Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải chi tiết (P23)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một con lắc đơn dao động điều hòa theo phương trình s=2cosπt+π3 cmTần số dao động của con lắc đơn này là

A. 0,5 Hz

B. 2 Hz

C. 4 Hz

D. 1 Hz

Câu 2:

Xét sự giao thoa của hai sóng trên mặt nước có bước sóng λ phát ra từ hai nguồn kết hợp đồng pha. Những điểm trong vùng giao thoa có biên độ cực tiểu khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn có giá trị bằng

A. Δd=kλvới k = 0, ±1, ±2,...

B. Δd=2k+1λ4với k = 0, ±1, ±2,...

C. Δd=kλ2với k = 0, ±1, ±2,...

D. Δd=2k+1λ2với k = 0, ±1, ±2,...

Câu 3:

Sóng điện từ là

A. sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ

B. sóng lan truyền trong các môi trường đàn hồi

C. sóng dọc

D. điện từ trường lan truyền trong không gian

Câu 4:

Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ nguồn nào sau đây?

A. Lò sưởi điện

B. Lò vi sóng

C. Hồ quang điện

D. Màn hình vô tuyến điện

Câu 5:

Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng (Ensang trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn (Em) thì

A. nguyên tử phát ra một photon có năng lượng ε=EmEn

B. nguyên tử hấp thụ một photon có năng lượng ε=EmEn

C. nguyên tử hấp thụ một photon có năng lượng ε=EmEn

D. nguyên tử phát ra một photon có năng lượng ε=EmEn

Câu 6:

Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng

A. quang điện trong

B. quang phát quang

C. cảm ứng điện từ

D. tán sắc ánh sáng

Câu 7:

Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v; tốc độ ánh sáng trong chân không là c thì năng lượng toàn phần của hạt là

A. m0c21v2c2+m0c2

B. m0c2

C. m0c21v2c2

D. m0c21v2c2m0c2

Câu 8:

Chọn phát biểu đúng. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của

A. các ion trong điện trường

B. các electron trong điện trường

C. các lỗ trống trong điện trường

D. các ion và electron trong điện trường

Câu 9:

Một con lắc lò xo gồm vật năng khối lượng m =100 g đang dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox . Đồ thị thế năng – li độ của con lắc được cho như hình vẽ. Độ cứng k của lò xo là

A. 100 N/m

B. 200 N/m

C. 25 N/m

D. 50 N/m

Câu 10:

Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ có tia ló

A. truyền thẳng

B. phản xạ ngược trở lại

C. đi qua tiêu điểm ảnh chính

D. đi qua quang tâm

Câu 11:

Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m, treo ở đầu của một sợi dây không dãn, khối lượng không đáng kể, dài Con lắc đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng là vị trí cân bằng thì thế năng của con lắc đơn ở li độ góc α

A. Wt=mglcosα

B. Wt=mgl1cosα

C. Wt=mglsinα

D. Wt=mgl1sinα

Câu 12:

Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λNếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ năm (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1,S2 đến M có độ lớn bằng

A. 2λ

B. 1,5λ

C. 3λ

D. 4,5λ

Câu 13:

Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng trong suốt có chiết suất là n =1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có

A. màu cam và tần số 1,5f

B. màu tím và tần số f

C. màu cam và tần số f 

D. màu tím và tần số 1,5f

Câu 14:

Công thoát electron của một kim loại là A=7,64.1019JGiới hạn quang điện của kim loại này có giá trị là

A. 550 nm

B. 420 nm

C. 330 nm

D. 260 nm

Câu 15:

Cho nguồn laze phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 μm với công suất 1,2 W. Trong mỗi giây, số photon do chùm sáng phát ra là

A. 4,42.1012 photon/s

B. 2,72.1018 photon/s

C. 2,72.1012 photon/s

D. 4,42.1012 photon/s

Câu 16:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ

B. Năng lượng liên kết của một hạt nhân là năng lượng tối thiểu cần thiết phải cung cấp để tách các nuclôn

C. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclôn

D. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các êlectron và hạt nhân nguyên tử

Câu 17:

Cho một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. Gọi Δmtr là tổng độ hụt khối lượng các hạt nhân trước phản ứng; Δms là tổng độ hụt khối lượng các hạt nhân sau phản ứng. c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là Q (Q>0) được tính bằng biểu thức

A. Q=ΔmtrΔmsc2

B. ΔmtrΔmsc

C. Q=ΔmsΔmtrc2

D. Q=ΔmsΔmtrc

Câu 18:

Cho một tụ điện có ghi 200 V – 20 nF. Nạp điện cho tụ bằng nguồn điện không đổi có hiệu điện thế 150 V thì điện tích trên tụ là Q. Hỏi Q chiếm bao nhiêu phần trăm điện tích cực đại mà tụ có thể tích được?

