Đề thi thử thpt quốc gia môn vật lí mới nhất (Đề 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Nguyên tắc hoạt động của dụng cụ nào sau đây không liên quan đến sự nở vì nhiệt?

A. Băng kép

B. Nhiệt kế kim loại

C. Đồng hồ bấm giây

D. Ampe kế nhiệt

Câu 2:

Một xe máy có công suất  đi được quãng đường 100km hết 2l xăng. Tính vận tốc trung bình của xe, biết hiệu suất của động cơ là 0,25; năng suất tỏa nhiệt của xăng là 46.106J/kg ; khối lượng riêng của xăng là 0,7kg/l

A. 5(m/s)

B. 10(m/s)

C. 12,5(m/s)

D. 15(m/s)

Câu 3:

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=Acosωt+φ,A>0. Biên độ dao động của vật là

A. A

B. φ

C. ω

D. x

Câu 4:

Khi chiếu ánh sáng có bước sóng 600m vào một chất huỳnh quang thì bước sóng của ánh sáng phát quang do chất này phát ra không thể là

A. 540nm

B. 650nm

C. 620nm

D. 760nm

Câu 5:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Khi đó, cảm kháng của cuộn cảm có giá trị bằng R. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. 1

B. 0,5

C. 0,87

D. 0,71

Câu 6:

Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện các bức xạ điện từ gồm bức xạ có bước sóng λ1=0,26μm và bức xạ có bước sóng λ2=1,2λ1thì vận tốc ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện bứt ra từ catốt lần lượt là v1,v2 với v2=34v1 . Giới hạn quang điện λ0của kim loại làm catốt này là

A. 1,00μm

B. 1,45μm

C. 0,42μm

D. 0,90μm

Câu 7:

Một êlectrôn di chuyển dọc theo một đường sức điện từ bản kim loại này đến bản kim loại kia. Khoảng cách giữa hai bản kim loại là 2cm; điện trường giữa hai bản có cường độ E=500V/m. Công của lực điện trong sự di chuyển đó là

A. +1,6.10-18J

B. -1,6.10-18J

C. +1,6.10-16J

D.-1,6.10-16J

Câu 8:

Khi có hiện tượng đoản mạch xảy ra ở acquy thì

A. dòng điện qua mạch sẽ rất lớn làm hỏng ngay acquy

B. dòng điện trong mạch sẽ rất nhỏ có thể làm hỏng acquy

C. dòng điện qua mạch sẽ rất lớn và có thể làm hỏng acquy

D. dòng điện trong mạch không thay đổi vì điện trở trong của acquy không thay đổi

Câu 9:

Tác dụng của dòng điện Fu-cô được ứng dụng để

A. chế tạo các bộ phanh điện từ của những ôtô nặng

B. nung nóng kim loại trong các lò cảm ứng

C. tôi kim loại trong các lò đặc biệt

D. các ứng dụng trên

Câu 10:

Một thanh kim loại CD dài l=20cm chuyển động trong từ trường đều với vận tốc không đổi v=1(m/s) theo hướng vuông góc với thanh, cắt vuông góc với các đường cảm ứng từ có B=0,3T. Cho điện trở của điện kế là RA=2Ω. Tính cường độ dòng điện qua điện kế và chỉ rõ chiều dòng điện ấy.

A. 0,03A, từ C đến D

B. 0,03A, từ D đến C

C. 0,06A, từ C đến D

D. 0,06A, từ D đến C

Câu 11:

Tia sáng đi từ thủy tinh n1=1,5 đến mặt phân cách với nước n2=1,33. Điều kiện của góc tới i để có tia ló đi vào nước là

A. i62044'

B. i62044'

C. i<41048'

D. i<48035'

Câu 12:

