Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán mới nhất cực hay (Đế số 5)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2sin x. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

AM=1; m=1.

BM=2; m=1.

CM=3; m=0.

DM=3; m=1.

Câu 2:

Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=fx liên tục trên đoạn [1;3], trục Ox và hai đường thẳng x=1,x=3 có diện tích là:

AS=13fxdx

BS=13fxdx

CS=31fxdx

DS=31fxdx

Câu 3:

Thể tích khối hộp hình chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có các cạnh AB=3, AD=4, AA'=5 là:

AV=30

BV=60

CV=10

DV=20

Câu 4:

Số phức liên hợp của số phức z=64i là

Az¯=6+4i

Bz¯=4+6i

Cz¯=6+4i

Dz¯=64i

Câu 5:

Thể tích của khối nón có chiều cao h=6 và bán kính đáy R = 4 bằng bao nhiêu?

AV=32π

BV=96π

CV=16π

DV=48π

Câu 6:

Tích phân 13exdx bằng:

Ae2

Be3e

Cee3

D. e2

Câu 7:

Đồ thị hàm số y=3x1x+3 có các đường tiệm cận là:

Ay=3,x=3

By=3,x=3

Cy=3,x=3

Dy=3,x=3

Câu 8:

Đồ thị hàm số y=x45x2+4 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?

A. 0

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 9:

Tập xác định của hàm số y=log3x là:

Ay=log3x

B

C\0

D0;+

Câu 10:

Trong không gian Oxyz, cho A1;0;1 B1;1;2. Tọa độ vecto AB là:

A2;1;1

B0;1;1

C2;1;1

D0;1;3

Câu 11:

limx2x+8x2 bằng:

A. -2

B. 4

C. -4

D. 2

Câu 12:

Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số y=cosx

Ay=tanx 

By=cotx 

Cy=sinx 

Dy=sinx 

Câu 13:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:x3z+2=0. Vecto nào sau đây là một vecto pháp tuyến của (P)?

Aw=1;0;3

B. v=2;6;4

Cu=1;3;0

Dn=1;3;2

Câu 14:

Cho 1a>0,x0. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

Alogax4=4logax

Blogax4=14logax

C. logax4=4logax

Dlogax4=loga4x

Câu 15:

Môđun của số phức z=32i bằng

A. 1

B. 13

C13

D. 5

Câu 16:

Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ A1;0;2 đến mặt phẳng P:x2y2z+9=0 bằng: 

A23

B. 4

C103

D43

Câu 17:

Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=x42mx2+3 có 3 cực trị là:

Am<0

Bm0

Cm>0

Dm0

Câu 18:

Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x, trục hoành và đường thẳng x=9. Khi (H) quay quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay có thể tích bằng:

A. 18

B. 20

C. 50

D. 10

Câu 19:

Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà cả hai chữ số đều là số lẻ?

A. 25

B. 20

C. 50

D. 10

Câu 20:

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?

Ay=x+1x3

By=x4+2x2+3

Cy=x3+x2+2x+1

Dy=x3x2

Câu 21:

Cho hàm số y=fx liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

AHàm số có hai điểm cực trị

BHàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0 và giá trị lớn nhất bằng 1

CHàm số có giá trị cực đại bằng 0

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x=0 và đạt cực đại tại x=1.

Câu 22:

Trong không gian Oxyz, mặt cầu S:x2+y2+z2+4x2y+2z3=0 có tâm và bán kính là:

AI2;1;1,R=9

BI2;1;1,R=3

CI2;1;1,R=3

DI2;1;1,R=9

Câu 23:

Phương trình cos2x+cosx=0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng π;π

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 24:

Đường cong bên là đồ thị của một trong bốn hàm số đã cho sau đây. Hỏi đó là hàm số nào?

Ay=x3+3x21

By=x4+x21

Cy=x33x21

Dy=x23x1

Câu 25:

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x36x2+7 trên đoạn 1;5. Khi đó tổng M+m bằng:

A18

B16

C11

D23

Câu 26:

Cho lăng trụ tam giác ABC.MNP có thể tích V. Gọi G1;G2;G3;G4 lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ACM, AMB, BCM, V1 là thể tích của khối tứ diện G1G2G3G4. Khẳng định nào sau đây là đúng?

AV=27V1

BV=9V1

CV=81V1

D8V=81V1

Câu 27:

Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt cầu S:x2+y2+z22x4y20=0 và mặt phẳng α:x+2y2z+7=0 cắt nhau theo một đường tròn có chu vi bằng:

A6π

B12π

C3π

D10π

Câu 28:

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y=f'x. Số điểm cực trị của hàm số y=fx 

A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 29:

Trog không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x+11=y1=z13 và mặt phẳng P:3x3y+2z+1=0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Ad song song với (P)

Bd nằm trong (P)

Cd cắt và không vuông góc với (P)

Dd vuông góc với (P)

Câu 30:

Cho logba+1>0, khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?

