Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải chi tiết (P26)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Nếu trong khoảng thời gian Δt có điện lượng Δq dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn thì cường độ dòng điện được xác định bởi công thửc nào sau đây?

A. I=ΔtΔq

B. I=ΔqΔt

C. I=ΔqΔt

D. I=Δq2Δt

Câu 2:

Một đoạn mạch mắc vào điện áp xoay chiều u=100cos100πt (V) thì cường độ qua đoạn mạch là i=2cos100πt+π3ACông suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là:

A. P = 50W

B. P = 100W

C. P=503W

D. P=1003W

Câu 3:

Cho một máy phát dao động điện từ có mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm L=1π mH và một tụ điện có C =4π  nFBiết tốc độ của sóng điện từ trong chân không là c  = 3.108 m/sBước sóng điện từ mà máy phát ra là

A. 764 m

B. 38 km

C. 4 km

D. 1200 m

Câu 4:

Một lăng kính có góc chiết quang A = 6° (coi là góc nhỏ) được đặt trong không khí. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kỉnh theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn E sau lăng kính, vuông góc vói phương của chùm tia tới và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1,2 m. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là nđ = 1,642 và đối với ánh sáng tím là nt = 1,685. Độ rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phô liên tục quan sát được trên màn là

A. 4,5 mm

B. 36,9 mm

C. 10,1 mm

D. 5,4 mm

Câu 5:

Một nguồn điện có suất điện động 10 V và điện trở trong 1 . Mắc nguồn điện với điện trở ngoài 4 . Cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng

A. 2A

B. 2,5A

C. 10A

D. 4A

Câu 6:

Tần số dao động riêng của dao động điện từ trong mạch LC là

A. f=12πLC

B. f=1LC

C. f=12πLC

D. f=2πLC

Câu 7:

Sóng điện từ xuyên qua tầng điện li là

A. sóng dài

B. sóng trung

C. sóng ngắn

D. sóng cực ngắn

Câu 8:

Dao động điều hòa là:

A. dao động được mô tả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian

B. chuyển động tuần hoàn trong không gian, lặp đi lặp lại xung quanh một vị trí cố định

C. dao động có năng lượng không đổi theo thời gian

D. dao động được lặp đi lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian xác định

Câu 9:

Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x1=5cos10t+π2cm; x2=3cos10πtπ6cmĐộ lệch pha của hai dao động này bằng

A. π3

B. 2π3

C. 2

D. 0

Câu 10:

Đơn vị đo cường độ âm là

A. Oát trên mét (W/m)

B. Niutơn trên mét vuông (N/m2)

C. Oát trên mét vuông (W/m2)

D. Đề−xi Ben (dB)

Câu 11:

Một nguồn phát âm trong môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm chuẩn là I0 = 1012W/m2. Tại điểm A, ta đo được mức cường độ âm là L = 50 dB, Cường độ âm tại A có giá trị là

A. 107 W/m2

B. 105 W/m2

C. 105 W/m2

D. 50 W/m2

Câu 12:

Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài , tại nơi có gia tốc trọng trường g, được xác định bởi công thức nào sau đây

A. T=12πlg

B. T=12πgl

C. T=2πlg

D. T=2πgl

Câu 13:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Cơ năng của con lắc lò xo bằng

A. 0,036 J

B. 180 J

C. 0,018 J

D. 0.6J

Câu 14:

Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch AB có dạng u=2202cos100πt (V) Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là

A. 220V

B. 440V

C. 1102 V

D. 440 V

Câu 15:

Máy biến áp là những thiết bị có khả năng

A. làm tăng công suất, của dòng điện xoay chiều

B. làm tăng tần số của dòng điện xoay chiều

C. biến đổi điện áp xoay chiều

D. biến đổi điện áp một chiều

Câu 16:

Vật thật cao 4 cm, đặt vuông góc với trục chính thấu kính, qua thấu kính cho ảnh ngược chiều với vặt. Anh cao 2 cm. Số phóng đại ảnh bằng

A. 2

B. -2

C. 12

D. 12

Câu 17:

Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường vật chất với tốc độ 40 m/s. Sóng đã truyền đi với bước sóng bằng

A. 5,0 m

B. 2,0m

C. 0,2m

D. 0,5m

Câu 18:

Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện C và điện trở thuần R. Nếu điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 120 V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng:

A. 80V

B. 120 V

C. 200V

D. 160 V

Câu 19:

Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 = 750 nm, λ2 = 675 nm và λ3 = 600 nmTại điểm M trong vùng giao thỏa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 nm có vân sáng của bức xạ

