Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải chi tiết (P18)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Cho hai điện tích điểm đặt trong chân không. Khi khoảng cách giữa hai điện tích là thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là . Khi lực tương tác điện giữa chúng là , thì khoảng cách hai điện tích đó là
A.
B.
C.
D.
Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có vòng dây lần lượt là và . Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là có giá trị là:
A. 5,5 V
B. 55 V
C. 2200 V
D. 220 V
Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Phương trình dao động của một phân tử trên Ox là , t tính bằng giây. Chu kì dao động của một chất điểm trên trục Ox là
A.
B.
C.
D.
Nhiên liệu phân hạch khi hấp thụ một nơtron chậm, thường dùng trong các lò phản ứng hạt nhân là:
A.
B.
C.
D.
Âm sắc của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. Đồ thị dao động âm.
B. Mức cường độ âm.
C. Tần số.
D. Cường độ.
Lần lượt chiếu các ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, lam và vàng vào một chất huỳnh quang thì có một trường hợp chất huỳnh quang này không phát quang. Ánh sáng kích thích không gây ra hiện tượng phát quang này là ánh sáng
A. Vàng.
B. Chàm.
C. Cam.
D. Đỏ.
Tia Rơnghen được ứng dụng trong máy “chiếu, chụp X quang” là dựa vào tính chất nào sau đây”
A. Có tác dụng nhiệt.
B. Hủy diệt tế bào.
C. Làm ion hóa không khí.
D. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
Một vật dao động điều hòa theo phương trình (). Biên độ của dao động là:
A.
B.
C.
D.
Tia nào sau đây không là tia phóng xạ?
A. Tia
B. Tia
C. Tia X
D. Tia
Cường độ dòng điện có giá trị hiệu dụng là:
A.
B.
C.
D.
Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật ở vị trí cân bằng thì lực đàn hồi tác dụng lên vật có giá trị là:
A.
B.
C.
D.
Trong sơ đồ khối của máy thu thanh đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch biến điệu
B. Loa
C. Mạch tách sóng
D. Anten thu
Một con lắc đơn dao động với phương trình (t tính bằng giây). Tại nơi có gia tốc trọng trường , lấy . Chiều dài của con lắc đơn là:
A.
B.
C.
D.
Quang phổ gồm một dải màu đỏ đến tím là:
A. Quang phổ liên tục.
B. Quang phổ vạch hấp thụ.
C. Quang phổ vạch phát xạ.
D. Quang phổ của nguyên tử Hiđrô.
Một cuộn dây có độ cảm 0,4 H. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ 3 A xuống 1 A trong khoảng thời gian 0,05 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là:
A. 4 V
B. 8 V
C. 16 V
D. 6 V
Công thoát của Electron khỏi đồng là . Biết hằng số Plang là , tốc độ ánh sáng trong chân không là . Khi chiếu bức xạ có bước sóng nào dưới đây vào kim loại đồng, thì hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra:
A.
B.
C.
D.
Hạt nhân là:
A. 35 nơtron
B. 18 proton
C. 17 nơtron
D. 35 nuclôn
Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức điện tích của một bản tụ điện trong mạch là (t tính bằng s). Ở thời điểm , giá trị của bằng
A.
B.
C.
D.
Cho: . Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng sang trạng thái dừng có năng lượng thì nó phát ra một sáng điện từ có bước sóng
A.
B.
C.
D.
Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số . Biết số photon mà nguồn sáng phát ra trong mỗi giây là . Lấy . Công suất phát xạ của nguồn sáng xấp xỉ bằng
A. 2 W
B. 10 W
C. 0,1 W
D. 0,2 W
Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là và . Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng
A.
B.
C.
D.
Biết số A–vô–ga–đrô là . Số nuclôn có trong 2 mol là
A.
B.
C.
D.
