Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán mới nhất cực hay (Đế số 3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hàm số y=x42x+3 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

AHàm số đồng biến trên ;23.

BHàm số đồng biến trên ;32.

CHàm số đồng biến trên 32;+.

DHàm số nghịch biến trên 0;+.

Câu 2:

Cho số phức z=3+5i có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là M. Tìm tọa độ điểm M

AM3;5.

BM3;5.

CM3;5.

DM5;3.

Câu 3:

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong y=3ex+x, trục hoành và hai đường thẳng x=0,x=ln2. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi cho (H) quay quanh trục hoành được tính bằng công thức nào sau đây?

Aπ20ln23ex+x2dx.

B0ln23ex+xdx.

Cπ0ln23ex+x2dx.

Dπ0ln23ex+xdx.

Câu 4:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=e2x1x2 

A12e2x1x+C.

B12e2x+1x+C.

Ce2x+1x+C.

De2x1x+C.

Câu 5:

Cho hàm số y=2x5. Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

Ay=25.

By=2.

Cy=0.

Dx=5

Câu 6:

Phương trình tanx=tanφ (hằng số φ thuộc R ) có nghiệm là

A

x=φ+k2πkZ.

B.

 x=φ+2kπ;x=πφ+k2πkΖ.

C.

x=φ+kπkZ.

D

x=φ+2kπ;x=φ+k2πkΖ.

Câu 7:

Cho a, b là các số thực dương, a1 αR. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Alogaαb=logabα.

Blogaαb=logabα.

Clogaαb=1αlogab.

Dlogaαb=logaαb.

Câu 8:

Cho hàm số y=x4x2+1 có đồ thị (C). Điểm nào sau đây thuộc đồ thị (C)?

AA (1;0).

BD (2;13).

CC1;3.

D. B 2;13.

Câu 9:

Tích phân I=02x+23dx bằng

AI = 56.

BI = 60.

CI = 240.

DI = 120.

Câu 10:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A6;3;1 B2;1;7. Phương trình mặt cầu đường kính AB

Ax42+y+22+z32=42.

Bx+22+y12+z42=21.

Cx42+y+22+z32=21.

Dx82+y+42+z62=42.

Câu 11:

Thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 3a và cạnh bên bằng a

AV=a333.

BV=3a334.

CV=9a332.

DV=9a334.

Câu 12:

Cho các số thực a, m, n a dương. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Aam+n=amn.

Bam+n=aman.

Cam+n=am.an.

Dam+n=am+n.

Câu 13:

Cho hàm số y=43x3+8x2+1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.  Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là C0;1.

BĐiểm cực tiểu của hàm số là B4;1313.

CĐiểm cực đại của hàm số là B4;1313.

DĐiểm cực đại của đồ thị hàm số là C0;1.

Câu 14:

 

Trong không gian Oxyz, tìm một véc tơ chỉ phương của đường thẳng 

d:x+25=y+58=z82.

 

Au5;2;8.

Bu5;8;2.

Cu8;2;5.

D. u2;5;8.

Câu 15:

Trong không gian Oxyz, cho hai véc tơ a2;4;2 b3;1;6. Tính P=a.b .

AP=10.

BP=40.

CP=16.

DP=34.

Câu 16:

Biết lim2an36n2+2n3+n=4 với a là tham số. Lúc đó a4a bằng

A. 10

B. 6

C. 12

D. 14

Câu 17:

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A0;1;2,B2;0;3 và C1;2;0 là

A7x5y3z+1=0

B7x5y3z+11=0

C5x+3y+7z17=0

D5x+3y+7z11=0

Câu 18:

Cho hàm số y=2x33x2+1. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng 2310;54. Tìm M

AM=9801250.

BM=1.

C. M=732.

DM=0.

Câu 19:

Bất phương trình 2log9x+2log31x1 có tập nghiệm là S=[a;b). Tính P=4a+12+b3.

AP=1.

BP=5.

CP=4.

DP=1.

Câu 20:

Phương trình 27.4x30.6x+8.9x=0 tương đương với phương trình nào sau đây?

Ax2+3x+2=0.

B. x23x+2=0.

C27x230x+8=0.