Kí hiệu 5X ghi trên vành kính lúp cho biết

A. kính lúp có thể quan sát rõ được một vật cách nó xa nhất là 5m.

B. kính lúp dùng để quan sát các vật nhỏ đặt cách nó 5cm

C. ảnh của vật qua kính lúp cao hơn vật 5 lần

D. góc trông ảnh của vật qua kính lúp bằng 5 lần góc trông trực tiếp vật khi đặt ở điểm  của mắt

Câu 13:

Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ

A. giảm 4 lần

B. giảm 2 lần

C. tăng 4 lần

D. tăng 2 lần.

Câu 14:

Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là: x1=4cosπt-π6cm và x2=4cosπt-π2cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là

A. 8cm

B. 2cm

C. 43cm

D. 42cm

Câu 15:

Một con lắc lò xo có độ cứng k=50(N/m) dao động điều hòa theo phương ngang. Cứ sau 0,05s thì vật nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ. Lấy π2=10. Khối lượng vật nặng của con lắc bằng

A. 250g

B. 100g

C. 25g

D. 50g

Câu 16:

Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là: x1=4cos10t+π4cm và x2=3cos10t-3π4cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là

A. 100(cm/s)

B. 50(cm/s)

C. 80(cm/s)

D. 10(cm/s)

Câu 17:

Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08s. Âm do lá thép phát ra là

A. siêu âm

B. hạ âm

C. nhạc âm

D. âm mà tai người nghe được

Câu 18:

Một sóng cơ có chu kì 2s truyền với tốc độ 1(m/s). Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là

A. 0,5m

B. 1,0m

C. 2,0m

D. 2,5m

Câu 19:

Đặt một điện áp u=U2cosωt+φ vào hai đầu một mạch điện gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng là

A. I=UR2+ωC-1ωL2

B. I=UR+ωL-1ωC

C.I=UR+ωL-1ωC2

D.I=UR2+ωL-1ωC2

Câu 20:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωtvào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?

A.UU0-II0=0

B.UU0+II0=2

C.uU-iI=0

D.u2U02+i2I02=1

Câu 21:

Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế (vôn kế nhiệt) có điện trở rất lớn, lần lượt đo điện áp ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế tương ứng là U, UC UL. Biết U=UC=2UL. Hệ số công suất của mạch điện là

A.cosφ=32

B.cosφ=1

C.cosφ=12

D.cosφ=22

Câu 22:

Đặt điện áp u=1002cosωtV, có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R=200Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=2536πH và tụ điện có điện dung C=10-4πF mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 50W. Giá trị của ω

A.150πrad/s

B.50πrad/s

C.100πrad/s

D.120πrad/s

Câu 23:

Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng

A. 3000Hz

B. 50Hz

C. 5Hz

D. 30Hz

Câu 24:

Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U0,I0 lần lượt là hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì

A.U0=I0LC

B.U0=I0LC

C.U0=I0CL

D.U0=I0LC

Câu 25:

Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=1mH và tụ điện có điện dung C=0,1μF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là

A.3.105rad/s

B.2.105rad/s

C.105rad/s

D.4.105rad/s

Câu 26:

Tia tử ngoại không có tính chất nào sau đây?

A. Không bị nước hấp thụ

B. Làm ion hóa không khí

C. Tác dụng lên kính ảnh

D. Có thể gây ra hiện tượng quang điện

Câu 27:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. Nếu khoảng cách giữa hai khe còn một nửa và khoảng cách từ hai khe đến màn gấp đôi so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn

A. giảm đi bốn lần

B. không đổi

C. tăng lên hai lần

D. tăng lên bốn lần

Câu 28:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là

A.0,5μm

B.0,7μm

C.0,4μm

D.0,6μm

Câu 29:

Trong nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L sẽ phát ra vạch quang phổ

A. Hγ (chàm).

B. Hδ (tím).

C. Hβ (lam).

D. Hα (đỏ).

Câu 30:

