Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải (Đề 9)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Giả sử  là một nguyên hàm của hàm số fx=13x+1 trên khoảng ;13. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Fx=13ln3x+1+C

B. Fx=13ln3x1+C

C. Fx=ln3x+1+C

D. Fx=ln3x1+C

Câu 2:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M1;1;2 và mặt phẳng P:2xy+3z+1=0.  Đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình:

A. x+12=y+11=z+23.

B. x+21=y11=z+32.

C. x21=y+11=z32.

D. x12=y11=z23.

Câu 3:

Cho số phức z=a+bi với a,b là các số thực bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Phần ảo của zbi

B. Môđun của z2 bằng a2+b2.

C. zz¯ không phải là số thực

D. Số z và z có môdun khác nhau

Câu 4:

Phương trình lnx12.lnx+12.lnx+14.lnx+18=0 có bao nhiêu nghiệm

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Câu 5:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng α:x2y+3z+1=0 là:

A. u=3;2;1.

B. n=1;2;3.

C. m=1;2;3.

D. v=1;2;3.

Câu 6:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình bên. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 7:

Cho hình phẳng (D) được giới hạn bởi các đường x=0,x=π,y=0 và y=sinx. Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) xung quanh trục Ox được tính theo công thức:

A. V=π0πsinxdx.

B. V=π0πsin2xdx.

C. V=π0πsinxdx.

D. V=0πsin2xdx.

Câu 8:

Cho hàm số y =f(x) xác định và liên tục trên , có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Đồ thị hàm số  y = f(x) cắt đường thẳng y = -2018 tại bao nhiêu điểm?

A. 2

B. 4

C. 0

D. 1

Câu 9:

Cho logac=x>0 và logbc=y>0. Khi đó giá trị của logabc là:

A. 1x+1y.

B. 1xy.

C. xyx+y.

D. x+y.

Câu 10:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M1;1;0  N3;3;4. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN có phương trình:

A. x+2y+3z1=0

B. 2x+y+3z13=0

C. 2x+y+3z30=0

D. 2x+y+3z+13=0

Câu 11:

Cho tứ diện OABCOA,OB,OC đôi một vuông góc nhau và OA=a,OB=2a,OC=3a. Thể tích của khối tứ diện OABC bằng:

A. V=2a33.

B. V=a33.

C. V=2a3.

D. V=a3.

Câu 12:

Giá trị của limx2x1x2+11 bằng:

A. 0

B. -2

C. 

D. 2

Câu 13:

Cắt một hình trụ bằng một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh 2a . Diện tích xung quanh của hình trụ bằng:

A. 2πa2

B. 8πa2

C. 4πa2

D. 16πa2

Câu 14:

Một nhóm học sinh có 10 người. Cần chọn 3 học sinh trong nhóm để làm 3 công việc là tưới cây, lau bàn và nhặt rác, mỗi người làm một công việc. Số cách chọn là:

A. 103

B. 3×10

C. C103.

D. A103.

Câu 15:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm f'x=xx23 với x. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;3.

B. 1;0.

C. 0;1.

D. 2;0.

Câu 16:

Đồ thị hàm số y=x+1x21 có tất cả bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 17:

Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất tổng số chấm trên mặt xuất hiện của hai con súc sắc đó không vượt quá 5 bằng:

A. 512

B. 14

C. 29

D. 518

Câu 18:

Trong không gian Oxyz cho điểm A1;1;6 và đường thẳng Δ:x=2+ty=12tz=2t. Hình chiếu vuông góc của điểm A lên đường thẳng  là:

A. N1;3;2

B. H11;17;18.

C. M3;1;2

D. K2;1;0

Câu 19:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh AB=a,AD=a3. Cạnh bên SA=a2 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng SAC bằng:

A. 75o

B. 60o

C. 45o

D. 30o

Câu 20:

Đạo hàm của hàm số y=x2+x+113

A. y'=2x+13x2+x+123

B. y'=13x3+x+123.

C. y'=13x2+x+123.

D. y'=2x+13x2+x+13.

Câu 21:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, cạnh bên SA=a5, mặt bên SAB là tam giác cân đỉnh S và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD SC bằng:

A. 2a55

B. 4a55

C. a155.

D. 2a155

Câu 22:

Tích phân 0132x+1dx bằng:

A. 9ln9

B. 12ln3.

C. 4ln3.

D. 27ln9.

Câu 23:

Hàm số y=x2x3 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 0;12

B. 1;2

C. 2;0

D. 0;1

Câu 24:

Kí hiệu a, A lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y=x2+x+4x+1 trên đoạn 0;2. Khi đó giá trị của a+A bằng:

A. 7

B. 18

C. 0

D. 12

Câu 25:

Cho các số phức z1=3+2i,  z2=32i .Phương trình bậc hai có hai nghiệm z1 z2 là:

A. z26z+13=0

B. z2+6z+13=0

C. z2+6z13=0

D. z26z13=0

Câu 26:

Giả sử Fx là một nguyên hàm của fx=lnx+32 sao cho F2+F1=0. Giá trị của F1+F2 bằng

A. 103ln256ln5

B. 0

C. 73ln2

D. 23ln2+36ln5

Câu 27:

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có AB=a và AA'=2a. Góc giữa hai đường thẳng AB’ và BC’ bằng

A. 60o

B. 45o

C. 90o

D. 30o

Câu 28:

Cho các hàm số y = f(x) và y = g(x) liên tục trên mỗi khoảng xác định của chúng và có bảng biến thiên được cho như hình vẽ dưới đây:

Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Phương trình fx=gx không có nghiệm thuộc khoảng ;0.