D8x230x+27=0.

Câu 21:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB = BC = 6cm và SB vuông góc với mặt phẳng (ABC). Khoảng cách giữa hai đường thẳng SBAC

A6cm.

B32cm.

C62cm.

D3cm.

Câu 22:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc 30°.Thể tích V của khối chóp S.ABCD bằng

AV=a369.

BV=a3618.

CV=a339.

DV=a336.

Câu 23:

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng P:3xy3z+2=0 Q:4x+y+2z+1=0. Phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và song song với 2 đường thẳng (P) và (Q) là:

Ax1=y1=z6.

Bx1=y6=z1.

Cx1=y1=z6.

Dx1=y6=z1.

Câu 24:

Cho

ln21+ln2fxdx=2018.

Tính I=1e1xfln2xdx.

AI = 2018.

BI = 4036.

CI=10092.

DI = 1009.

Câu 25:

Có bao nhiêu kết quả xảy ra khi bỏ phiếu bầu 1 bí thư, 2 phó bí thư và 1 ủy viên từ 30 đoàn viên thanh niên của một lớp học?

A164430

B328860

C657720

D142506

Câu 26:

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường P:y=2x2, parabol tiếp tuyến của (P) tại M (1;2) và trục Oy

AS=1.

BS=23.

CS=13.

DS=12.

Câu 27:

Cho hàm số y=43x32x2+1 có đồ thị (C) và đường thẳng d:y=m. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để d cắt (C) tại ba điểm phân biệt.

A13;1.

B1;13.

C13;1.

D1;13.

Câu 28:

Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h = 37 cm, nếu cắt hình nón bởi mặt phẳng qua trục ta được một tam giác đều. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón (làm tròn đến chữ số thập phân thức ba).

ASxq=761,807cm2.

BSxq=2867,227cm2.

CSxq=1433,613cm2.

DSxq=1612,815cm2.

Câu 29:

Cho hàm số y=x3+2x2+2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của  (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y=x+2.

Ay=x+6827.

By=x+2.

Cy=x+5027.

Dy=x13.

Câu 30:

Phương trình z2+z+3=0 có 2 nghiệm z1,z2 trên tập số phức. Tính giá trị biểu thức P=z12+z22

AP=5.

BP=212.

CP=6.

DP=7.

Câu 31:

Trong không gian Oxyz cho 2 đường thẳng

d1:x+32=y+21=z+24,d2:x+13=y+12=z23  và mặt phẳng P:x+2y+3z7=0. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (P), cắt d1 và d2 có phương trình là

 

Ax+71=y2=z63.

Bx+51=y+12=z23.

Cx+41=y+32=z+13.

D. x+31=y+22=z+23.

Câu 32:

Cho hai số phức z1,z2 thỏa mãn z1=z2=17. Gọi M, N lần lượt là các điểm biểu diễn z1,z2 trên mặt phẳng tọa độ. Biết MN=32, gọi H là đỉnh thứ tư của hình bình hành OMHNK là trung điểm của ON. Tính l=KH.

Al=172.

Bl=52.

Cl=3132.

Dl=522.

Câu 33:

Bốn số tạo thành một cấp số cộng có tổng bằng 32 và tổng bình phương của chúng bằng 336. Tích của bốn số đó là

A5760

B.15120

C. 1920

D. 1680

Câu 34:

Có một khối cầu bằng gỗ bán kính R = 10cm. Sau khi cưa bằng hai chỏm cầu có bán kính đáy bằng 12R đối xứng nhau qua tâm của khối cầu, một người thợ mộc đục xuyên tâm của khối cầu gỗ. Người thợ mộc đã đục bỏ đi phần hình hộp chữ nhật có trục của nó trùng với trục hình cầu và có hai mặt lần lượt nằm trên hai mặt phẳng chứa hai đáy của chỏm cầu; hai mặt này là hai hình vuông có đường chéo bằng R (tham khảo hình vẽ bên).

Tính thể tích V của phần còn lại của khối cầu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)

AV=3215,023cm3.

BV=3322,765cm3.

CV=3268,894cm3.

DV=3161,152cm3.

