'D bằng

A. 450

B. 300

C. 600

D. 900

Câu 5:

Số cách sắp xếp 6 học sinh ngồi vào 6 trong 10 ghế trên một hàng ngang là:

A. 610

B. 6!

C. A106

D. C106

Câu 6:

Đường cong trong hình vẽ  bên là đồ  thị  của một trong bốn hàm số sau.

 

Hỏi đó là đồ thị của hàm số nào?

A. y=x2x+1

B. y=x2x1

C. y=x+2x2

D. y=x+2x1

Câu 7:

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:x31=y+21=z42 cắt mặt phẳng Oxy tại điểm có tọa độ là:

A. 3;2;0

B. 3;2;0

C. 1;0;0

D. 1;0;0

Câu 8:

Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang?

A. y=x2x+1x

B. y=x+1x2

C. y=x2+x+1

D. y=x+x2+1

Câu 9:

Tập nghiệm của bất phương trình 2x<2 là:

A. 0;1

B. ;1

C. 0;1

D. 1;+

Câu 10:

Trong không gian Oxyz, điểm M3;4;2 thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?

A. R:x+y7=0

B. S:x+y+z+5=0

C. Q:x1=0

D. P:z2=0

Câu 11:

Trong không gian Oxyz, cho a3;2;1 và điểm A4;6;3. Tìm tọa độ điểm B thỏa mãn AB=a.

A. 7;4;4

B. 1;8;2

C. 7;4;4

D. 1;8;2

Câu 12:

Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số  phức z. Số phức z là:

A. 2-i 

B. 1+2i

C. 12i

D. 2+i

Câu 13:

Cho hàm số y=fxcó tập xác định ;4 và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 14:

Tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=12x+3 là:

A. 12ln2x+3+C

B. 12ln2x+3+C

C. ln2x+3+C

D. 1ln2ln2x+3+C

Câu 15:

Cho hình chóp tam giác đều SABC có SA=2a, AB=3a. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC) bằng:

A. a72

B. a

C. a2

D. a32

Câu 16:

Tích phân 01xx2+3dx bằng:

A. 2

B. 1

C. 47

D. 74

Câu 17:

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng

P:2x+6y+z3=0 cắt trục Oz và đường  thẳng d:x51=y2=z61 lần lượt tại A và B. Phương trình mặt cầu đường kính AB là:

A. x+22+y12+z+52=36

B. x22+y+12+z52=9

C. x+22+y12+z+52=9

D. x22+y+12+z52=36

Câu 18:

Phương trình bậc hai nào sau đây có nghiệm là 1+2i?

A. z22z+3=0

B. z2+2z+5=0

C. z22z+5=0

D. z2+2z+3=0

Câu 19:

Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 600 bán kính đáy bằng a. Diện tích xung quanh của hình nón bằng:

A. 2πa2

B. πa2

C. πa23

D. 4πa2

Câu 20:

Cho biết Fx=13x3+2x1x là một nguyên hàm của fx=x2+a2x2. Tìm nguyên hàm của  gx=xcosax

A. xsinxcosx+C

B. 12xsin2x14cos2x+C

C. xsinx+cosx+C

D. 12xsin2x+14cos2x+C

Câu 21:

Cho khối chóp SABC có thể  tích V. Các điểm A’, B’, C’ tương ứng là trung điểm các cạnh SA, SB, SC. Thể tích khối chóp SA’B’C’ bằng:

A. V8

B. V4

C. V2

D. V16

Câu 22:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=xex trên đoạn 2;0 là:

A.

B. 2e2

C. e

D. 1e

Câu 23:

Tập xác định của hàm số y=1+log2x+log21x3 là:

A. 0;1

B. 12;1

C. 12;+

D. 12;1

Câu 24:

Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình fx1=2 là:

A. 5

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 25:

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 1+iz+2iz¯=13+2i? 

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 26:

Cho hàm bậc bốn y=fx. Hàm số y=f'x có đồ thị như hình bên. Số điểm cực đại của hàm số fx2+2x+2 là:

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 27:

Cho hình lăng trụ  đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông  tại  A, AB=a3,BC=2a, đường thẳng AC’ tạo với mặt phẳng (BCC’B’) một góc 300(tham khảo hình vẽ). Diện tích mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ đã cho bằng

A. 24πa2

B. 6πa2

C. 4πa2

D. 3πa2

Câu 28:

Một cổng chào có dạng  hình parabol chiều cao 18m, chiều rộng chân đế 12m. Người ta căng sợi dây trang trí AB, CD nằm ngang đồng thời chia hình giới hạn bởi parabol thành ba phần có diện tích bằng nhau (xem hình vẽbên). Tỉ số ABCD bằng :

A. 12

B. 45

C. 123

D. 31+22

Câu 29:

Số giá trị nguyên m < 10 để hàm số y=lnx2+mx+1 đồng biến trên 0;+ là:

A. 10

B. 11

C. 8

D. 9

Câu 30:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc tạo bởi hai mặt phẳng (ABC) và (SBC) bằng 600  (tham khảo hình vẽ bên).  Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC bằng :

A. a

B. a33

C. a22

D. a32

Câu 31:

Cho hàm số y=ax3+cx+d,a0min;0fx=f2 . Giá trị  lớn nhất của hàm số y = f(x)trên đoạn [ 1;3]  bằng :

A. 8a + d

B. d -16a

C.- 11a

D. 2a + d

Câu 32:

Đầu tiết học, cô giáo kiểm tra bài cũ bằng cách gọi lần lượt từng người từ đầu danh sách lớp lên bảng trả lời câu hỏi. Biết rằng các học sinh đầu tiên trong danh sách lớp là An, Bình, Cường với xác suất thuộc bài lần lượt là 0,9; 0,7 và 0,8. Cô giáo sẽ dừng kiểm tra sau khi đã có 2 học sinh thuộc bài. Tính xác suất cô giáo chỉ kiểm tra bài cũ đúng 3 bạn trên.

