Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán mới nhất cực hay (Đế số 1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Giá trị lớn nhất của hàm số fx=x24x trên đoạn 32;4

A. -2

B. -4

C256

D. -5

Câu 2:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và

SA = a(tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) bằng

A60o

B45o

C30o

D90o

Câu 3:

Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (-1;0)

B. (1;+)

C. (-;-2)

D. (-2;1)

Câu 4:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SA=a (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) bằng

A. 600 

B. 450

C. 300

D900

Câu 5:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:2xz+1=0. Tọa độ một

véctơ pháp tuyến của mặt phẳng P

An=2;1;1

Bn=2;0;1

C. n=2;0;1

Dn=2;1;0

Câu 6:

Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C'có tất cả các cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BB’ bằng

A. 5a3

B.2a5 

C.a5 

D3a2

Câu 7:

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=xlnx tại điểm có hoành độ bằng e là

A. y=2x+3e

B. y=ex2e 

Cy=x+e

D. y=2xe

Câu 8:

Bảng biến thiên dưới là của hàm số nào sau đây?

Ay=x12x1

By=x42x23

Cy=x3+3x+2

Dy=x33x+4

Câu 9:

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=xlnx tại điểm có hoành độ bằng e là

A. y=2x+3e

By=ex2e

Cy=x+e

Dy=2xe

Câu 10:

Cho hàm số y=fx xác định và liên tục trên , có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm của phương trình 2fx23fx+1=0 là

A. 0

B. 6

C. 2

D. 3

Câu 11:

Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà các chữ số khác nhau và đều khác 0?

A. 90

B. 92

C. C92 

D. A92 

Câu 12:

Một người vay ngân hàng 500 triệu đồng với lãi xuất 1,2%/tháng để mua xe ô tô. Nếu mỗi tháng người đó trả ngân hàng 10 triệu và thời điểm bắt đầu trả cách thời điểm vay là đúng một tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì người đó trả hết nợ ngân hàng? Biết rằng lãi suất không thay đổi.

A. 70 tháng

B. 80 tháng

C. 85 tháng

D. 77 tháng

Câu 13:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=x+m2x+4 đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?

A. 5

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 14:

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình vẽ. Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y=fx

A1;4

Bx=0

C1;4

D0;3

Câu 15:

Cho 21fxdx=3. Tính tích phân 212fx1dx.

A. -9

B. -3

C. 3

D. 5

Câu 16:

Có bao nhiêu giá trị nguyên không âm của tham số m để hàm số y=x42mx23m+1 đồng biến trên khoảng 1;2?

A. 1

B. 2

C. 2

D. 3

Câu 17:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x11=y+21=z2. Mặt phẳng P đi qua điểm  M2;0;1 và vuông góc với d có phương trình là

AP:x+y+2z=0

BP:xy2z=0

CP:xy+2z=0

DP:x2y2=0

Câu 18:

Cho P=loga4b2 với 0<a10<a1.

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

AP:x+y+2z=0

BP=2logab

CP=12logab

DP=12logab

Câu 19:

Với n là số nguyên dương thỏa mãn Cn1+Cn3=13n, hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển của biểu thức x2+1x3n bằng

A. 120

B. 252

C. 45

D. 210

Câu 20:

Cho x, y là các số thực thỏa mãn log2xlog2xy+1=log2ylog2xy1=log2x+log2y.

 

Khi đó giá trị của x+y bằng

 

Ax+y=2+124

Bx+y=2 hoặc x+y=84+124

Cx+y=2

D. x+y=12  hoặc x+y=2

Câu 21:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33x+1 trên đoạn 1;4

A. 3

B. -1

C. -4

D. 1

Câu 22:

limx12x+5 bằng

A. 0

B. +

C

D12

Câu 23:

Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2+31x

Ax=1

By=2

Cy=3

Dy=1

Câu 24:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang?

Ay=3x+1x1

By=x32x2+3x+2

Cy=x1x2

Dy=x2+x+1x2

Câu 25:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M1;2;3 . Tọa độ điểm A là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng Oyz

AA0;2;3

BA1;0;3

CA1;2;3

DA1;2;0

Câu 26:

Cho số phức z=1+2i. Số phức z¯ được biểu diễn bởi điểm nào dưới đây trên mặt phẳng tọa độ?

AP1;2

BN1;2

CQ1;2

DM1;2

Câu 27:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M2;1;0 và đường thẳng Δ:x12=y+11=z1 . Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M, cắt và vuông góc với Δ là

Ad:x=2+ty=14tz=2t

Bd:x=2ty=1+tz=t

Cd:x=1+ty=14tz=2t

Dd:x=2+2ty=1+tz=t

Câu 28:

Tích phân 12x+32dx bằng

A. 61

B613

C. 4

D. 619

Câu 29:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=2cos2x 

A2sin2x+C

Bsin2x+C

C2sin2x+C

Dsin2x+C

Câu 30:

Một lô hàng gồm 30 sản phẩm trong đó có 20 sản phẩm tốt và 10 sản phẩm xấu. Lấy ngẫu nhiên 3 sản phẩm trong lô hàng. Tính xác suất để 3 sản phẩm lấy ra có ít nhất một sản phẩm tốt.

