Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải (Đề 8)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho số phức z thỏa mãn z12i+z¯i=15+i. Tìm môđun của số phức z

A. z=5

B. z=4

C. z=25

D. z=23

Câu 2:

Cho hàm số y =f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 2;2

B. ;0

C. 0;2

D. 2;+

Câu 3:

Tìm tập xác định D của hàm số y=2x1n

A. D=12;+

B. D=\12

C. D=12;+

D. D=

Câu 4:

Giá trị lớn nhất của y=x4+4x2 trên đoạn [1; 2] bằng:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 5:

Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z22z+5=0. Tìm tọa độ điểm biểu diễn cho số phức 74iz1 trong mặt phẳng phức?

A. P3;2

B. N1;2

C. Q3;2

D. M1;2

Câu 6:

Cho một cấp số cộng un có u1=5 và tổng 50 số hạng đầu bằng 5150. Tìm công thức của số hạng tổng quát un 

A. un=1+4n

B. un=5n

C. un=3+2n

D. un=2+3n

Câu 7:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng Q1:3xy+4z+2=0 và Q2:3xy+4z+8=0. Phương trình mặt phẳng (P) song song và cách đều hai mặt phẳng Q1 và Q2 là:

A. P:3xy+4z+10=0

B. P:3xy+4z+5=0

C. P:3xy+4z10=0

D. P:3xy+4z5=0

Câu 8:

Trong không gian cho tam giác OIM vuông tại I, IOM=45° và cạnh IM = a Khi quay tam giác IOM quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một hình nón tròn xoay. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay đó bằng:

A. πa23

B. πa2

C. πa22

D. πa222

Câu 9:

Tập nghiệm của bất phương trình 53x1<5x+3

A. ;5

B. ;0

C. 5;+

D. 0;+

Câu 10:

Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x1+4x1 trên khoảng 1;+. Tìm m?

A. m = 2

B. m = 5

C. m = 3

D. m = 4

Câu 11:

Tìm tham số thực m để hàm số y=fx=x2+x12x+4   khi   x4mx+1           khi   x=4  liên tục tại điểm x0=4 

A. m = 4

B. m = 3

C. m = 2

D. m = 5

Câu 12:

Thể tích của khối tứ diện đều cạnh a là:

A. 6a312

B. 3a312

C. 2a312

D. 2a324

Câu 13:

Hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển thành đa thức của biểu thức A=1x10  là

A. 30

B. -120

C. 120

D. -30

Câu 14:

Cho các vector a=1;2;3;b=2;4;1;c=1;3;4. Vector là v=2a3b+5c:

A. v=7;3;23

B. v=23;7;3

C. v=7;23;3

D. v=3;7;23

Câu 15:

Hàm số y=x2lnx đạt cực trị tại điểm

A. x=e

B. x=0;x=1e

C. x=0

D. x=1e

Câu 16:

Cho bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hỏi đây là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số sau?

A. y=x+2x1

B. y=x+2x1

C. y=x+2x+1

D. y=x3x1

Câu 17:

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x13x+2 là?

A. x=23

B. y=23

C. x=13

D. y=13

Câu 18:

Điểm A trong hình vẽ bên dưới biểu diễn cho số phức z

 

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Phần thực là 3, phần ảo là 2

B. Phần thực là 3, phần ảo là 2i

C. Phần thực là -3, phần ảo là 2i

D. Phần thực là -3, phần ảo là 2

Câu 19:

Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=x+cosx

A. fxdx=x22+sinx+C

B. fxdx=1sinx+C

C. fxdx=xsinx+cosx+C

D. fxdx=x22sinx+C

Câu 20:

Phương trình log2x+log2x3=2 có bao nhiêu nghiệm?

A. 2

B. 0

C. 3

D. 1

Câu 21:

Cho hàm số y =f(x) liên tục trên [a;b] có đồ thị hàm số y = f ' (x) như hình vẽ sau: Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. abf'xdx là diện tích hình thang cong ABMN

B. abf'xdx là độ dài đoạn BP

C. abf'xdx là độ dài NM

D. abf'xdx là độ dài đoạn cong AB

Câu 22:

Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=1x và các đường thẳng y=0;x=1;x=4. Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình (H) quanh xung quanh trục Ox.

A. 2πln2

B. 3π4

C. 34

D. 2ln2

Câu 23:

Một tổ học sinh có 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ:

A. 215

B. 715

C. 815

D. 13

Câu 24:

Một quả cầu (S) có tâm I(1; 2;1) và tiếp xúc với mặt phẳng P:x2y2z2=0 có phương trình là:

A. S:x+12+y22+z12=3

B. S:x+12+y22+z+12=3

C. S:x+12+y22+z+12=9

D. S:x+12+y22+z12=9

Câu 25:

Cho hàm số y=fx=3x2    khi   0x14x  khi   1x2 Tính tích phân 02fxdx

A. 72

B. 1

C. 52

D. 32

Câu 26:

Cho khối tứ diện đều ABCD có thể tích V, M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AC, AD, BD, BC. Thể tích khối tứ diện AMNPQ là

A. V6

B. V3

C. V4

D. 2V3

Câu 27:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M ( 1;2;5) Số mặt phẳng đi qua M và cắt các trục Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho OA = OB = OC (A, B, C không trùng với gốc tọa độ O) là:

A. 8

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 28:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh a, góc BAD=60°, có SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SO = a Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SBC) là:

A. a5719

B. a5718

C. a457

D. a5216

Câu 29:

Cho hàm số y=x3+3x2+m có đồ thị (C) . Biết đồ thị (C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt A, B, C sao cho B là trung điểm của AC. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. m0;+

B. m;4

C. m4;0

D. m4;2

Câu 30:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD đáy ABCD là hình vuông, E là điểm đối xứng của D qua trung điểm của SA. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AE và BC. Góc giữa hai đường thẳng MN và BD bằng:

A. 90o

B. 60o

C. 45o

D. 75o

Câu 31:

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Số đo của góc giữa (BA’C) và (DA’C)

A. 90o

B. 60o

C. 30o

D. 45o

Câu 32:

Cho I=1exlnxdx=ae2+bc với a,b,c. Tính T=a+b+c

A. 5

B. 3

C. 4

D. 6

Câu 33:

Để đảm bảo an toàn khi lưu thông trên đường, các xe ô tô khi dừng đền đỏ phải cách nhau tối thiểu 1m. Một ô tô A đang chạy với vận tốc 16m/s bỗng gặp ô tô B đang dừng đèn đỏ nên ô tô A hàm phanh và chuyển động chậm dần đều với vận tốc được biểu diễn bởi công thức vt=164t (đơn vị tính bằng m/s), thời gian tính bằng giây. Hỏi rằng để có 2 ô tô A và B đạt khoảng cách an toàn thì ô tô A phải hãm phanh cách ô tô B một khoảng ít nhất là bao nhiêu?

A. 33

B. 12

C. 31

D. 32

Câu 34:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A2;0;0;B0;3;1;C1;4;2. Độ dài đường cao đỉnh A của tam giác ABC

A. 6

B. 2

C. 32

D. 3

Câu 35:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m[2018;2018] để hàm số y=x2+1mx1  đồng biến trên ;+

A. 2017

B. 2019

C. 2020

D. 2018

Câu 36:

Cho hàm số y=f'x có đồ thị như hình vẽ bên dưới đây: Tìm số điểm cực trị của hàm số y=e2fx+1+5fx

 

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 37:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD; H là giao điểm của CN với DM. Biết SH vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SH=a3. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng DM và SC theo a.

A. 23a19

B. 23a19

C. 3a19

D. 33a19

Câu 38:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z2+2x4y6z+m3=0. Tìm số thực m để β:2xy+2z8=0 cắt (S) theo một đường tròn có chu vi bằng 8π 

A. m=-3

B. m=-4

C. m=-1

D. m=-2

Câu 39:

Cho đa giác đều n cạnh (n4). Tìm n để đa giác có số đường chéo bằng số cạnh?

A. n = 5

B. n = 16

C. n = 6

D. n = 8

Câu 40:

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng 3R2 Mặt phẳng α  song song với trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng R2 Diện tích thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng α là:

A. 2R233

B. 3R232

C. 3R222

D. 2R223

Câu 41:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A1;4;5; B3;4;0; C2;1;0 và mặt phẳng P:3x3y2z12=0. Gọi Ma;b;c thuộc (P) sao cho MA2+MB2+3MC2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng a+b+c 

A. 3

B. 2

C. -2 

D. -3

Câu 42:

Cho phương trình 1+cosxcos4xmcosx=msin2x. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt thuộc 0;2π3 

A. m12;12

B. m;11;+

C. m1;1

D. m12;1

Câu 43:

Cho số phức thỏa mãn 1+iz+2+1+iz2=42. Gọi m=maxz;n=minz và số phức w=m+ni. Tính w2018

A. 41009

B. 51009

C. 61009

D. 21009

Câu 44:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai điểm A3;0;1;B1;1;3 và mặt phẳng P:x2y+2z5=0. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A, song song với mặt phẳng (P) sao cho khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất.

A. d:x+326=y11=z12

B. d:x+326=y11=z12

C. d:x+326=y11=z12

D. d:x+326=y11=z12

Câu 45:

Cho hàm số f(x) xác định trên R\0 và có bảng biến thiên như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình 3f2x110=0 là:

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu 46:

Cho hàm số fx;gx;hx=fx3gx. Hệ số góc của các tiếp tuyến của các đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hoành độ x0=2018 bằng nhau và khác 0. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. f201814

B. f201814

C. f201814

D. f201814

Câu 47:

Cho A là tập hợp các số tự nhiên có 7 chữ số. Lấy một số bất kì của tập A. Tính xác suất để lấy được số lẻ và chia hết cho 9

A. 6251701

B.19

C. 118

D. 12501710

Câu 48:

Cho hàm số y=x42m2x2+m2 có đồ thị (C) . Để đồ thị (C) có ba điểm cực trị A, B, C sao cho 4 điểm A, B, C, O là bốn đỉnh của hình thoi (O là gốc tọa độ) thì giá trị của tham số m là:

A. m=2

B. m=±22

C. m=±2

D. m=22

Câu 49:

Giả sử hàm số y=fx đồng biến trên 0;+,y=fx liên tục, nhận giá trị dương trên 0;+ và thỏa mãn f3=23  và f'x2=x+1fx. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 2613<f28<2614

B. 2614<f28<2615

C. 2618<f28<2619

D. 2616<f28<2617