A. 80%

B. 25%

C. 75%

D. 20%

Câu 19:

Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giản đều có bộ phận nào sau đây?

A. Micro

B. Mạch biến điệu

C. Mạch tách sóng

D. Anten

Câu 20:

Tia sáng đơn sắc chiếu từ không khí vào chất lỏng trong suốt với góc tới bằng 60o thì góc khúc xạ bằng 300. Để xảy ra phản xạ toàn phần khi tia sáng chiếu từ chất lỏng ra không khí thì góc tới i có giá trị thỏa mãn

A. i > 54,7o

B. i > 35,3o

C.  i < 35,3o

D. i < 54,7o

Câu 21:

Cho một con lắc dao động tắt dần chậm trong môi trường có ma sát. Nếu sau mỗi chu kì cơ năng của con lắc giảm 5% thì sau 10 chu kì biên độ của nó giảm xấp xỉ

A. 77%

B. 36%

C. 23%

D. 64%

Câu 22:

Hai điểm sáng cùng dao động điều hòa trên trục Ox nằm ngang với phương trình dao động lần lượt là x1=4cos5πt cm và x2=43cos5πt+π6 cmKể từ thời điểm ban đầu, tại thời điểm lần đầu tiên hai điểm sáng cách xa nhau nhất, tỉ số vận tốc của điểm sáng thứ nhất so với chất điểm thứ hai là

A. 1

B. -1

C. -3

D. 3

Câu 23:

Một nguồn âm coi là nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại M lúc đầu là 50 dB. Nếu tăng công suất của nguồn âm lên 30% thì mức cường độ âm tại M bằng

A. 51,14 dB

B. 50,11 dB

C. 61,31 dB

D. 50,52 dB

Câu 24:

Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với biên độ bụng sóng là 4 mm. Quan sát cho thấy hai điểm liên tiếp trên dây dao động cùng biên độ nhỏ hơn bụng sóng cách đều nhau một khoảng 3 cm. Hai điểm trên dây khi duỗi thẳng cách nhau 4 cm có hiệu biên độ lớn nhất là

A. 0 mm

B. 2 mm

C. 23 mm

D. 4 mm

Câu 25:

Sóng cơ lan truyền qua điểm M rồi đến điểm N cùng nằm trên một phương truyền sóng. Bước sóng bằng 40 cm. Khoảng cách MN bằng 90 cm. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Tại một thời điểm nào đó phần tử vật chất tại M đang có li độ 2 cm thì phần tử vật chất tại N có tốc độ 125,6 cm/s. Sóng có tần số bằng

A. 18 Hz

B. 12 Hz

C. 15 Hz

D. 10 Hz

Câu 26:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt (U0 không đổi và ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn càm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với CR2<2LKhi ω=ω1 hoặc ω=ω2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng một giá trị. Khi ω=ω0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa ω1, ω2 và ω0 là:

A. ω0=12ω1+ω2

B. ω02=12ω12+ω22

C. ω0=ω1ω2

D. 1ω02=121ω12+1ω22

Câu 27:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u=U0cosωtthay đổi điện dung C của tụ điện thì thấy điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa C có dạng như hình vẽ. Giá trị của ZC0 gần nhất giá trị nào sau đây?

A. 195 Ω

B. 200 Ω

C. 150 Ω

D. 225 Ω

Câu 28:

Để đo công suất tiêu thụ trên điện trở được mắc trên một mạch RLC nối tiếp (chưa lắp sẵn), người ta dùng 1 điện trở, 1 tụ điện, 1 cuộn dây, 1 bảng mạch, 1 nguồn điện xoay chiều, 1 ampe kế xoay chiều, 1 vôn kế xoay chiều, dây nối rồi thực hiện các bước sau: (a) nối nguồn điện với bảng mạch (b) lắp điện trở, cuộn dây, tụ điện mắc nối tiếp trên bảng mạch (c) bật công tắc nguồn (d) mắc ampe kế xoay chiều nối tiếp với đoạn mạch (e) mắc vôn kế xoay chiều song song với điện trở (f) đọc giá trị trên vôn kế và ampe kế (g) tính công suất tiêu thụ Sắp xếp theo thứ tự đúng các bước trên

A. a, c, b, d, e, f, g

B. a, c, f, b, d, e, g

C. b, d, e, f, a, c, g

D. b, d, e, a, e, f, g

Câu 29:

Trong một hộp kín chứa 2 trong 3 phần tử : điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Hai phần tử trong hộp mắc nối tiếp và 2 đầu nối ra ngoài là M và N. Đặt vào 2 đầu M, N điện áp xoay chiều u=1202cos100πt+π3V thì cường độ dòng điện chạy trong hộp có biểu thức i=32sin100πt+2π3 ACác phần tử trong hộp là

