Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải chi tiết (P1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x=4cos2t+πcm.  trong đó thời gian t tính bằng giây (s). Tần số góc của đao động đó là

A. 2 rad/s

B. π rad/s

C. 4 rad/s

D. 2π rad/s

Câu 2:

Lực ma sát trược không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Áp lực N tác dụng lên mặt tiếp xúc

B. Tính chất của vật liệu khi tiếp xúc.

C. Diện tích mặt tiếp xúc.

D. Tính chất mặt tiếp xúc.

Câu 3:

Trong nguyên tử Hidro, xét các mức năng lượng từ K đến P, có bao nhiêu khả năng kích thích electron tăng bán kính quỹ đạo lên 4 lần

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 4:

Chọn gốc thế năng tại mặt đất thì thế năng của vật nặng 2 kg ở đáy 1 giếng sâu 10m so với mặt đất tại nơi có gia tốc g=10m/s2? là bao nhiêu?

A. -100J

B. 200J

C. -200J

D. 100J

Câu 5:

Đặc trưng của một phản ứng nhiệt hạch là

A. cần một nhiệt độ rất cao mới có thể xảy ra.

B. tỏa một nhiệt lượng lớn.

C. giải phóng đủ các loại tia phóng xạ.

D. chỉ xảy ra giữa các hạt nhân có số khối A lớn.

Câu 6:

Khi nói về sóng điện từ phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Khi truyền trong chân không, sóng điện từ không mang theo năng lượng

B. Sóng điện từ có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang

C. Sóng điện từ luôn lan truyển với tốc độ c=3.108m/s

D. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.

Câu 7:

Công suất bức xạ của Mặt Trời là 3,9.1026 W. Năng lượng Mặt Trời tỏa ra trong một ngày là

A. 3,3696.1030 J

B. 3,3696.1029 J

C. 3,3696.1032 J

D. 3,3696.1031 J

Câu 8:

Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về sóng âm?

A. Sóng âm là sóng cơ học truyển được trong cả 3 môi trường rắn, lỏng, khí.

B. Trong cả 3 môi trường rắn, lỏng, khí sóng âm luôn là sóng đọc.

C. Trong chất rắn sóng âm có cả sóng dọc và sóng ngang.

D. Âm thanh có tần số từ 16 Hz đến 20 kHz.

Câu 9:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lẩn lượt là λ1 , và λ2 . Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của λ1, trùng với vân sáng bậc 10 của λ2 . Tỉ số λ1/λ2 bằng 

A. 6/5

B. 2/3

C. 5/6

D. 3/2

Câu 10:

Khi một lỏi sắt từ được luổn vào trong ống dây dẫn diện, cảm ứng từ bên trong lòng ống dây

A. bị giảm nhẹ chút ít.

B. bị giảm mạnh.

C. tăng nhẹ chút ít.

D. tăng mạnh.

Câu 11:

Một thước thép ở 20C  có độ dài 1m, hệ số nở đài của thép là α=11.106K1. Khi nhiệt độ tăng đến 40C , thước thép này dài thêm là

A. 2,4 mm.

B. 3,2 mm.

C. 4,2 mm.

D. 0,22 mm.

Câu 12:

Theo định luật khúc xạ thì

A. ta khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng.

B. góc khúc xạ bao giờ cũng khác 0.

C. góc tới tăng bao nhiêu lẩn thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần.

D. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ.

Câu 13:

Trong dao động cưỡng bức thì

A. cả gia tốc, vận tốc và li độ đều biến thiên điểu hòa theo thời gian.

B. cả gia tốc, vận tốc và li độ đều giảm dần theo thời gian.

C. gia tốc và li độ biến thiên điều hòa còn vận tốc biến đổi đều theo thời gian.

D. gia tốc không đổi còn vận tốc và li độ biến thiên điểu hòa theo thời gian.

Câu 14:

Một dòng điện xoay chiều có tần số 60Hz. Tại t=0 , giá trị tức thời của dòng điện bằng 0. Trong một giây đầu, số lần giá trị tức thời bằng giá trị hiệu dụng là

A. 60 lần

B. 120 lần

C. 240 lần

D. 30 lần

Câu 15:

Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ

A. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.

B. Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ.

C. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng.

D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.

Câu 16:

Một lượng khí lí tưởng biến đổi trạng thái theo đồ thị như hình vẽ quá trình biến đổi từ trạng thái (1) đến trạng thái (2) là quá trình

A. đẳng tích

B. đẳng áp.

C. đẳng nhiệt

D. bất kì không phải đẳng quá trình

Câu 17:

Một khung đây dẫn có dòng điện chạy qua nằm trong từ trường luôn luôn có xu hướng quay mặt phẳng của khung đây đến vị trí

A. vuông góc với các đường sức từ.

B. song song với các đường sức từ.

C. song song hoặc vuông góc với đường sức từ tuỳ theo chiều dòng điện chạy trong khung dây.

D. tạo với các đường sức từ góc 45°

Câu 18:

Bức xạ có tần số lớn nhất trong bốn bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen và gamma là bức xạ

A. Gamma

B. Tử ngoại

C. Hồng ngoại

D. Rơn-phen

Câu 19:

Một quả bóng có khối lượng 500 g đang nằm trên mặt đất thì bị đá bằng một lực 200 N. Nếu thời gian quả bóng tiếp xúc với bàn chân là 0,02 s thì bóng sẽ bay đi với tốc độ bằng

A. 0,008 m/s

B. 2 m/s.

C. 8 m/s.

D. 0,8 m/s.

Câu 20:

Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x=Acos2πt (cm) (t đo bằng s). Biết hiệu giữa quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất mà chất điểm đi được trong cùng một khoảng thời gian đạt cực đại. Khoảng thời gian Δt  đó bằng

A. 1/2 (s).

B. 1/12 (s).

C. 1/6 (s).

D. 1/4 (s).

Câu 21:

Hạt nhân urani U92238 sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì P82206b . Trong quá trình đó, chu kì bán rã của U92238 biến đổi thành hạt nhân chì là 4,47.109 năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 1,188.1020 hạt nhân U92238 6,239.1018 hạt nhân P82206b. Giả sử khối đá lúc mới hình thành không chứa chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của U92238. Tuổi của khối đá khi được phát hiện là

A. 3,3.108 năm

B. 6,3.109 năm

C. 3,5.107 năm

D. 2,5.106 năm

Câu 22:

Cho mạch điện như hình vẽ trong đó có nguồn điện có suất điện động E = 12V và điện trở trong có điện trở rất nhỏ, các điện trở mạch ngoài R1=3Ω,R2=4Ω  và R3=5Ω. Cường độ đòng điện chạy qua mạch là

A. 1A.

B. 2A.

C. 3A.

D. 0,5A.

Câu 23:

Mức năng lượng của các trạng thái dừng trong nguyên tử hidro là Εn=13,6/n2 (eV) với n= 1, 2, 3... Một electron có động năng 12,4 eV đến va chạm với nguyên tử hidro đang đứng yên, ở trạng thái cơ bản. Sau va chạm, nguyên tử hidro vẫn đứng yên nhưng chuyển lên mức kích thích đầu tiên. Động năng của electron còn lại là

A. 3,4eV

B. 10,2 eV

C. 1,2 eV

D. 2,2 eV

Câu 24:

Khi bắn hạt α có động năng 8MeV vào hạt Ν14 đứng yên gây ra phản ứng α+Νp+Ο. Biết năng lượng liên kết riêng của các hạt αΝ14 Ο17 lần lượt là 7,1MeV/nuclon; 7,48MeV/nuclon và 7,715MeV/nuclon. Các hạt sinh ra có cùng động năng. Vận tốc của proton là mp=1,66.1027kg

A. 3,79.107 m/s

B. 3,10.107 m/s

C. 2,41.107 m/s

D. 1,05.107 m/s

Câu 25:

Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điểu hoà của con lắc là 2,52 s. Khi thang máy chuyển động thắng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kì dao động điểu hoà của con lắc là 3,15 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điểu hoà của con lắc là

A. 2,84 s.

B. 2,96 s.

C. 2,61 s.

D. 2,78 s.

Câu 26:

Hai vật dao động điều hòa trên hai đoạn thằng cạnh nhau, song song nhau, cùng một vị trí cân bằng trùng với gốc tọa độ, cùng một trục tọa độ song song với hai đoạn thẳng đó với các phương trình li độ lần lượt là x1=3cos5π3t+π3 (cm) và x1=33cos5π3t+π3 (cm). Thời điểm lần đầu tiên kể từ lúc t = 0 hai vật có khoảng cách lớn nhất là

A. 0,5s.

B. 0,4s.

C. 0,6s.

D. 0,3s.

Câu 27:

Một người chạy bộ trên đoạn đường thẳng trong 10 phút đầu người này chạy với tốc độ 4m/s. Trong 10 phút tiếp theo người đó chạy với tốc độ 6m/s và 20 phút cuối chạy với tốc độ 3m/s. Xác định tốc độ trung bình của người này trên cả đoạn đường

A. 1,25m/s.

B. 4,0m/s.

C. 5,2m/s.

D. 2,4m/s.

Câu 28:

Một vật sáng AB cách màn ảnh E một khoảng L = 100cm. Đặt một thấu kính hội tụ trong khoảng giữa vật và màn để có một ảnh thật lớn gấp 3 lần vật ở trên màn. Tiêu cự của thấu kính là

A. 20cm.

B. 21,75cm.

C. 18,75cm.

D. 15,75cm.

Câu 29:

Nguồn điểm S phát ra âm đẳng hướng với công suất không đổi P. Hai điểm A, B trên nửa đường thắng xuất phát từ S, cách nhau AB = 198 m. Mức cường độ âm tại A và B lần lượt LΑ=60 dB và LΑ=20 dB. Biết cường độ âm chuẩn Ιo =1010 W/m2. Công suất P của nguồn âm có giá trị gần với giá trị nào sau đây nhất?

A. 0,025 W.

B. 0,016 W.

C. 0,005 W.

D. 0,008 W.

Câu 30:

Một sợi dây đàn hồi có sóng dừng, trên dây, khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động với cùng biên độ 2mm và giữa hai điểm dao động với cùng biên độ 3mm đều bằng 10cm. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp trên dây có giá trị nào sau đây?

A. 27cm

B. 36cm

C. 33cm

D. 30cm

Câu 31:

Tại hai điểm A và B cách nhau 26cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn dao động kết hợp, cùng pha, cùng tần số 25Hz. Một điểm C trên đoạn AB cách A là 4,6cm. Đường thẳng d nằm trên mặt chất lỏng, qua C và vuông góc với AB. Trên đường thẳng d có 13 điểm dao động với biên độ cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng

A. 70cm/s.

B. 35cm/s.

C. 30cm/s.

D. 60cm/s.

Câu 32:

Đặt lần lượt các điện áp xoay chiều u1=Ucos100πt, u2=Ucos110πt, u3=Ucos120πt vào hai đầu một đoạn mạch RLC thì cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là i1=Ιcos100πt+Φ1, i2=Ι'cos100πt+Φ2, i1=Ιcos120πt+Φ3. Hệ thức nào sau đây là hệ thức đúng?

