Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải chi tiết (P20)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là:

A. 2πmk

B. 2πkm

C. mk

D. km

Câu 2:

Chọn câu đúng. Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp đôi thì lực tương tác giữa chúng

A. Không thay đổi

B. Giảm đi một nửa

C. Giảm đi bốn lần

D. T lên gấp đôi

Câu 3:

Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1=5cos2πt+0,75π cm và x2=10cos2πt+0,5π cmĐộ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng:

A. 0,25π

B. 1,25π

C. 0,50π

D. 0,75π

Câu 4:

Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây?

A. Ampe kế

B. Công tơ điện

C. Nhiệt kế

D. Lực kế

Câu 5:

Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?

A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không

B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn

C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí

D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng

Câu 6:

Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên vật giảm đi thì vật sẽ thu được gia tốc như thế nào?

A. Lớn hơn

B. Nhỏ hơn

C. Không thay đổi

D. Bằng 0

Câu 7:

Một tụ điện phẳng gồm hai bản kim loại đặt song song với nhau và cách nhau d. Nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện lên hai lần thì điện dung của tụ điện:

A. tăng 2 lần

B. giảm 2 lần

C. không đổi

D. giảm 2 lần

Câu 8:

Các kim loại đều

A. Dẫn điện tốt, có điện trở suất không thay đổi

B. Dẫn điện tốt như nhau, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ

C. Dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ

D. Dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ giống nhau

Câu 9:

Đặt điện áp u=U0cos10πt (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C=104π FDung kháng của tụ điện là:

A. 150 Ω

B. 200 Ω

C. 50 Ω

D. 100 Ω

Câu 10:

Phát biểu nào dưới đây là sai? Lực từ là lực tương tác

A. Giữa hai nam châm

B. Giữa một nam châm và một dòng điện

C. Giữa hai dòng điện

D. Giữa hai điện tích đứng yên

Câu 11:

Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực liếp từ vệ tinh thuộc loại:

A. Sóng trung

B. Sóng ngắn

C. Sóng dài

D. Sóng cực ngắn

Câu 12:

Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 105 H và tụ điện có điện dung C=2,5.106F. Lấy π=3,14Chu kì dao động riêng của mạch là:

A. 1,57.105s

B. 1,57.1010s

C. 6,28.1010s

D. 3,14.105s

Câu 13:

Tia X không có ứng dụng nào sau đây?

A. Chữa bệnh ung thư

B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại

C. Chiếu điện, chụp điện

D. Sấy khô, sưởi ấm

Câu 14:

Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây, theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây ở các thời điểm t1 và t2=t1+0,3 sChu kì của sóng là

A. 0,9 s

B. 0,4 s

C. 0,6 s

D. 0,8 s

Câu 15:

Một ống dây có độ tự cảm L, ống dây thứ hai có số vòng dây tăng gấp đôi và diện tích mỗi vòng dây giảm một nửa so với ống dây thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều dài như nhau thì độ tự cảm của ống dây thứ hai là:

A. L

B. 0,5L

C. 2L

D. 4L

Câu 16:

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ánh sáng đơn sắc có tần số càng lớn thì phôtôn ứng với ánh sáng đó có năng lượng càng lớn

B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng

C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động

D. Năng lượng của các loại phôtôn đều bằng nhau

Câu 17:

Máy quang phổ là dụng cụ dùng để

A. phân tích một chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc

B. đo bước sóng các vạch phổ

C. tiến hành các phép phân tích quang phổ

D. quan sát và chụp quang phổ của các vật

Câu 18:

Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 6,625.1019 JBiết h=6,625.1034J.s, c=3.108m/sGiới hạn quang điện của kim loại này là:

A. 300 nm

B. 350 nm

C. 360 nm

D. 260 nm

Câu 19:

Tia hồng ngoại và tia Ronghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên

A. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều

B. có khả năng đâm xuyên khác nhau

C. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều

D. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X−quang (chụp điện)

Câu 20:

Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân?

A. Năng lượng liên kết

B. Năng lượng nghỉ

C. Độ hụt khối

D. Năng lượng liên kết riêng

Câu 21:

Tia α

A. Có tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không

B. Là dòng các hạt nhân H24e

C. Không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường

D. Là dòng các hạt nhân H11

Câu 22:

Khi bắn phá hạt nhân N714 bằng hạt αngười ta thu được một hạt prôtôn và một hạt nhân X. Hạt nhân X là:

A. C612

B. O816

C. O817

D. C614

Câu 23:

Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của

A. Tia từ ngoại trong ánh sáng Mặt Trời

B. Tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời

C. Tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời

D. Tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời

Câu 24:

Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng

A. Là sóng siêu âm

B. Là sóng dọc

C. Có tính chất hạt

D. Có tính chất sóng

Câu 25:

Một vật dao động điều hoà với tần số góc (ω=0,5rad/s). Lúc t=0, vật đi qua vị trí có li độ là x=−2 cm và có vận tốc 10 cm/s hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương trình dao động của vật là