A. điện trở R=20Ωtụ điện có C=10323πF

B. điện trở R=20Ωcuộn dây có L=15π3F

C. điện trở R=203Ωtụ điện có C=1032pF

D. điện trở R=203Ωcuộn dây có L=15πF

Câu 30:

Có hai tụ điện C1, C2 và hai cuộn cảm thuần L1, L2Biết C1=C2=0,2μF, L1=L2=2μHBan đầu tích điện cho tụ C1 đến hiệu điện thế 8 V và tụ C2 đến hiệu điện thế 16 V rồi cùng một lúc mắc C1 với L1C2 với L2 để tạo thành hai mạch dao động lí lưởng L1C1 và L2C2. Lấy π2=10Thời gian ngắn nhất kể từ khi hai mạch bắt đầu dao động đến khi hiệu điện thế trên hai tụ C1 và C2 chênh lệch nhau 4 V là

A. 1063s

B. 2.1063s

C. 10612s

D. 1066s

Câu 31:

Trong thí nghiệm Y‒âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc gồm ánh sáng đỏ có bước sóng 684 nm và ánh sáng lam có bước sóng 456 nm. Trong khoảng giữa hai vân sáng có màu cùng màu với vân sáng trung tâm, nếu đếm được 6 vân sáng màu lam thì số vân sáng màu đỏ là

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 32:

Chất phóng xạ poloni 210Po phát ra tia α và biến đổi thành chì 206PbCho chu kì của Po là 138 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu poloni chuyên chất. Tại thời điểm t1, tỉ số giữa số hạt nhân poloni và số hạt nhân chì trong mẫu là 1/3. Tại thời điểm t2=t1+276 ngàytỉ số giữa số hạt nhân poloni và số hạt nhân chì trong mẫu là

A. 1/16

B. 1/15

C. 16

D. 15

Câu 33:

Trong phản ứng tổng hợp 37Li+12H224He+01n+15,1MeVnếu có 2 g He được tổng hợp thì năng lượng tỏa ra có thể đun sôi bao nhiêu kg nước từ 0oC? Lấy nhiệt dung riêng của nước 4200 J/kg.K

A. 9,95.105 kg

B. 27,6.106 kg

C. 86,6.104 kg

D. 7,75.105 kg

Câu 34:

Từ không khí chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu tím tới mặt nước với góc tới 530 thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia phản xạ màu đỏ vuông góc với tia khúc xạ, góc giữa tia khúc xạ màu đỏ và tia khúc xạ màu tím là 0,50. Chiết suất của nước đối với tia sáng màu tím là

A. 1,343

B. 1,312

C. 1,327

D. 1,333

Câu 35:

Một con lắc đơn có chiều dài l=1mvật nặng có khối lượng m=1003gtích điện q=105CTreo con lắc đơn trong một điện trường đều có phương vuông góc với vecto g và độ lớn E=105V/mKéo vật theo chiều của vecto cường độ điện trường sao cho góc tạo bởi giữa dây treo và vecto g75o thả nhẹ để vật chuyển động. Lấy g =10m/s2Lực căng cực đại của dây treo là:

A. 3,17 N

B. 2,14 N

C. 1,54 N

D. 5,54 N

Câu 36:

Một con lắc có tần số góc riêng ω = 25rad/srơi tự do mà trục lò xo thẳng đứng, vật nặng ở bên dưới. Ngay khi con lắc đạt vận tốc 42 cm/s thì đầu trên lò xo bị giữ lại. Tính vận tốc cực đại của con lắc sau đó

A. 60 cm/s

B. 58 cm/s

C. 73 cm/s

D. 67 cm/s

Câu 37:

Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A; B cách nhau 8 cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước theo các phương trình: u1=u2=2cos20πt (cm)Cho vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Xét hình chữ nhật AMNB trên mặt nước có AM=5cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên MN là

A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 38:

Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Cho biết R=60cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u=U0cosωt (V)Khi thay đổi L đến giá trị L=1,25πH thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây là cực đại. Giá trị điện dung C của tụ điện?

A. C=1038πH và C=1034,5πH

B. C=1034πH và C=1034,5πH

C. C=1038πH và C=103πH

D. C=1038πH và C=1032πH

Câu 39:

Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB ghép nối tiếp, AM gồm R1 nối tiếp tụ điện C, MB gồm R2 nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. Biết R1 = ZC. Đồ thị uAMuMB theo thời gian được cho như hình vẽ. Hệ số công suất của đoạn mạch MB gần với giá trị nào sau đây?

A. 0,5

B. 0,71

C. 0,97

D. 20,85

Câu 40:

Trong một thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân trung tâm 2 cm. Trong các bức xạ cho vân sáng tại M, tổng giữa bức xạ có bước sóng dài nhất và bức xạ có bước sóng ngắn nhất là

A. 417 nm

B. 570 nm

C. 1094 nm

D. 760 nm