B. Phương trình fx+gx=m có 2 nghiệm với mọi m>0

C. Phương trình fx+gx=m có nghiệm với mọi m

D. Phương trình fx=gx1  không có nghiệm

Câu 29:

Tìm hệ số của x3 sau khi khai triển và rút gọn các đơn thức đồng dạng của 1xx+2x39,x0.

A. 2940

B. 3210

C. 2940

D. 3210

Câu 30:

Một chiếc cốc hình trụ có đường kính đáy 6 cm, chiều cao 15 cm chứa đầy nước. Nghiêng cốc cho nước chảy từ từ ra ngoài đến khi mép nước ngang với đường kính của đáy cốc. Khi đó diện tích của bề mặt nước trong cốc bằng

A. 92610πcm2

B. 926πcm2

C. 9262πcm2

D. 9265πcm2

Câu 31:

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh AB bằng a, góc tạo bởi hai mặt phẳng SAB và ABC bằng 60°. Diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S và đường tròn đáy ngoại tiếp tam giác ABC bằng

A. 7πa23

B. 7πa26

C. 3πa23

D. 3πa26

Câu 32:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4x+2x+4=3m2x+1 có 2 nghiệm phân biệt

A. 1<mlog34

B. 1<m<log34

C. log43m<1

D. log43<m<1

Câu 33:

Cho số phức z. Gọi A, B lần lượt là các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn các số phức z và 1+iz. Tính z biết diện tích tam giác OAB bằng 8.

A. z=22.

B. z=42

C. z=2

D. z=4

Câu 34:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A1;2;1, đường thẳng d:x12=y+11=z21 và mặt phẳng P:x+y+2z+1=0. Điểm B thuộc mặt phẳng P thỏa mãn đường thẳng AB vuông góc và cắt đường thẳng d. Tọa độ điểm B là

A. 3;2;1

B. 3;8;3

C. 0;3;2

D. 6;7;0

Câu 35:

Cho y=fx là hàm số chẵn và liên tục trên . Biết 01fxdx=1212fxdx=1. Giá trị của 22fx3x+1dx bằng

A. 1

B. 6

C. 4

D. 3

Câu 36:

Cho đồ thị C:y=x12x và d1,d2 là hai tiếp tuyến của (C) song song với nhau. Khoảng cách lớn nhất giữa d1 và d2 là:

A. 3

B. 23

C. 2

D. 22

Câu 37:

Trong không gian Oxyz., cho mặt cầu S:x12+y22+z+12=6 tiếp xúc với hai mặt phẳng P:x+y+2z+5=0,  Q:2xy+z5=0 lần lượt tại các điểm A, B. Độ dài đoạn thẳng AB là

A. 32

B. 3.

C. 26.

D. 23.

Câu 38:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x11=y+11=zm2 và mặt cầu S:x12+y12+z22=9. Tìm m để đường thẳng d cắt mặt cầu S tại hai điểm phân biệt E, F sao cho độ dài đoạn thẳng EF lớn nhất.

A. m=1.

B. m=0.

C. m=13.

D. m=13.

Câu 39:

Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm số y=mx+36x+1 trên 0;3 bằng 20. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 0<m2

B. 4<m8

C. 2<m4

D. m>8

Câu 40:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng x=1+ty=2tz=t,  d':x=2t'y=1+t'z=2+t'. Đường thẳng  cắt d,d' lần lượt tại các điểm A, B thỏa mãn độ dài đoạn thẳng AB nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng  là

A. x12=y21=z3.

B. x42=y1=z23.

C. x2=y31=z+13.

D. x22=y11=z13.

Câu 41:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm f'x=x32x2x32x, với mọi x. Hàm số y=f12018x có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị?

A. 9

B. 2018

C. 2022

D. 11

Câu 42:

Gọi a là giá trị nhỏ nhất của fn=log32log33log34...log3n9n, với n,n2. Có bao nhiêu số n để fn=a ?

A. 2

B. Vô số.

C. 1.

D. 4

Câu 43:

Cho hàm số S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA=2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm cạnh SD. Tang của góc tạo bởi hai mặt phẳng AMC và SBC bằng

A. 55.

B. 32.

C. 255.

D. 233.

Câu 44:

Biết rằng a là số thực dương sao cho bất đẳng thức 3x+ax6x+9x đúng với mọi số thực x. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a12;14

B. a10;12

C. a14;16

D. a16;18

Câu 45:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh 2a, gọi M là trung điểm của BB' và P thuộc cạnh DD' sao cho DP=14DD'. Mặt phẳng AMP cắt CC' tại N. Thể tích khối đa diện AMNPBCD bằng

A. V=2a3

B. V=3a3

C. V=9a34

D. V=11a33

Câu 46:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm, liên tục trên ,f0=0 và fx+fπ2x=sinxcosx, với mọi x. Giá trị tích phân 0π2x.f'xdx bằng

A. π4.

B. 14

C. π4.

D. 14.

Câu 47:

Cho các số phức w,z thỏa mãn w+i=355 và 5w=2+iz4. Giá trị lớn nhất của biểu thức P=z12i+z52i bằng

A. 67

B. 4+213

C. 253

D. 413

Câu 48:

Cho hàm số vx liên tục trên đoạn 0;5 và có bảng biến thiên như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 3x+102x=m.vx có nghiệm trên đoạn 0;5?

A. 6

B. 4.

C. 5

D. 3

Câu 49:

Chia ngẫu nhiên 9 viên bi gồm 4 viên màu đỏ và 5 viên màu xanh có cùng kích thước thành ba phần, mỗi phần 3 viên. Xác suất để không có phần nào gồm 3 viên bi cùng màu bằng

A. 914

B. 37

C. 514

D. 27