Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải chi tiết (P29)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Chọn câu đúng. Hai điện tích điểm q1=2.106 C và q2=8.106 C lần lượt đặt tại A và B với AB=a=10cmXác định điểm M trên đường AB tại đó E2=4E1

A. M nằm trong AB với AM=2,5cm

B. M nằm trong AB với AM=5cm

C. M nằm ngoài AB với AM=2,5cm

D. M nằm ngoài AB với AM=5cm

Câu 2:

Điện trở R=2Ω mắc vào bộ nguồn gồm hai pin giống nhau. Khi hai pin nối tiếp, cường độ dòng điện qua R là Int=0,75AKhi hai pin mắc song song cường độ dòng điện qua R là Iss=0,6ASuất điện động E và điện trở trong r của mỗi pin là

A. E=1,5V,r=1Ω

B. E=1,5V,r=0,5Ω

C. E=1V,r=0,5Ω

D. E=1V,r=1Ω

Câu 3:

Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của

A. các ion dương cùng chiều điện trường

B.các ion âm ngược chiều điện trường

C. các electron tự do ngược chiều điện trường

D. các prôtôn cùng chiều điện trường

Câu 4:

Hai bình điện phân mắc nối tiếp với nhau trong một mạch điện, bình (1) chứa dung dịch CuSO4 có các điện cực bằng đồng, bình (2) chứa dung dịch AgNO3 có các điện cực bằng bạc. Trong cùng một khoảng thời gian nếu lớp bạc bám vào catot của bình (2) là m2=41,04g thì khối lượng đồng bám vào catôt của bình (1) là bao nhiêu? Biết A1=64,n1=2,A2=108,n2=1

A. 12,16 g

B. 6,08 g

C. 24,32 g

D. 18,24 g

Câu 5:

Cho hai dòng điện thẳng dài có cường độ I1=I2 ngược chiều đặt song song trong không khí. Tìm tập hợp những điểm M có cảm ứng từ tại đó bằng 0?

A. Là đường thẳng thuộc mặt phẳng chứa hai dòng điện và cách đều hai dòng điện

B. Là mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai dòng điện và cách đều hai dòng điện

C. Không tồn tại điểm M

D. Là một điểm trong mặt phẳng chứa hai dòng điện và cách đều hai dòng điện

Câu 6:

Một cuộn dây có 400 vòng điện trở 4Ωdiện tích mỗi vòng là 30cm2 đặt cố định trong từ trường đều, véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng tiết diện cuộn dây. Tốc độ biến thiên cảm ứng từ qua mạch là bao nhiêu để cường độ dòng điện trong mạch là 0,3A?

A. 1T/s

B. 0,5T/s

C. 2T/s

D. 4T/s

Câu 7:

Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) tới mặt nước với góc tới 53° thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Chiết suất của nước đối với tia sáng này là

A. 1,343

B. 1,312

C. 1,327

D. 1,333

Câu 8:

Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi

A. hai bên của lăng kính

B. tia tới và pháp tuyến

C. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính

D. tia ló và pháp tuyến

Câu 9:

Một con lắc đơn mà quả cầu có khối lượng 0,5kg dao động nhỏ với chu kỳ 0,4πs tại nơi có gia tốc rơi tự do g=10m/s2Biết li độ góc cực đại là 0,15rad. Tính cơ năng dao động

A. 30 mJ

B. 4 mJ

C. 22,5 mJ

D. 25 mJ

Câu 10:

Một vật dao động điều hòa với biên độ 12cm. Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong 1s là 36cm. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động bằng bao nhiêu?

A. 62,8cm/s

B. 37,8cm/s

C. 56,5cm/s

D. 47,1cm/s

Câu 11:

Truyền cho quả nặng của con lắc đơn đang đứng yên ở vị trí cân bằng một vận tốc v0=13m/s theo phương ngang thì nó dao động điều hòa với biên độ góc α0=6,0°Lấy g=10 m/s2Chu kỳ dao động của con lắc bằng

A. 2,00s

B. 2,60s

C. 30,0ms

D. 2,86s

Câu 12:

Trong khoảng thời gian từ t=0 đến t1=π48s động năng của 1 vật dao động điều hòa tăng từ 0,096 J đến giá trị cực đại rồi sau đó giảm về 0,064J. Biết rằng, thời điểm t1 thế năng dao động của vật cũng bằng 0,064J. Cho khối lượng của vật là 100g. Biên độ dao động của vật bằng

A. 32 cm

B. 3,2cm

C. 16cm

D. 8,0cm

Câu 13:

Một vật dao động điều hòa với phương trình x=10cos2πt+φcm Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng a bằng với khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng bằng b. Trong một chu kỳ khoảng thời gian mà tốc độ của vật không vượt quá 2πba bằng 0,5s. Tỉ số ba gần với giá trị nào nhất sau đây?

