Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải (Đề 7)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x32+y+12+z+22=8.  Khi đó tâm I và bán kính R của mặt cầu là

A. I3;1;2,R=4

B. I3;1;2,R=22

C. I3;1;2,R=22

D. I3;1;2,R=4

Câu 2:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm của phương trình f(x) - 6 = 0 là

A. 3

B. 2

C. 1

D. 0

Câu 3:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1;2;1,B3;4;2,C0;1;1. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC)

A. n1;1;1

B. n1;1;1

C. n1;1;0

D. n1;1;1

Câu 4:

Ba số 1, 2,a theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Giá trị của a bằng bao nhiêu?

A. 4

B. -2

C. 2

D. -4

Câu 5:

Tính tích phân 12dxx+1

A. log32

B. 52

C. ln32

D. ln 6

Câu 6:

Số cách chọn ra 3 học sinh từ 10 học sinh là

A. A103

B. A107

C. P3

D. C103

Câu 7:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x = -2

B. Hàm số đạt cực đại tại x = 4

C. Hàm số đạt cực đại tại x = 3

D. Hàm số đạt cực đại tại x = 2

Câu 8:

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=sin2x 

A. sin2xdx=cos2x2+C

B. sin2xdx=cos2x+C

C. sin2xdx=cos2x2+C

D. sin2xdx=2cos2x+C

Câu 9:

Cho số phức z thỏa mãn z2i+13i=1. Tính môđun của số phức z

A. z=34

B. z=5343

C. z=343

D. z=34

Câu 10:

Cho a, b, c là ba số thực dương, khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng

A. logaba3=logab3

B. logaαb=αlogab

C. alogbc=b

D. logab=logbc.logca

Câu 11:

Đường cong của hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y=ax+bcx+d với a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng

A. y'>0,x1

B. y'>0,x2

C. y'<0,x1

D. y'<0,x2

Câu 12:

Cho hai hàm số y = f(x) và y = g(x) liên tục trên đoạn [ a; b] Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số đó và các đường thẳng x=a,x=ba<b. Diện tích S của hình phẳng D được tính theo công thức

A. S=abfxgxdx

B. S=abgxfxdx

C. S=abfxgxdx

D. S=abfxgxdx

Câu 13:

Tìm số các nghiệm nguyên dương của bất phương trình 15x22x1125

A. 6

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 14:

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng

A. Hàm số đồng biến trong các khoảng ;1  0;1

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;+

C. Hàm số đồng biến trong các khoảng 1;0  1;+

D. Hàm số nghịch biến trong khoảng ( 0;1)

Câu 15:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(2;1;3). Điểm A¢ đối xứng với A qua mặt phẳng (Oyz) có tọa độ là

A. A'2;1;3

B. A'2;1;3

C. A'2;1;3

D. A'2;1;3

Câu 16:

Cho hình nón có bán kính đáy r=2 và độ dài đường sinh l=3 Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón đã cho

A. Sxq=2π

B. Sxq=3π2

C. Sxq=6π

D. Sxq=6π2

Câu 17:

Khối đa diện sau có bao nhiêu mặt?

A. 9

B. 8

C. 7

D. 10

Câu 18:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f(x) = 2m có nhiều nhất 2 nghiệm.

A. m;120;+

B. m0;+1

C. m;10;+

D. m0;+12

Câu 19:

Trong mặt phẳng (P), cho hình bình hành ABCD. Vẽ các tia Bx, Cy, Dz song song với nhau, nằm cùng phía với mặt phẳng (ABCD), đồng thời không nằm trong mặt phẳng (ABCD). Một mặt phẳng đi qua A, cắt Bx, Cy, Dz tương ứng tại B’, C’, D’. Biết BB'=2, DD'=4. Tính CC

A. 2

B. 8

C. 6

D. 3

Câu 20:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Đường thẳng AC¢ vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?

A. A'BD

B. A'CD'

C. A'DC'

D. A'B'CD

Câu 21:

Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần đường kính của đáy. Một viên bi và một khối nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi là một khối cầu có đường kính bằng đường kính của cốc nước. Người ta thả từ từ thả vào cốc nước viên bi và khối nón đó (hình vẽ) thì thấy nước trong cốc tràn ra ngoài. Tính tỉ số thể tích của lượng nước còn lại trong cốc và lượng nước ban đầu (bỏ qua bề dày của lớp vỏ thủy tinh).

A. 59

B. 12

C. 49

D. 23

Câu 22:

Trong khai triển 1+3x20 với số mũ tăng dần, hệ số của số hạng đứng chính giữa là

A. 311C2011

B. 312C2012

C. 310C2010

D. 39C209

Câu 23:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng α:x+yz2=0 và đường thẳng d:x+12=y11=z21. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng (d) và vuông góc với mặt phẳng α 

A. x+yz+2=0

B. 2x3yz+7=0

C. x+y+2z4=0

D. 2x3yz7=0

Câu 24:

Số phức z=a+bia,b thỏa mãn z2=z và z+1z¯i là số thực. Giá trị của biểu thức S = a+2b bằng bao nhiêu?

A. S = -1

B. S = 1

C. S = 0

D. S = -3

Câu 25:

Biết 01dxx+1+x=23ab với a, b là các số nguyên dương. Tính T = a + b 

A. T = 7

B. T = 10

C. T = 6

D. T = 8

Câu 26:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2x3+3x212x+2 trên đoạn [1;2] đạt tại x=x0. Giá trị x0 bằng bao nhiêu?