Khi chiếu lần lượt hai bức xạ có tần số là f1,f2f1<f2 vào một quả cầu được đặt cô lập thì đều xảy ra hiện tượng quang điện với điện thế của quả cầu lần lượt là V1,V2. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ trên vào quả cầu này thì điện thế cực đại của nó là

A. V2

B. V1+V2

C. V1

D. V1-V2

Câu 31:

Chiếu lên bề mặt catốt của một tế bào quang điện chùm sáng đơn sắc có bước sóng 0,485μm thì thấy có hiện tượng quang điện xảy ra. Biết hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c=3.108m/s, khối lượng nghỉ của êlectrôn (êlectron) là me=9,1.10-31kg và vận tốc ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện là v=4.105m/s. Công thoát êlectrôn của kim loại làm catốt bằng

A. 6,4.10-20J

B.3,37.10-19J

C. 3,37.10-18J

D.6,4.10-21J

Câu 32:

Phản ứng nhiệt hạch là

A. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn

B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng

C. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn

D. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng

Câu 33:

Chất phóng xạ iốt I53131 có chu kì bán rã 8 ngày. Lúc đầu có 200g chất này. Sau 24 ngày, số gam iốt phóng xạ đã bị biến thành chất khác là

A. 50g

B. 175g

C. 15g

D. 150g

Câu 34:

Trong quá trình phân rã hạt nhân U92238 thành hạt nhân U92234, đã phóng ra một hạt α và hai hạt

A. prôtôn (prôton)

B. nơtrôn (nơtron)

C. pôzitrôn (pôzitron)

D. êlectrôn (êlectron)

Câu 35:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc ω. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100g. Tại thời điểm t=0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t=0,95s, vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v=-ωx lần thứ 5. Lấy π2=10. Độ cứng của lò xo là

A. 85 N/m

B. 37 N/m

C. 20 N/m

D. 25 N/m

Câu 36:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt (U0 ω có giá trị dương, không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết R=5r, cảm kháng của cuộn dây ZL=4r CLω2>1. Khi C=C0 C=0,5C0 thì điện áp giữa hai đầu M, B có biểu thức tương ứng là: u1=U01cosωt+φ và u2=U02cosωt+φ (U01 U02 có giá trị dương). Giá trị của j là

A. 0,47rad

B. 0,62rad

C. 1,05rad

D. 0,79rad

Câu 37:

Một con lắc đơn có chiều dài 1,92m treo vào điểm T cố định. Từ vị trí cân bằng O, kéo con lắc về bên phải đến A rồi thả nhẹ. Mỗi khi vật nhỏ đi từ phải sang trái ngang qua B thì dây vướng vào đinh nhỏ tại D, vật dao động trên quỹ đạo AOBC (được minh họa bằng hình bên). Biết TD=1,28m α1=α2=40. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g=10m/s2. Chu kì dao động của con lắc là

A. 2,26s

B. 2,61s

C. 1,60s

D. 2,77s

Câu 38:

Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm L theo cường độ âm I. Cường độ âm chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,31a

B. 0,35a

C. 0,37a

D. 0,33a

Câu 39:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R=10Ω, cuộn cảm thuần có L=110πH, tụ điện có C=10-32πF và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần làuL=202cos100πt+π2V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là

A. u=40cos100πt+πV

B.u=40cos100πt-π4V

C.u=402cos100πt+π4V

D.u=402cos100πt-π4V

Câu 40:

Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 15cm. M là một điểm nằm trên trục chính của thấu kính, P là một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng trùng với điểm M. Gọi P' là ảnh của P qua thấu kính. Khi P dao động theo phương vuông góc với trục chính, biên độ 5cm thì  là ảnh ảo dao động với biên độ 10cm. Nếu P dao động dọc theo trục chính với tần số 5Hz, biên độ 2,5cm thì P' có tốc độ trung bình trong khoảng thời gian 0,2s bằng

A. 1,5 m/s

B. 1,25 m/s

C. 2,25 m/s

D. 1,0 m/s