A. 3,73

B. 2,75

C. 1,73

D. 1,25

Câu 14:

Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa cùng biên độ trên trục Ox, tại thời điểm ban đầu hai chất điểm cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Chu kỳ dao động của M gấp 5 lần chu kỳ dao động của N. Khi hai chất điểm ngang nhau lần thứ nhất thì M đã đi được 10 cm. Quãng đường đi được của N trong khoảng thời gian đó bằng bao nhiêu?

A. 50 cm

B. 25 cm

C. 30 cm

D. 40 cm

Câu 15:

Khi nói về sóng cơ, phát biều nào sai là?

A. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng

B. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phân từ vật chất trong một môi trường

C. Sóng cơ không truyền được trong chân không

D. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong môi trường vật chất

Câu 16:

Hai sóng phát ra từ hai nguồn đồng bộ. Cực đại giao thoa nằm tại các điểm có hiệu khoảng cách tới hai nguồn bằng

A. một số lẻ lần nửa bước sóng

B. một số nguyên lần nửa bước sóng

C. một số nguyên lần bước sóng

D. một số lẻ lần bước sóng

Câu 17:

Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số 80 Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Tính từ đường trung trực của hai nguồn, điểm M cách hai nguồn lần lượt là 10,25 cm và 16,75 cm nằm trên

A. đường cực tiểu thứ 6

B. đường cực tiểu thứ 7

C. đường cực đại bậc 6

D. đường cực đại bậc 7

Câu 18:

Cho một sóng dọc cơ học có tốc độ truyền sóng v=200 cm/struyền đi theo một phương với biên độ A coi như không đổi. Hai điểm M và N là hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động ngược qua với nhau. Trong quá trình dao động, khoảng cách nhỏ nhất và lớn nhất giữa M và N là 12 cm và 28 cm. Tốc độ dao động cực đại tại một điểm trên phương truyền sóng gần nhất giá trị nào sau đây:

A. vmax=126 cm/s

B. vmax=667 cm/s

C. vmax=267 cm/s

D. vmax=546 cm/s

Câu 19:

Trên mặt nước tại hai điểm A, B cách nhau 20 cm người ta tạo ra hai nguồn phát sóng cơ dao động theo phương thẳng đứng có phương trình uA=uB=4cos20πt (mm)Sóng truyền đi với tốc độ v (với 0,19m/s<v<0,22m/svà có biên độ không thay đổi. Tại điểm M trên mặt nước thuộc trung trực của AB với AM=14cm dao động cùng pha với dao động tại A. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên AB là

A. 18

B. 22

C. 16

D. 20

Câu 20:

Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức: u=2202cos100πt+π3VĐiện áp tức thời của đoạn mạch tại thời điểm t=0 là:

A. 110 V

B. 1102V

C. 2202V

D. 220 V

Câu 21:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tụ điện

A. cho dòng không đổi qua

B. cho dòng điện biến thiên qua

C. cho dòng xoay chiều qua

D. luôn cản trở dòng xoay chiều

Câu 22:

Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i=2cos100πt+π2ANếu dùng ampe kế nhiệt kế để đo cường độ dòng điện của mạch thì tại t=1s ampe kế chỉ giá trị bao nhiêu?

A. 2A

B. 0 A

C. 22A

D. 2A

Câu 23:

Trong một giờ thực hành, 4 nhóm học sinh dùng 4 chiếc vôn kế loại như hình bên để đo điện áp xoay chiều hai đầu các đoạn mạch. Các nhóm đều cắm hai đầu dây vào chốt 12V chốt (*), hai đầu dây còn lại cắm vào hai đầu đoạn mạch cần đo. Trong các kết quả sau, nhóm nào đọc kết quả đúng:

A. nhóm 1: UV=2,3V

B. nhóm 2: UV=11,7V

C. nhóm 3: UV=5,6V

D. nhóm 4: UV=13,2V

Câu 24:

Một khung dây quay trong từ trường đều B. Khi suất điện động là e1 thì từ thông là Φ1khi suất điện động là e2 thì từ thông là Φ2Khi đó tần số góc của khung dây được tính bằng biểu thức

A. ω=e12e22φ12φ22

B. ω=e22e12φ12φ22

C. ω=φ12φ22e12e22

D. ω=φ12φ22e22e12

Câu 25:

Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở, giữa hai đầu tụ điện và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R1 lần lượt là UR1,UC1,cosφ1Khi biến trở có giá trị R2 thì các giá trị tương ứng nói trên lần lượt là UR2,UC2,cosφ2 biết rằng sự liên hệ: UR1UR2=0,75 và UC2UC1=0,75Giá trị của cosφ1 là:

A. 1

B. 12

C. 0,49

D. 32

Câu 26:

Xét 4 mạch điện xoay chiều sau: mạch (1) gồm R nối tiếp cuộn dây thuần cảm (L); mạch (2) gồm R nối tiếp tụ C; mạch (3) gồm dây thuần cảm (L) nối tiếp tụ C; mạch (4) gồm R, L, C nối tiếp. Người ta làm thí nghiệm với một trong bốn mạch điện.