Ab1a>0

Ba+b<1

Ca+b>1

Dab+1>0

Câu 31:

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 9x2016.3x+2018=0 bằng

Alog31008

Blog31009

Clog31006

Dlog32018

Câu 32:

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 6. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB  và CD bằng:

A. 33

B32

C. 3

D. 4

Câu 33:

Trong không gian Oxyz cho điểm A1;2;3. Tính khoảng cách từ điểm A tới trục tung

A. 1

B10

C5

D13

Câu 34:

Với số nguyên dương n thỏa mãn Cn2n=27, trong khai triển x+2x2n số hạng không chứa x là:

A. 84

B. 8

C. 5376

D. 672

Câu 35:

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.MNP có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi I là trung điểm của cạnh AC. Cosin của góc giữa hai đường thẳng NC và BI bằng

A62

B104

C64

D155

Câu 36:

Cho 01fxdx=2018. Tích phân 0π4fsin 2xcos 2xdx bằng:

A. 2018

B. -1009

C. -2018

D. 1009

Câu 37:

Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2zi=6 là một đường tròn có bán kính bằng:

A. 3

B62

C. 6

D32

Câu 38:

Cho hình lập phương có cạnh bằng 4. Mặt cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của hình lập phương có bán kính bằng:

A. 2

B23

C22

D42

Câu 39:

Số nghiệm của phương trình

log12x32x23x+4+log2x1=0

là:

A. 2

B. 0

C. 1

D. 3

Câu 40:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=2a. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) là α. Khi đó tanα bằng:

A2

B23

C. 2

D22

Câu 41:

Cho các hàm số y=fx;y=ffx;y=fx2+4 có đồ thị lần lượt là C1;C2;C3. Đường thẳng x=1 cắt C1;C2;C3 lần lượt tại M, N, P. Biết rằng phương trình tiếp tuyến của C1 tại M và của C2 tại N lần lượt là 

Ay=8x1

By=4x+3

Cy=2x+5

Dy=3x+4

Câu 42:

Cho các số phức z1=3i;z2=4+i và z thỏa mãn zi=2. Biểu thức T=zz1+2zz2 đạt giá trị nhỏ nhất khi z=a+bia,b. Hiệu ab bằng:

A361317

B. 613317

C3+61317

D3+61317

Câu 43:

Cho hai cấp số cộng un:1;6;11;... và vn:4;7;10;... Mỗi cấp số cộng có 2018 số. Hỏi có bao nhiêu số có mặt trong cả hai dãy số trên?

A. 672

B. 504

C. 403

D. 402

Câu 44:

Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A6;0;0;B0;6;0;C0;0;6. Hai mặt cầu có phương trình S1:x2+y2+z22x2y+1=0S2:x2+y2+z28x+2y+2z+1=0 cắt nhau theo đường tròn (C). Hỏi có bao nhiêu mặt cầu có tâm thuộc mặt phẳng chứa (C) và tiếp xúc với ba đường thẳng AB, BC, CA?

A. 4

BVô số

C. 1

D. 3

Câu 45:

Biết hàm số y=x+mx+nx+p không có cực trị. Giá trị nhỏ nhất của F=m2+2n-6p là:

A. -4

B. -6

C. 2

D. -2

Câu 46:

Cho hàm số fx  đồng biến, có

đạo hàm cấp hai trên đoạn [0;2]  và thỏa

mãn fx2-fx.f''x+f'x2=0.

Biết f0=1;f2=e6.  Khi đó f1 bằng:

Ae2

Be32

Ce3

De52

Câu 47:

Cho đa giác đều có 14 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh trong số 14 đỉnh của đa giác. Tìm xác suất để 3 đỉnh được chọn là 3 đỉnh của 1 tam giác vuông

A213

B513

C413

D313

Câu 48:

Một khối gỗ hình trụ đường kính 0,5m và chiều cao 1m. Người ta đã cắt khối gỗ, phần còn lại như hình vẽ bên có thể tích là V. Tính V?

A3π16m3

B5π64m3

C3π64m3

Dπ16m3

Câu 49:

Cho đồ thị hàm bậc ba y=fx như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số y=x2+4x+3x2+xxf2x-2fx có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A. 6

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 50:

Cho

021-2xf'xdx=3f2+f0=2016.

Tích phân 01f2xdx bằng:

A4032

B1008

C. 0

D. 2016