Tiến hành thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là . Khoảng cách giữa hai khe sáng trong thí nghiệm là . Trên màn, khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân sáng bậc 5 ở cùng phía so với vân sáng trung tâm là:
A. 13,5 mm
B. 13,5 cm
C. 15,3 mm
D. 15,3 cm
Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở một điện áp . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 100 W
B. 400 W
C. 50 W
D. 200 W
Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ và bước sóng . Tần số của sóng âm này là:
A. 1000 Hz
B. 2000 Hz
C. 1500 Hz
D. 500 Hz
Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết trong đoạn mạch có cộng hưởng điện và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện khi đó bằng . Khi đó có giá trị là:
A.
B.
C.
D.
Bức xạ (hay tia) tử ngoại là bức xạ:
A. Có bước sóng từ 750 (nm) đến 2 (nm).
B. Có bước sóng từ 380 (nm) đến vài nanômét.
C. Không màu, ở ngoài đầu tím của quang phổ.
D. Đơn sắc, có màu tím sẫm.
Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là:
A.
B.
C.
D.
Một nguồn điện một chiều có điện trở trong , được mắc với điện trở tạo thành một mạch kín. Bỏ qua điện trở của dây nối, khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Suất điện động của nguồn là:
A. 12,25 V
B. 25,48 V
C. 24,96 V
D. 12 V
Đặt một vật phẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính hội 20 cm. Cho ảnh ảo cách thấu kính 40 cm. Tiêu cự của thấu kính có giá trị là:
A. 20 cm
B. 60 cm
C. 45 cm
D. 40 cm
Một sóng dừng trên dây có bước sóng 8 cm, biên độ bụng 6 cm. Xác định biên độ của một điểm trên dây cách một bụng sóng
A.
B.
C.
D.
Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài, đang dao động điều hòa với cùng biên độ. Gọi và lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai. Biết và . Giá trị của là:
A. 600 g
B. 720 g
C. 400 g
D. 480 g
Hạt là hạt nhân phóng xạ tạo thành Co bền. Ban đầu có một mẫu nguyên chất. Tại một thời điểm nào đó tỉ số số hạt nhân Co và Fe trong mẫu là 3:1 và tại thời điểm sau đó 138 ngày thì tỉ số đó là 31:1. Chu kỳ bán rã của là
A. 138 ngày
B. 27,6 ngày
C. 46 ngày
D. 69 ngày
Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm , một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và Q dao động lệch pha nhau:
A.
B.
C.
D.
Có hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm , gọi và lần lượt là điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai. Biết . Ở thời điểm , trong mạch dao động thứ nhất điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm trong mạch dao động thứ nhất . Khi đó, cường độ dòng điện qua cuộn cảm trong mạch dao động thứ hai có độ lớn xấp xỉ là:
A. 0,61 mA
B. 0,31 mA
C. 0,63 mA
D. 0,16 mA
Điện năng được tải từ nơi phát đến nơi tiêu thị bằng dây dẫn chỉ có điện trở thuần. Ban đầu độ giảm thế trên dây bằng 15% điện áp hiệu dụng nơi phát điện. Để giảm hao phí trên đường dây 100 lần (công suất tiêu thụ vẫn không đổi, coi điện áp nơi tiêu thụ luôn cùng pha với dòng điện) thì phải nâng điện áp hiệu dụng nơi phát lên
A. 10 lần
B. 7,125 lần
C. 8,515 lần
D. 10,125 lần
Đặt điện áp ( và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị cực đại và điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện trong mạch là . Khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện . Tỉ số giữa điện trở và dung kháng là:
A.
B.
C.
D.
Hai dao động điều hòa có đồ thị li độ – thời gian như hình vẽ. Tổng vận tốc tức thời của dao động có giá trị lớn nhất là:
A.
B.
C.
D.
Tiến hành thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Giao thoa thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng và . Số vạch sáng quan sát được bằng mắt thường trên đoạn đối xứng qua vân trung tâm của màn là:
A. 23.
B. 5.
C. 33.
D. 15.
Đặt điện áp ( và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị , tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Biết , L thay đổi được. Hình vẽ bên mô tả đồ thị của điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và công suất tiêu thụ điện năng của toàn mạch theo cảm kháng. M và N lần lượt là hai đỉnh của đồ thị (1) và (2). Giá trị của a bằng
A. 30.
B. 50.
C. 40.
D. 60.