Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải chi tiết (P5)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều kiện để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại là

A. ω2LC=R

B. ω2LC=1

C. ωLC=R

D. ωLC=1

Câu 2:

Đèn LED hiện nay được sử dụng phổ biến nhờ hiệu suất phát sáng cao. Nguyên tắc hoạt động của đèn LED dựa trên hiện tượng

A. điện – phát quang

B. hóa – phát quang

C. nhiệt – phát quang

D. quang – phát quang

Câu 3:

Hạt nhân 612C được tạo thành bởi các hạt

A. electron và nuclon

B. proton và nơtron

C. nơtron và electron

D. proton và electron

Câu 4:

Tách ra một chùm hẹp ánh sáng Mặt Trời cho rọi xuống mặt nước của một bể bơi. Chùm sáng này đi vào trong nước tạo ra ở đáy bể một dải sáng có màu từ đỏ đến tím. Đây là hiện tượng

A. giao thoa ánh sáng

B. nhiễu xạ ánh sáng

C. tán sắc ánh sáng

D. phản xạ ánh sáng

Câu 5:

Điện tích điểm là

A. vật có kích thước rất nhỏ

B. điện tích coi như tập trung tại một điểm

C. vật chứa rất ít điện tích

D. điểm phát ra điện tích

Câu 6:

Trong nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện từ là

A. biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ

B. trộn sóng điện từ tần sóng điện từ giảm xuống

C. làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống

D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao

Câu 7:

Điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và ZCHệ số công suất của đoạn mạch là

A. RR2+ZLZC2

B. R2+ZLZC2R

C. R2+ZL+ZC2R

D. RR2+ZL+ZC2

Câu 8:

Một đồng hồ có kim phút dài gấp 1,5 lần kim giờ. Vận tốc dài của đầu kim phút so với kim giờ là

A. VpVh=12

B. VpVh=16

C. VpVh=10

D. VpVh=18

Câu 9:

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1, φ1 và A2, φ2Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu φ được tính theo công thức

A. tanφ=A1cosφ1+A2cosφ2A1sinφ1+A2sinφ2

B. tanφ=A1sinφ1+A2sinφ2A1cosφ1A2cosφ2

C. tanφ=A1sinφ1+A2sinφ2A1cosφ1+A2cosφ2

D. tanφ=A1sinφ1A2sinφ2A1cosφ1+A2cosφ2

Câu 10:

Khi mắc song song n dãy, mỗi dãy m nguồn điện có điện trở trong r giống nhau thì điện trở trong của cả bộ nguồn cho bởi biểu thức

A. nr

B. mr

C. m.nr

D. mr/n

Câu 11:

Điều nào sau đây là sai khi nói về nội năng?

A. Có thể đo nội năng bằng nhiệt kế.

B. Đơn vị của nội năng là J.

C. Nội năng gồm động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

D. Nội năng phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật.

Câu 12:

Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai phần tử môi trường

A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.

B. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.

C. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng.

D. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.

Câu 13:

Với một chất xác định hệ số nở dài và hệ số nở khối có mối liên hệ

A. β=2α

B. β=α3

C. α=13α

D. β=α12

Câu 14:

Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λKhoảng cách giữa hai nút liên tiếp là

A. λ4

B. 2λ

C. λ

D. λ2

Câu 15:

Nhận định nào sau đây không đúng về độ tụ và tiêu cự của thấu kính hội tụ?

A. Tiêu cự của thấu kính hội tụ có giá trị dương.

B. Tiêu cự của thấu kính càng lớn thì độ tụ của kính càng lớn.

C. Độ tụ của thấu kính đặc trưng cho khả năng hội tụ ánh sáng mạnh hay yếu.

D. Đơn vị của độ tụ là đi ốp (dp).

Câu 16:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi

A. lò xo không biến dạng

B. vật có vận tốc cực đại

C. vật đi qua vị trí cân bằng

D. lò xo có chiều dài cực đại

Câu 17:

Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho

A. pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.

B. tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.

C. pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.

D. tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.

Câu 18:

Một học sinh tiến hành làm thí nghiệm bằng cách thả rơi vật tự do không vận tốc đầu. Quãng đường rơi trong giây thứ 2 là 14,73m. Gia tốc trọng trường nơi làm thí nghiệm bằng

A. 9,82m/s2

B. 9,81m/s2

C. 9,80m/s2

D. 7,36m/s2

Câu 19:

Cho các tia sau: tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X và tia γSắp xếp theo thứ tự các tia có năng lượng photon giảm dần là

A. tia tử ngoại, tia γ, tia X, tia hồng ngoại.

B. tia γ, tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.

C. tia X, tia γ, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.

D. tia γ, tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại.

Câu 20:

Chiếu vào khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính một chùm sáng trắng thì

A. chùm tia sáng tới buồng tối là chùm sáng trắng song song.

B. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc song song.

C. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.

D. chùm tia sáng tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.

Câu 21:

Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0Khi cảm ứng từ tại M bằng 0,5B0 thì cường độ điện trường tại đó có độ lớn là

A. 0,5E0

B. E0

C. 2E0

D. 0,25E0

Câu 22:

Một vật có khối lượng m đặt nằm yên trên mặt phẳng nằm ngang được giữ bởi một dây nối vào tường như hình. Tác dụng lên vật lực F = 100N thì vật không chuyển động. Lực căng dây khi này là

A. 50N

B. 86,6N

C. 100N

D. 250N

Câu 23:

Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1,88 μmLấy h=6,625.1034J.s; c=3.108m/s và 1eV=1,6.1019JNăng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của chất đó là

A. 0,66.103eV

B. 1,056.1025eV

C. 0,66eV

D. 2,2.1019eV

Câu 24:

Những điều nào không cần thực hiện khi sử dụng đồng hồ đa năng hiện số?

A. Nếu không biết rõ giá trị giới hạn của đại lượng cần đo, thì phải chọn thang đo có giá trị lớn nhất phù hợp với chức năng đã chọn.

B. Không đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế vượt quá giới hạn thang đo đã chọn.

C. Không chuyển đổi thang đo khi đang có điện đưa vào hai cực của đồng hồ.

D. Phải ngay lập tức thay pin ngay khi đồng hồ báo hết pin.

Câu 25:

Khi mắc vào hai cực của nguồn điện trở R1=5Ω thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là I1=5AKhi mắc vào giữa hai cực của nguồn điện đó điện trở R2=2Ω thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là I2=8ASuất điện động và điện trở trong của nguồn điện là

A. E = 40V, r = 3Ω

B. E = 30V, r = 2Ω

C. E = 20V, r = 1Ω

D. E = 20V, r = 1Ω

Câu 26:

Chiếu một chùm sáng song song hẹp gồm bốn thành phần đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím từ một môi trường trong suốt tới mặt phẳng phân cách với không khí có góc tới 37oBiết chiết suất của môi trường này đối với ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím lần lượt là 1,643; 1,657; 1,672 và 1,685. Thành phần đơn sắc không thể ló ra không khí là

A. vàng, lam và tím

B. đỏ, vàng và lam

C. lam và vàng

D. lam và tím

Câu 27:

Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m đang dao động điều hòa. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng và động năng vào li độ như hình vẽ. Giá trị của W0

A. 0,4 J

B. 0,5 J

C. 0,3 J

D. 0,2 J

Câu 28:

Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ ở 27°C và áp suất 0,6atm. Khi đèn sáng, áp suất không khí trong bình là 1atm và không làm vỡ bóng đèn. Coi dung tích của bóng đèn không đổi, nhiệt độ của khí trong đèn khi cháy sáng là

A. 500°C

B. 227°C

C. 450°C

D. 380°C

Câu 29:

Một nguồn âm điểm S phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không hấp thụ và không phản xạ âm. Lúc đầu, mức cường độ âm do S gây ra tại điểm M là L (dB). Khi cho S tiến lại gần M thêm một đoạn 60m thì mức cường độ âm tại M lúc này là L + 6 (dB). Khoảng cách từ S đến M lúc đầu là

A. 80,6m

B. 120,3m

C. 200m

D. 40m

Câu 30:

Cho phản ứng hạt nhân 612C+γ324HeBiết khối lượng của 612C và 24He lần lượt là 11,9970u và 4,0015u; lấy lu=931,5MeV/c2Năng lượng nhỏ nhất của phôtôn ứng với bức xạ γ để phản ứng xảy ra có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 7 MeV

B. 6 MeV

C. 9 MeV

D. 8 MeV

Câu 31:

Hai ô cùng xuất phát cùng lúc từ hai bến A và B cách nhau 10km ngược chiều. Xe ôtô thứ nhất chuyển động từ A với vận tốc 20km/h đến B. Xe thứ hai chuyển động từ B về A với vận tốc 40km/h. Chọn gốc tọa độ tại A, gốc thời gian là lúc 2 xe xuất phát, chiều dương từ A đến B. Xem hai xe chuyển động thẳng đều. Phương trình chuyển động của 2 xe là