A. 2

B. 1

C.  -2

D. -1

Câu 27:

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, đường cao SH=a33 Tính góc giữa cạnh bên và mặt đáy của hình chóp

A. 45o

B. 30o

C. 75o

D. 60o

Câu 28:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng P:3x+y+z5=0 và Q:x+2y+z4=0.  Khi đó, giao tuyến của (P)(Q) có phương trình là

A. d:x=ty=1+2tz=6+t

B. d:x=ty=12tz=65t

C. d:x=3ty=1+tz=6+t

D. d:x=ty=1+2tz=65t

Câu 29:

Lớp 11B có 20 học sinh gồm 12 nữ và 8 nam. Cần chọn ra 2 học sinh của lớp đi lao động. Tính xác suất để chọn được 2 học sinh trong đó có cả nam và nữ.

A. 1495

B. 4895

C. 3395

D. 4795

Câu 30:

Tính tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình log43.2x1=x1

A. -6

B. 5

C. 12

D. 2

Câu 31:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(3;4;2). Lập phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oz.

A. S:x32+y42+z+22=25

B. S:x32+y42+z+22=4

C. S:x+32+y+42+z22=20

D. S:x32+y42+z+22=5

Câu 32:

Cho hàm số y=x44x2+3 có đồ thị (C). Có bao nhiêu điểm trên trục tung từ đó có thể vẽ được 3 tiếp tuyến đến đồ thị (C).

A. 3

B. 2

C. 1

D. 0

Câu 33:

Cho hàm số fx=x2+x6x2   khi   x>22ax+1      khi   x2 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm  x = 2 

A. a=12

B. a=-1

C. a=1

D. a=2

Câu 34:

Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y=x3+mx2m đồng biến trên khoảng 1;2

A. 32;3

B. ;32

C. 3;+

D. ;3

Câu 35:

Cho số phức w và hai số thực a, b. Biết z1=w+2i và z2=2w3 là hai nghiệm phức của phương trình z2+az+b=0. Tìm giá trị T=z1+z2 

A. T=2973

B. T=2853

C. T=213

D. T=413

Câu 36:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4log2x2log12x+m=0  có nghiệm thuộc khoảng 0;1 

A. m0;14

B. m14;+

C. m;14

D. m;0

Câu 37:

Lãi suất gửi tiền tiết kiệm của các ngân hàng trong thời gian qua liên tục thay đổi. Bác Mạnh gửi vào một ngân hàng số tiền 5 triệu đồng với lãi suất 0,7% / tháng. Sau 6 tháng gửi tiền, lãi suất tăng lên 0,9% / tháng. Đến tháng thứ 10 sau khi gửi tiền, lãi suất giảm xuống 0,6% / tháng và giữ ổn định. Biết rằng nếu bác Mạnh không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (ta gọi đó là lãi kép). Sau một năm gửi tiền, bác Mạnh rút được số tiền là bao nhiêu ? (biết trong khoảng thời gian này bác Mạnh không rút tiền ra).

A. 5436566,169 đồng

B. 5436521,164 đồng

C. 5452733,453 đồng

D. 5452771,729 đồng.

Câu 38:

Cho hàm số f(x) xác định trên \1;1 và thỏa mãn f'x=1x21. Biết f3+f3=0 và f12+f12=2. Tính T=f2+f0+f5 

A. 12ln21

B. ln2+1

C. 12ln2+1

D. ln21

Câu 39:

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi trục hoành, đồ thị của một parabol và một đường thẳng tiếp xúc parabol đó tại điểm A ( 2;4) như hình vẽ bên. Tính thể tích khối tròn xoay tạo bởi hình phẳng (H) khi quay xung quanh trục Ox

A. 32π5

B. 16π15

C. 22π5

D. 2π3

Câu 40:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm M2;2;1,N83;43;83,E2;1;1. Đường thẳng  đi qua tâm đường tròn nội tiếp của tam giác OMN và vuông góc với mặt phẳng (OMN). Khoảng cách từ điểm E đến đường thẳng  là

A. 2173

B. 3175

C. 3172

D. 5173

Câu 41:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AB//CD, AB=2CD. Gọi M N, tương ứng là trung điểm của SA và SD. Tính tỉ số VS.BCNMVS.BCDA

 

A. 512

B. 38

C. 13

D. 14

Câu 42:

Biết M2;5N0;13 là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y=ax+b+cx+1.Tính giá trị của hàm số tại x = 2 

A. -133

B. 169

C. 163

D. 473

Câu 43:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=x3mx+1 đồng biến trên  1;+

A. m0

B. m3

C. m3

D. m0

Câu 44:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m[5;5] để hàm số y=x4+x312x2+m có 5 điểm cực trị?

A. 7

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 45:

Cho số phức z thỏa mãn z=1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T=z+1+2z1

A. maxT=25

B. maxT=35

C. maxT=210

D. maxT=32

Câu 46:

Tứ diện ABCD có AB=CD=4,AC=BD=5,AD=BC=6. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (BCD).

A. 427

B. 34214

C. 3427

D. 4214

Câu 47:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1;2;1, B3;1;1, C1;1;1. Gọi S1 là mặt cầu tâm A, bán kính bằng 2;S2 và S3 là hai mặt cầu có tâm lần lượt là B, C và bán kính đều bằng 1. Trong các mặt phẳng tiếp xúc với cả 3 mặt cầu S1,S2,S3 có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (Oyz)?

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Câu 48:

Có tất cả bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình cos2x+ m+cosx=m có nghiệm thực?

A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 49:

Một người bỏ ngẫu nhiên 4 lá thư vào 4 bì thư đã được ghi sẵn địa chỉ cần gửi. Tính xác suất để có ít nhất 1 lá thư bỏ đúng phong bì của nó

A. 58

B. 18

C. 38

D. 78

Câu 50:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên 0;π2 thỏa mãn f0=0,0π2f'x2dx=π4,0π2sinx.fxdx=π4.Tính tích phân 0π2fxdx 

A. 1

B. π2

C. 2

D. π4