A6203

B197203

C153203

D57203

Câu 31:

Cho hàm số y=xx23 có đồ thị C. Có bao nhiêu điểm M thuộc đồ thị C thỏa mãn tiếp tuyến tại M của C cắt C và trục hoành lần lượt tại hai điểm phân biệt A (khác M) và B sao cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB?

A. 2

B. 1

C. 0

D. 3

Câu 32:

Tập hợp nào sau đây chứa tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y=x22x+m trên đoạn 1;2 bằng 5?

A6;30;2

B4;3

C0;+

D5;20;3

Câu 33:

Cho 131x3x+9x21dx=a+b2, với a, b là các số hữu tỉ. Khi đó giá trị của a là

A2627

B2627

C2726

D2527

Câu 34:

Cho hình chóp đa giác đều có các cạnh bên bằng a và tạo với mặt đáy của hình chóp một góc 300. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp của hình chóp

A4πa33

B4πa3

C254

D4πa33

Câu 35:

Cho số phức z thỏa mãn: z2z¯=7+3i+z. Tính z.

A. 3

B134

C254

D. 5

Câu 36:

Cho hàm số fx xác định trên \1;1 và thỏa mãn: 

f'x=1x21;  f3+f3=0 f12+f12=2. Tính giá trị của biểu thức P=f0+f4.

AP=ln35+2

BP=1+ln35

CP=1+12ln35

DP=12ln35

Câu 37:

Cho phương trình log0,5m+6x+log232xx2=0 (m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình có nghiệm thực?

A. 17

B. 18

C. 23

D. 15

Câu 38:

Cho hàm số y=fx có đúng ba điểm cực trị là 2;1;0 và có đạo hàm liên tục trên . Khi đó hàm số y=fx22x có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3

B. 5

C. 6

D. 4

Câu 39:

Có bao nhiêu giá trị nguyên hàm của tham số m nhỏ hơn 10 để phương trình sau m+m+ex=ex có nghiệm thực?

A. 9

B. 8

C. 10

D. 7

Câu 40:

 

Cho H là hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y=e,y=ex y=1ex+1 (tham khảo hình vẽ). Diện tích của H

 

AS=e+12

BS=e+32

CS=e12

DS=e+12

Câu 41:

Có 2 học sinh lớp A, 3 học sinh lớp B và 4 học sinh lớp C xếp thành một hàng ngang sao cho giữa hai học sinh lớp A không có học sinh lớp B. Hỏi có bao nhiêu cách xếp hàng như vậy?

A80640

B108864

C145152

D217728

Câu 42:

Cho hình chóp  S.ABC có SA=SB=SC=3, tam giác ABC vuông cân tại B và

AC=22. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Trên hai cạnh SA, SB lấy các điểm P, Q tương ứng sao cho SP=1,  SQ=2. Tính thể tích V của khối tứ diện MNPQ.

AV=718

BV=312

CV=3412

DV=34144

Câu 43:

Cho hàm số fx có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f1=0

01f'x2dx=01x+1exdx=e214.

nh tích phân I=01fxdx. 

A. I=2e

BI=e2

CI=e2

DI=e12

Câu 44:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu S:x12+y+12+z22=16 và điểm A1;2;3. Ba mặt phẳng thay đổi đi qua A và đôi một vuông góc với nhau, cắt mặt cầu theo ba đường tròn. Tính tổng diện tích của ba hình tròn tương ứng đó.

A10π

B38π

C33π

D36π

Câu 45:

Cho hai số phức z, w thỏa mãn z32i1w+1+2iw2i. 

Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P=zw.

APmin=3222

BPmin=2+1

CPmin=5222

D. Pmin=22+12

Câu 46:

Cho hàm số y=fx liên tục trên 0;+0x2ftdt=xsinxπx.

Tính f4.

Af4=π14

Bf4=π2

Cf4=π4

Df4=12

Câu 47:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm  A2;1;3 và mặt phẳng P:x+my+2m+1z2+m=0, với m là tham số. Gọi điểm Ha;b;c là hình chiếu vuông góc của điểm A trên P. Tính a+b khi khoảng cách từ điểm A đến P lớn nhất.

Aa+b=12

Ba+b=2

Ca+b=0

Da+b=32

Câu 48:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a,BC=a3,SA=a và SA vuông góc với đáy  ABCD. Tính sinα, với α là góc tạo bởi giữa đường thẳng BD và mặt phẳng SBC. 

 

 

Asinα=78

Bsinα=32

Csinα=24

Dsinα=35

Câu 49:

Cho hàm số

fx=a2+1ln2017x+1+x2+bxsin2018+2 với a, b là các số thực và f7log5=6. Tính f5log7.

Af5log7=2

Bf5log7=4

Cf5log7=2

Df5log7=6

Câu 50:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A1;2;3 và mặt phẳng P:2x+2yz+9=0. Đường thẳng d đi qua A và có vectơ chỉ phương u=3;44 cắt P tại điểm B. Điểm M thay đổi trong P sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới góc 900. Khi độ dài MB lớn nhất, đường thẳng MB đi qua điểm nào trong các điểm sau?

AJ3;2;7

BK3;0;15

CH2;1;3

DI1;2;3