A. λ1 và λ3

B. λ3

C. λ1

D. λ2

Câu 20:

Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường

A. In ôn hướng theo phương nằm ngang

B. luôn hướng theo phương thẳng đứng

C. trùng với phương truyền sóng

D. vuông góc với phương truyền sóng

Câu 21:

Khi một vật dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng thì

A. cơ năng biến thiên điều hòa

B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng

C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ

D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi véc − tơ gia tốc đổi chiều

Câu 22:

Mạch LC lí tưởng có chu kì dao động riêng bằng 104 s. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ bằng 10 V, cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng 0,02 A. Tụ có điện dung bằng

A. 69,1 nF

B. 31,8 nF

C. 24,2 mF

D. 50 mF

Câu 23:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết độ dài của quỹ đạo bằng 4 cm. Lò xo độ cứng 10 N/m, vật khối lượng 0,1 kg. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động bằng

A. 20 cm/s

B. 400 cm/s

C. 40 cm/s

D. 0,2 cm/s

Câu 24:

Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp cùng pha A và B cách nhau 15 crn. Điểm M nằm trên AB, cách trung điểm O  của AB một đoạn 1,5 cm, là điểm gần O  nhất luôn đao động với biên độ cực đại. Trong khoảng AB, số điểm dao động với biên độ cực đại là

A. 11

B. 21

C. 19

D. 9

Câu 25:

Trong thí nghiệm Y − âng về giao thoa ảnh sáng có a = 1,2 mm, ánh sáng có bước sóng λ = 0,5 μm thì tại điểm H trên màn cách vân trung tâm một đoạn x = 1/2a là một vân tối. Khi dịch chuyển màn từ từ theo phương vuông góc với màn và ra xa thì tại H thấy xuất hiện hai lần vân sáng và hai lần vân tối. Nếu tiếp tục dời tiếp thì không thấy vân nào xuất hiện tại H nữa. Hỏi khoảng dịch chuyển của màn từ lúc đầu đến khi thấy vân tối cuối cùng là

A. 192 m

B. 2,304 m

C. 1,92 m

D. 19,2 cm

Câu 26:

Dùng một sợi dây đồng đường kính 0,5 mm, bên ngoài có phủ một lớp sơn cách điện mỏng quấn quanh một hình trụ để tạo thành một vòng dây. Cho dòng điện 0,1A chạy qua vòng dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây bằng

A. 26,1.105 T

B. 18,6.105 T

C. 25,1.105 T

D. 30.105 T

Câu 27:

Cho đoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở R = 100cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=2πH và tụ điện có dung kháng C=104πFĐặt điện áp u=2002cos10πt (V) vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức:

A. i=22cos100πtπ4A

B. i=2cos100πtπ4A

C. i=2cos100πt+π4A

D. i=2cos100πt+π4A

Câu 28:

Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì:

A. Tần số sóng không đổi, vận tốc của sóng tăng

B. Tần số sóng không đổi, vận tốc của sóng giảm

C. Tần số của sóng tăng, vận tốc của sóng tăng

D. Tần số sóng giảm, vận tốc của sóng giảm

Câu 29:

Đặt điện áp u=U0cos100πt+φV vào hai đầu đoạn mạch R, L, C  mắc nối tiếp với C  thay đổi được. Cho L=12πHBan đầu điều chỉnh C=C1=104πFSau đó điều chỉnh C  giảm một nửa thì pha dao động của dòng điện tức thời trong mạch tăng từ π4 đến 5π12Giá trị của R bằng:

A. 503Ω

B. 1003Ω

C. 50Ω

D. 100Ω

Câu 30:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Đầu trên của lò xo được giữ cố định, đầu phía dưới của lò xo gắn một đĩa cân nhỏ có khối lượng m1 = 400 gam. Biên độ dao động của con lắc là 4cm. Đúng lúc đĩa cân đi qua vị trí thấp nhất của quỹ đạo, người ta đặt nhẹ nhàng một vật nhỏ có khối lượng m2 = 100g lên đĩa cân m1. Kết quả là ngay sau khi đặt m2, hệ chấm dứt dao động. Bỏ qua mọi ma sát. Bỏ qua khối lượng của lò xo. Biết g = π2 = 10m/s2. Chu kì dao động của con lắc khi chưa đặt thêm vật nhỏ m2 bằng?