A. 0,504

B. 0,216

C. 0,056

D. 0,272

Câu 33:

Sau 1 tháng thi công thì công trình xây dựng Nhà học thể  dục của trường X đã thực hiện được một khối lượng công việc. Nếu tiếp tục với tiến độ  như vậy thì dự  kiến sau đúng 23 tháng nữa công trình sẽ hoàn thành. Để sớm hoàn thành công trình và kịp đưa vào sử dụng, công ty xây dựng quyết định từ tháng thứ 2, mỗi tháng tăng 4% khối lượng công việc so với tháng kề  trước. Hỏi công trình sẽ  hoàn thành ở tháng thứ  mấy sau khi khởi công?

A. 19

B. 18

C. 17

D. 20

Câu 34:

Cho hàm số y=fxcó đạo hàm liên tục trên [ 1;2] thỏa mãn f1=4fx=xf'x2x33x2. Tính giá trị  f (2)

A. 5

B. 20

C. 10

D. 15

Câu 35:

Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số giá trị nguyên của m để  phương trình fx22x=m có đúng 4 nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn 32;72

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 36:

Một quân vua được đặt trên một ô giữa bàn cờ vua. Mỗi bước di chuyển, quân vua được di chuyển sang một ô khác chung cạnh hoặc chung đỉnh với ô đang đứng (xem hình minh họa). Bạn An di chuyển quân vua ngẫu nhiên 3 bước. Tính xác suất sau 3 bước quân vua trở về đúng ô xuất phát.

A. 116

B. 132

C. 332

D. 364

Câu 37:

Cho hàm số fx=ln11x2. Biết rằng f2+F3+...+f2018=lnalnb+lnclnd với a, b, c, d là các số nguyên dương, trong đó a, c, d là các số nguyên tố và a<b<c<d. . Tính P=a+b+c+d.

A. 1986

B. 1698

C. 1689

D. 1968

Câu 38:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;3;2;B3;7;18 và mặt phẳng P:2xy+z+1=0. Điểm Ma;b;c thuộc (P) sao cho mặt phẳng (ABM) vuông góc với  (P) và MA2+MB2=246. . Tính S=a+b+c

A. 0

B. -1

C. 10

D. 13

Câu 39:

Cho hàm số y=x3+mx2+mx+1 có đồ thị (C). Có bao nhiêu giá trị của m để tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất của  (C) đi qua gốc tọa độ O ?

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 40:

Cho phương trình log2xx21.log5xx21=logmx+x21. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương khác 1 của m sao cho phương trình đã cho có nghiệm x lớn hơn 2?

A. Vô số

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 41:

Trong  các số  phức z thỏa mãn z2+1=2z, gọi z1z2 lần lượt là các số phức có môđun lớn nhất và nhỏ nhất.  Khi đó môđun lớn nhất của số phức w=z1+z2 là:

A. w=22

B. w=2

C. w=2

D. w=1+2

Câu 42:

Cho khai triển 1+2xn=a0+a1x+a2x2+...+anxn,n1. Tìm số giá trị nguyên  của  n với n2018 sao cho tồn tại k0kn1 thỏa mãn ak=ak+1

A. 2018

B. 673

C. 672

D. 2017

Câu 43:

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A ( 2;3;3) phương trình đường trung tuyến kẻ từ B là x31=y32=z21,phương trình đường phân giác trong của góc C là x22=y41=z21. Đường thẳng AB có vecto chỉ phương là :

A. u32;1;2

B. u21;1;0

C. u40;1;1

D. u11;2;1

Câu 44:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x+24=y14=z+23 và mặt phẳng P:2xy+2z+1=0. Đường thẳng  đi qua E2;1;2,song song với (P) đồng thời tạo với d góc bé nhất. Biết rằng  có một vector chỉ phương um;n;1. Tính T=m2n2

A. T=5

B. T=4

C. T=3

D. T=4

Câu 45:

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành,AB=2a, BC=a, ABC=1200 . Cạnh bên SD=a3 và SD vuông góc với mặt phẳng đáy (tham khảo hình vẽ  bên). Tính sin của góc tạo bởi SB và mặt phẳng (SAC).

A. 34

B. 34

C. 14

D. 37

Câu 46:

Trong không gian Oxyz, cho các điểm A, B, C (không trùng O) lần lượt thay đổi trên các trục Ox, Oy, Oz và luôn thỏa mãn điều kiện : tỉ số giữa diện tích của tam giác ABC và thể tích khối OABC bằng 32 Biết rằng mặt phẳng (ABC) luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định, bán kính của mặt cầu đó bằng :

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 47:

Cho hàm số y=fx liên tục trên 0;1 thỏa mãn 01xfxdx=0 max0;1fx=1. Tích phân I=01exfxdx thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A. ;54

B. 32;e;2

C. 54;32

D. e1;+

Câu 48:

Cho hàm số fx=x44x3+4x2+a. Gọi M, m lần lượt là các giá trị  lớn nhất, nhỏ  nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ 0;2] Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn 3;3 sao cho M2m?

A. 3

B. 7

C. 6

D. 5

Câu 49:

Cho hình chóp SABC có mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (ABC) , SAB

là tam giác đều cạnh a3,BC=a3, đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (ABC) góc 600. Thể  tích của khối chóp SABC bằng:

A. a333

B. a362

C. a366

D. 2a36