A. Φ3<Φ1

B. Φ2<Φ3

C. Φ1=Φ3

D. Φ1<Φ2

Câu 33:

Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng với ánh sáng trắng có λ biến thiên từ λd=0,76μm đến λt=0,38μm. Khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn gấp 1500 lần khoảng cách giữa hai khe. Phần chổng chất lên nhau giữa quang phổ bậc hai và quang phổ bậc ba ở trên màn có bể rộng bằng

A. 0,35mm.

B. 0,57mm.

C. 0,65mm.

D. 0,42mm.

Câu 34:

Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cạnh nhau, dọc theo trục Ox. Vị trí cân bằng của hai chất điểm ở cùng gốc tọa độ O. Phương trình dao động của chúng lần lượt x1=Α1cosωt+π3(cm), x2=Α2cosωtπ6(cm). Biết rằng x129+x2216=4. Tại thời điểm t nào đó, chất điểm M có li độx1=3cm và vận tốc v1=303 cm/s. Khi đó, độ lớn vận tốc tương đối của chất điểm này so với chất điểm kia xấp xỉ bằng

A. 40cm/s.

B. 92cm/s.

C. 66cm/s.

D. 12cm/s.

Câu 35:

Dao động của một vật là tổng hợp hai dao động điều hòa được biểu diễn như hình vẽ.

Dao động tổng hợp của chất điểm là

A. x=23cos2πt+π6 cm

B. x=23cos2πt+π2 cm

C. x=4cos2πtπ6 cm

D. x=4cos2πt5π6 cm

Câu 36:

Vinasat-1 là vệ tinh viễn thông địa tĩnh đầu tiên của Việt Nam (vệ tính địa tĩnh là vệ tinh mà ta quan sát nó từ trái đất dường như nó đứng im trên không). Điều kiện để có vệ tinh địa tĩnh là phải phóng vệ tinh sao cho mặt phẳng quay của nó nằm trong mặt phẳng xích đạo của trái đất, chiều chuyển động theo chiều quay của trái đất và có chu kì quay đúng bằng chu kì tự quay của trái đất là 24 giờ. Cho bán kính trái đất R = 6400km. Biết vệ tinh quay trên quỹ đạo với tốc độ dài 3,07 km/s. Khi vệ tinh phát sóng điện từ, tỉ số giữa thời gian dài nhất và ngắn nhất sóng đến được mặt đất là

A. 1,32

B. 1,25

C. 1,16

D. 1,08

Câu 37:

Đoạn mạch A, B được mắc nối tiếp theo thứ tự, cuộn dây với hệ số tự cảm L=25πΗ, biến trở R và tụ điện có điện dung C=10225πF. Điểm M là điểm nối giữa R và C. Nếu mắc vào hai đầu A,M một ắc quy có suất điện động 12V và điện trở trong 4Ω. Điều chỉnh R=R1 thì có dòng điện cường độ 0,1875 A. Mắc vào A,B một hiệu điện thế u=1202cos100πt(V) rồi điều chỉnh R=R2 thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại bằng 160W. Tỉ số R1R2

A. 0,45.

B. 0,125.

C. 1,6.

D. 0,25.

Câu 38:

Một vật được giữ như hình bên. Vật nặng 5 kg và lực đo thanh tác dụng lên vật là 25 N. Xác định góc α, biết g = 10 m/s?

A. 60°

B. 30°

C. 45°

D. 15°

Câu 39:

Điện năng được truyền từ nhà máy điện nhỏ đến một khu công nghiệp (KCN) B bằng đường dây tải một pha. Nếu điện áp truyền đi là U thì ở khu công ngiệp B phải lắp một máy hạ áp với tỉ số 30 để đáp ứng 20/21 như cầu sử dụng điện năng ở khu công nghiệp. Nếu muốn cung cấp đủ điện năng cho KCN thì điện áp truyển đi phải là 2U. Khi đó cần dùng máy hạ áp với tỉ số như thế nào? Coi hệ số công suất bằng 1

A. 63

B. 58

C. 53

D. 44

Câu 40:

Lần lượt đặt hai điện áp xoay chiều u1=U01cosω1t+φ1 (V) và  u2=U02cosω2t+φ2(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, tụ điện có điện dung là C, cuộn cảm thuần có L. Khi đó người ta lẩn lượt thu được đổ thị công suất toàn mạch Ρ1, Ρ2 theo biên trở R như hình bên. Biết R1+R3=2R2 và tỉ số công suất cực đại P1maxP2max=53. Tỉ số U2U1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,63.

B. 0,67.

C. 0,40.

D. 0,45.