A. x1=30t; x2=10+40t (km)

B. x1=30t; x2=1040t (km)

C. x1=1030t; x2=40t (km)

D. x1=10+30t; x2=40t (km)

Câu 32:

Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động ổn định. Suất điện động trong ba cuộn dây của phần ứng có giá trị e1, e2 và e3Ở thời điểm mà e1=30V thì e2e3=30VGiá trị cực đại của e1

A. 40,2 V

B. 51,9 V

C. 34,6 V

D. 45,1 V

Câu 33:

Cho rằng một hạt nhân urani 92235U khi phân hạch thì tỏa ra năng lượng là 200 MeV. Lấy NA=6,02.1023mol1, 1eV=1,6.1019J và khối lượng mol của urani 92235U là 235 g/mol. Năng lượng tỏa ra khi 2g urani 92235U phân hạch hết là

A. 9,6.1010J

B. 10,3.1023J

C. 16,4.1023J

D. 16,4.1010J

Câu 34:

Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 2%. Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lò xo không biến dạng. Phần trăm cơ năng của con lắc bị mất đi (so với cơ năng ban đầu) trong hai dao động toàn phần liên tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 7%

B. 4%

C. 10%

D. 8%

Câu 35:

Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Electron trong nguyên tử chuyển từ quỹ đạo dừng m1 về quỹ đạo dừng m2 thì bán kính giảm 27r0 (r0 là bán kính Bo), đồng thời động năng của electron tăng thêm 300%. Bán kính của quỹ đạo dừng m1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 60r0

B. 50r0

C. 40r0

D. 30r0

Câu 36:

Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ (A nằm trên trục chính) cho ảnh thật A1B1 cao 1,2cm. Khoảng cách từ tiêu điểm đến quang tâm của thấu kính là 20cm. Giữ nguyên thấu kính, dịch chuyển vật đó đi một đoạn 15cm dọc theo trục chính thấu kính cho ảnh ảo A2B2 cao 2,4cm. Khoảng cách từ vật đến thấu kính trước khi dịch chuyển và độ cao của vật lần lượt là

A. 20cm và 0,6cm

B. 30cm và 0,6cm

C. 20cm và 1,8cm

D. 30cm và 1,8cm

Câu 37:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L một điện áp xoay chiều có giá trị cực đại U0 và tần số góc ω luôn không đổi. Đồ thị của điện áp giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện chạy qua mạch theo thời gian trên một hệ trục như hình vẽ.

Tỉ số RωL nhận giá trị nào dưới đây?

A. 13

B. 0,5

C. 2

D. 3

Câu 38:

Một con lắc đơn có chiều dài 1,92m treo vào điểm T cố định. Từ vị trí cân bằng O, kéo con lắc về bên phải đến A rồi thả nhẹ. Mỗi khi vật nhỏ đi từ phải sang trái ngang qua B thì dây vướng vào đinh nhỏ tại D, vật dao động trên quỹ đạo AOBC (được minh họa bằng hình bên). Biết TD = 1,28m và α1=α2=4°Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g=π2m/s2

Chu kì dao động của con lắc là

A. 2,26 s

B. 2,61 s

C. 1,60 s

D. 2,77 s

Câu 39:

Dùng một cặp nhiệt điện sắt – Niken có hệ số nhiệt điện động là 32,4μV/K có điện trở trong r = 1Ω làm nguồn điện nối với điện trở R = 19Ω thành mạch kín. Nhúng một đầu vào nước đá đang tan, đầu kia vào hơi nước đang sôi. Cường độ dòng điện qua điện trở R

A. 0,162mA

B. 0,324mA

C. 0,5mA

D. 0,081mA

Câu 40:

Đặt điện áp u=U0cos2πft (với U0 không đổi, f thay đổi được) vào 2 điểm M, N của một đoạn mạch như hình vẽ. Biết các vôn kế V1, V2 và Ampe kế lí tưởng. Trong quá trình thay đổi tần số f của điện áp người ta thấy chỉ số vôn kế V2 nhỏ nhất bằng 30V, lúc đó Ampe kế chỉ 3A, vôn kế V1 chỉ 120V, điều chỉnh f để vôn kế V2 chỉ 80V thì số chỉ của ampe kế gần nhất với kết quả nào sau đây?

A. 2,5 (A)

B. 1,5 (A)

C. 3,5 (A)

D. 4,5 (A)