Câu 35:

Cho hàm số fx có đạo hàm và liên tục trên đoạn 4;8 và fx0x4;8. Biết rằng 48f'x2fx4dx=1 và f4=14,f8=12. Tính f6.

A58.

B23.

C38.

D13.

Câu 36:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, ABC=60°, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H, M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, SA, SD P là giao điểm của (HMN) với CD. Khoảng cách từ trung điểm của đoạn thẳng SP đến mặt phẳng (HMN) bằng

Aa1530.

Ba1520.

Ca1515.

Da1510.

Câu 37:

Cho tích phân π2πcos2x1cosxdx=aπ+b với a,bQ. Tính P=1a3b2.

AP = 9.

BP=29

CP=7

D. P=27

Câu 38:

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=1x2+21x223. Hỏi điểm AM;m thuộc đường tròn nào sau đây?

Ax2+y12=4.

Bx32+y+12=5.

Cx42+y12=4.

Dx32+y22=4.

Câu 39:

Giá trị của

A=11!.2018!+12!.2017!+13!.2016!+...+11008!.1011!+11009!.1010! bằng

A. 2201712018!.

B220172018!.

C220172019!.

D2201812019!.

Câu 40:

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A1;2;3,B4;0;1 C1;1;3. Phương mặt phẳng (P) đi qua A, trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng (ABC) là

A5x+y2z+3=0.

B2y+z7=0.

C5x+y2z1=0.

D2y+z+1=0

Câu 41:

Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y=23x32x2+1 trên 83;3. Biết M=ab với ab là phân số tối giản aZ,bN*. Tính S=a+b3.

AS = 32.

BS = 128.

CS = 3.

DS = 2.

Câu 42:

Từ 15 học sinh gồm 6 học sinh giỏi, 5 học sinh khá, 4 học sinh trung bình, giáo viên muốn lập thành 5 nhóm làm 5 bài tập lớn khác nhau, mỗi nhóm 3 học sinh. Tính xác suất để nhóm nào cũng có học sinh giỏi và học sinh khá. 

A1087007.

B2167007.

C21635035.

D727007.

Câu 43:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(5;7;6) và B(2;4;3). Trên mặt phẳng (Oxy), lấy điểm M(a;b;c) sao cho MA + MB bé nhất. Tính P=a2+b3c4.

AP = 134

BP=122

CP=204

DP = 52

Câu 44:

Số nghiệm thuộc nửa khoảng [π;0) của phương trình cosxcos2xcos3x+1=0 

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Câu 45:

Cho a,b,cR sao cho hàm số y=x3+ax2+bx+c đạt cực trị tại x = 3, đồng thời có y0=3 y3=3. Hỏi trong không gian Oxyz, điểm Ma;b;c nằm trong mặt cầu nào sau đây?

Ax22+y32+z+52=130.

Bx12+y12+z12=40.

Cx2+y2+z+52=90.

Dx+52+y72+z+32=42.

Câu 46:

Giải phương trình

log3x4x3+50x260x+20=3log2713x311x2+22x2 

ta được bốn nghiệm a, b, c, d với a < b < c < d. Tính P=a2+c2.

AP = 32.

BP = 42.

CP = 22.

DP = 72.

Câu 47:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A B với AB = BC = a,

AD = 2a. Biết SA vuông góc với mặt phằng (ABCD) và SA=a5. Côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng

A22121.

B2112.

C216.

D2121.

Câu 48:

Gọi S=;ab (với ab là phân số tối giản, aZ,bN*) là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình 2x2+mx+1=x+3 có hai nghiệm phân biệt. Tính B=a2b3.

AB = 334.

BB=440.

CB = 1018.

DB = 8.

Câu 49:

Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi P là trọng tâm tam giác A’B’C’Q là trung điểm của BC. Tính tỉ số thể tích giữa hai khối tứ điện B’PAQA’ABC

A12.

B23.

C34.

D13.

Câu 50:

Trên tập hợp số phức cho phương trình z2+bz+c=0 với b,cR. Biết rằng hai nghiệm của phương trình có dạng w+3 3w8i+13 với w là số phức. Tính S=b2c3.

AS = -496.

BS = 0.

CS = -26.

DS = 8.