* Thí nghiệm 1: Nối hai đầu mạch vào nguồn điện không đổi thì không có dòng điện trong mạch.

* Thí nghiệm 1: Nối hai đầu mạch vào nguồn điện xoay chiều có u=100cosωtπ3V thì có dòng điện chạy qua mạch là i=5cosωtπ2A

Người ta đã làm thí nghiệm với mạch điện (có thể) nào?

A. mạch (1) và (4)

B. mạch (2) và (4)

C. mạch (2) và (3)

D. mạch (4)

Câu 27:

Mạch dao động lí tưởng có hệ số tự cảm L. Điện dung của tụ điện để mạch dao động với tần số f là tần số dao động riêng của mạch dao động tính bằng công thức?

A. f=12πLC

B. f=2πLC

C. f=2πLC

D. f=LC2π

Câu 28:

Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại trong mạch lần lượt là U0 và I0Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị I02 thì độ lớn điện áp giữa hai bản tụ là

A. U0/2

B. 3U0/4

C. 3U0/4

D. 3U0/2

Câu 29:

Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm và một bộ hai tụ điện có cùng điện dung C=2,5μF mắc song song. Trong mạch có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U0=12VTại thời điểm hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm uL=6V thì một tụ điện bị bong ra vì đứt dây nối. Tính năng lượng cực đại trong cuộn cảm sau đó

A. 0,27 mJ

B. 0,135mJ

C. 0,315J

D. 0,54 mJ

Câu 30:

Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là λ (m)khoảng cách giữa hai khe hẹp là a (m). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D (m). Vị trí vân tối có tọa độ xk

A. xk=2k+1λDa

B. xk=kλDa

C. xk=2k+1λD2a

D. xk=kλD2a

Câu 31:

Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: chàm, vàng, lam, tím là

A. ánh sáng tím

B. ánh sáng chàm

C. ánh sáng vàng

D. ánh sáng lam

Câu 32:

Máy quang phổ lăng kính gồm các bộ phận chính là

A. ống dẫn sáng, lăng kính, buồng sáng

B. ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng tối

C. ống dẫn sáng, lăng kính, buồng tối

D. ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng sáng

Câu 33:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Ban đầu, thí nghiệm được tiến hành trong không khí. Sau đó, tiến hành thí nghiệm trong nước có chiết suất 4/3 đối với ánh sáng đơn sắc nói trên. Để khoảng vân trên màn quan sát không đổi so với ban đầu, người ta thay đổi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát một lượng là

A. 0,5m

B. 1,5 m

C. 2 m

D. 1,125m

Câu 34:

Sóng điện từ nào sau đây thể hiện tính chất hạt mạnh nhất

A. Tia hồng ngoại

B. Ánh sáng nhìn thấy

C. Tia X

D. Tia tử ngoại

Câu 35:

Bề mặt của một tấm kim loại nhận được một công suất chiếu sáng P=6mW từ chùm bức xạ có bước sóng 0,54μmCho h=6,625.1034J.s và c=3.108 m/sSố phôtôn mà tấm kim loại nhận được trong 1 giây là:

A. 1,4.1016

B. 1,57.1016

C. 2,2.1016

D. 1,63.1016

Câu 36:

Một điện cực có giới hạn quang điện là λ0=332nmđược chiếu bởi bức xạ có bước sóng λ=83nm thích hợp xảy ra hiện tượng quang điện. Sau khi chiếu một thời gian điện cực được nối với đất qua một điện trở R=2Ω thì dòng điện cực đại qua điện trở là

A. 5,612 A

B. 11,225 A

C. 12,225 A

D. 6,112 A

Câu 37:

Phát biểu nào sai nói về lực hạt nhân:

A. Là lực liên kết các hạt nhân với nhau

B. Không phụ thuộc vào điện tích và khối lượng của các nuclon

C. Là loại lực mạnh nhất trong các lực đã biết

D. Có bán kính tác dụng rất nhỏ, cỡ bằng bán kính hạt nhân

Câu 38:

Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn

A. Bảo toàn số notron

B. Bảo toàn khối lượng

C. Bảo toàn số nuclêon

D. Bảo toàn số prôtôn

Câu 39:

Phản ứng hạt nhân: X+F919H24e+O816. Hạt X là:

A. anpha

B. nơtron

C. protôn

D. đơteri

Câu 40:

Dùng p có động năng K1 bắn vào hạt nhân B49e đứng yên gây ra phản ứng: p+B49eα+L36iPhản ứng này tỏa ra năng lượng bằng W=2,1MeVHạt nhân L36i và hạt α bay ra với các động năng lần lượt bằng K2=3,58MeV và K3=4MeVTính góc giữa các hướng chuyển động của hạt α và hạt p (lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân, tính theo đơn vị u, bằng số khối)?

A. 45°

B. 90°

C. 75°

D. 120°