A. 0,5 s

B. 0,25 s

C. 0,8 s

D. 0,6 s

Câu 31:

Một vật dao động điều hòa với biên độ 5cm. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong 5/3s là 35cm.  Tại thời điểm vật kết thúc quãng đường 35cm đó thì tốc độ của vật là:

A. 7π3 cm/s

B. 10π3 cm/s

C. 53π2 cm/s

D. 5π3 cm/s

Câu 32:

Một mạch điện gồm điện trở thuần R, tụ điện C  và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp, trong đó độ tự cảm L có thể thay đổi được. Đặt vào mạch điện một điện áp xoay chiều thì điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử lần lượt là UR = 40 V, UC = 60 V, UL = 30 V. Giữ nguyên điện áp, thay đổi độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 60 V thỉ điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 30 V

B. 40 V

C. 60V

D. 50 V

Câu 33:

Một cuộn dây có điện trở thuần r, độ tự cảm L ghép nối tiếp với một tụ điện có điện dung C vào nguồn điện có hiệu điện thế uAB=U2cos2πft (V)Ta đo được các hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện và hai đầu mạch AB là như nhau: Ucd = UC = UABLúc này, góc lệch pha giữa các hiệu điện thế tức thời ucd và uC có giá trị là:

A. π2

B. π3

C. 2π3

D. π6

Câu 34:

Một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài 15 cm và hai đầu cố định, Khi chưa có sóng thì M và N là hai điểm trên dây với AM = 4 cm và BN = 8 cm. Khi xuất hiện sóng dừng, quan sát thấy trên dây có 5 bụng sóng và biên độ của bụng là 1 cm. Tỉ số giữa khoảng cách lớn nhất và khoảng cách nhỏ nhất giữa hai diêm M, N xấp xỉ bằng

A. 1,3

B. 1,2

C. 1,4

D. 1,5

Câu 35:

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=2cosπtπ3 cm trong đó t tính bằng giây. Tính từ lúc t = 0 , thời điểm vật đi qua vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng lần thứ 2018 là

A. 1008 s

B. 1009,5 s

C. 1008,5 s

D. 1009 s

Câu 36:

Một chiếc xe có độ cao H = 30 cm và chiều dài L = 40 cm cần chuyển động thẳng đều để đi qua gầm một chiếc bản. Bàn và xe đều đặt trên mặt phẳng ngang. Phía dưới của mặt bàn có treo một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 50 N/m và vật nhỏ khối lượng m = 0,4 kg. Xe và con lắc nằm trong cùng một mặt phẳng thẳng đứng. Khi xe chưa đi qua vị trí có treo con lắc ở trên, người ta đưa vật nhỏ lên vị trí lò xo không biến dạng, khi đó vật có độ cao H = 42 cm so với sàn. Sau đó thả nhẹ vật. Biết g = 10 m/s2. Coi vật rất mỏng và có chiều cao không đảng kể. Để đi qua gằm bàn mà không chạm vào con lắc trong quá trình con lắc dao động, xe phải chuyển động thẳng đều với tốc độ nhỏ nhất bằng

A. 1,07 m/s

B. 0,82 m/s

C. 0,68 m/s

D. 2,12 m/s

Câu 37:

Một mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ. Trong bảng là sự phụ thuộc của điện tích tức thời của một bản tụ điện theo thời gian

 

 t.106s

0

1

2

3

4

5

6

7

8

q.109C

2,00

1,41

0

−1,41

−2,00

−1,41

0,00

1,41

2,00

Cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng

A. 0,785 mA

B. 1,57 mA

C. 3,14mA

D. 6,45 mA

Câu 38:

Đặt điện áp u = U0cos100πt (V) (t tính bằng s) vào đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Cuộn dây có độ tự cảm L=1,5πHđiện trở r=503Ωtụ điện có điện dung C=104πFTại thời điểm t1điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây có giá trị 150 V, đến thời điểm t1+175s thì điện áp giữa hai đầu tụ điện cùng bằng 150 V. Giá trị U0 bằng

A. 150 V

B. 1003 V

C. 1503 V

D. 300V

Câu 39:

Tại mặt thoáng của một chất lỏng có ba nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng với phương trình sóng lần lượt là uA=14cosωt+π5mm; uB=12sinωt+π5mm và uC=8cosωt4π5mmCoi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Nếu ba nguồn được đặt lần lượt tại ba đỉnh của tam giác ABC thì biên độ dao động của phần tử vật chất nằm tại tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC xấp xỉ bằng

A. 11 mm

B. 26mm

C. 22mm

D. 13mm

Câu 40:

Đặt điện áp u = 200cost (V) ( thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với CR2 < 2L. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là UC, UL phụ thuộc vào , chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ bên, tương ứng với các đường UC, UL. Giá trị của UM trong đồ thị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 165 V

B. 175V

C. 125V

D. 230V