A. x=2cos5t+5π4cm

B. x=22cos5t+3π4cm

C. x=2cos5tπ4cm

D. x=22cos5t+π4cm

Câu 26:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3 cm, con lắc có động năng bằng:

A. 0,024 J 

B. 0,032 J

C. 0,018 J

D. 0,050 J

Câu 27:

Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc α0=5°Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ góc α01Giá trị của α01 bằng

A. 7,1°

B. 10°

C. 3,5°

D. 2,5°

Câu 28:

Khảo sát thực nghiệm một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 216 g và lò xo có độ cứng k, dao động dưới tác dụng của ngoại lực F=F0cos2πft, với F0 không đổi và f thay đổi được. Kết quả khảo sát ta được đường biểu diễn biên độ A của con lắc theo tần số f có đồ thị như hình vẽ. Giá trị của k gần nhất với giá trị nào sau đây:

A. 13,64 N/m

B. 12,35 N/m

C. 15,64 N/m

D. 16,71 N/m

Câu 29:

Tại điểm O trong lòng đất đang xảy ra dư chấn của một trận động đất. Ở điểm A trên mặt đất có một trạm quan sát địa chấn. Tại thời điểm t0một rung chuyển ở O tạo ra hai sóng cơ (một sóng dọc, một sóng ngang) truyền thẳng đến A và tới A ở hai thời điểm cách nhau 5 s. Biết tốc độ truyền sóng dọc và tốc độ truyền sóng ngang trong lòng đất lần lượt là 8000 m/s và 5000 m/s. Khoảng cách từ O đến A bằng:

A. 66,7 km

B. 15 km

C. 115km

D. 75,1 km

Câu 30:

Một người cận thị có khoảng cách từ mắt đến điểm cực cận là 15 cm và giới hạn nhìn rõ của mắt là 35 cm. Để sửa tật cận thị sao cho có thể nhìn rõ được những vật ở xa, người này phải đeo sát mắt một kính có độ tụ:

A. 143 đip

B. +2 đip

C. 8021 đip

D. -2 đip

Câu 31:

Đặt điện áp u=U0cosωt (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Trên hình vẽ, các đường (1), (2) và (3) là đồ thị của các điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở URhai đầu tụ điện UC và hai đầu cuộn cảm UL theo tần số góc ωĐường (1), (2) và (3) theo thứ tự tương ứng là:

A. UC, UR, UL

B. UL, UR, UC

C. UR, UL, UC

D. UC, UL, UR

Câu 32:

Cho đòng điện có cường độ i=52cos100πt (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0.4πHĐiện áp hiệu dụng giữa hai đâu cuộn cảm bằng:

A. 2002 V

B. 220 V

C. 200 V

D. 2202 V

Câu 33:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100 V. Độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng:

A. π6

B. π4

C. π2

D. π3

Câu 34:

Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đến nơi tiêu thụ luôn không đổi, điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Ban đầu, nếu ở trạm điện chưa sử dụng máy biến áp thì điện áp hiệu dụng ở trạm điện bằng 1,2375 lần điện áp hiệu dụng ở nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm 100 lần so với lúc ban đầu thì ở trạm điện cần sử dụng máy biến áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp so với số vòng dây cuộn sơ cấp là:

A. 8,1

B. 6,5

C. 7,6

D. 10

Câu 35:

Cho đoạn mạch gồm điện trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt điện áp u=652cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn dây, hai đầu tụ điện lần lượt là 13 V,  65 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:

A. 15

B. 1213

C. 513

D. 45

Câu 36:

Trong một thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2 cm. Trong các bức xạ cho vân sáng tại M, bức xạ có bước sóng dài nhất là:

A. 417 nm

B. 570 nm

C. 714 nm

D. 760 nm

Câu 37:

Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu chàm tới mặt nước với góc tới 53° thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu chàm và tia khúc xạ màu đỏ là 0,5°Chiết suất của nước đối với tia sáng màu chàm là:

A. 1,333

B. 1,343

C. 1,327

D. 1,312

Câu 38:

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi F là độ lớn lực tương tác điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng K. Khi độ lớn lực tương tác điện giữa electron và hạt nhân là F16 thì êlectron đang chuyển động trên quỹ đạo dừng nào?

A. Quỹ đạo dừng L

B. Quỹ đạo dừng M

C. Quỹ đạo dừng N

D. Quỹ đạo dừng O

Câu 39:

Người ta dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân L37i đứng yên, sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ γBiết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra bằng:

A. 9,5 MeV

B. 8,7 MeV

C. 0,8 MeV

D. 7,9 MeV

Câu 40:

Một sợi dây sắt, mảnh, dài 120 cm căng ngang, có hai đầu cố định. Ở phía trên, gần sợi dây có một nam châm điện được nuôi bằng nguồn điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Trên dây xuất hiện sóng dừng với hai bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là:

A. 120 m/s

B. 60 m/s

C. 180 m/s

D. 240 m/s