Đề thi thử thpt quốc gia môn vật lí mới nhất (Đề 4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Gọi R là bán kính Trái Đất. Gia tốc rơi tự do của vật tại mặt đất là g. Ở độ cao h, gia tốc rơi tự do là g2. Giá trị của h là

A. h=2+1R

B. h=2R

C. h=2R

D. h=2-1R

Câu 2:

Lò xo k1 khi treo vật 6kg thì dãn ra 12cm. Lò xo k2 khi treo vật 2kg thì dãn ra 4cm. Lấy g=10m/s2. Các độ cứng k1,k2thỏa mãn

A. k1=2k2

B. k1=2k2

C. k1=k2

D. k1=k22

Câu 3:

Chiếu một ánh sáng đơn sắc màu lục vào một chất huỳnh quang, ánh sáng phát quang do chất này phát ra không thể là ánh sáng màu

A. cam

B. tím

C. đỏ

D. vàng

Câu 4:

Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật ở vị trí có li độ x thì lực kéo về có giá trị là

A. -kx

B. kx2

C. -1kx2

D. 12kx2

Câu 5:

Số prôtôn có trong hạt nhân P84218o

A. 210

B. 84

C. 126

D. 294

Câu 6:

Trong thí nghiệm về sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05s. Vận tốc truyền sóng trên dây là

A. 16 (m/s)

B. 4 (m/s)

C. 12 (m/s)

D. 8 (m/s)

Câu 7:

Chọn câu sai?

A. Một điện tích dương ban đầu đứng yên, nếu chỉ chịu tác dụng của lực điện trường thì có xu hướng di chuyển theo chiều điện trường

B. Một điện tích dương ban đầu đứng yên, nếu chỉ chịu tác dụng của lực điện trường thì có xu hướng di chuyển về nơi có điện thế thấp

C. Một điện tích âm ban đầu đứng yên, nếu chỉ chịu tác dụng của lực điện trường thì có xu hướng di chuyển về nơi có điện thế cao

D. Vectơ cường độ điện trường không phải luôn luôn hướng từ nơi có điện thế cao về nơi có điện thế thấp trong trường tĩnh điện

Câu 8:

Nếu cả chiều dài lẫn đường kính của một dây đồng tiết diện tròn được tăng lên gấp đôi thì điện trở của dây đó sẽ

A. không đổi

B. giảm hai lần

C. tăng gấp đôi

D. không kết luận nào đúng

Câu 9:

Nhận xét nào sau đây về thấu kính hội tụ là đúng?

A. Vật thật cho ảnh thật luôn nhỏ hơn vật

B. Vật thật cho ảnh ảo luôn nhỏ hơn vật

C. Vật thật cho ảnh ảo luôn lớn hơn vật

D. Vật thật cho ảnh thật luôn lớn hơn vật

Câu 10:

Một lăng kính có góc chiết quang A=300. Một tia sáng đơn sắc tới mặt bên lăng kính dưới góc tới i1=300. Biết các góc r1=r2. Góc lệch D của tia sáng khi truyền qua lăng kính là

A. 200

B. 100

C. 300

D. 400

Câu 11:

Một điện tích điểm Q đặt tại đỉnh O của tam giác đều OMN. Độ lớn cường độ điện trường của Q gây ra tại M và N đều bằng 600 (V/m). Một thiết bị đo độ lớn cường độ điện trường chuyển động từ M đến N. Hỏi số chỉ lớn nhất của thiết bị trong quá trình chuyển động là bao nhiêu?

A. 800 (V/m)

B. 640 (V/m)

C. 720 (V/m)

D. 900 (V/m)

Câu 12:

Một thanh CD có chiều dài l=10cm được treo ở hai đầu bằng hai sợi dây mảnh, cách điện sao cho thanh nằm ngang. Dây treo chịu lực kéo tối đa là Fk=0,1N. Dòng điện trong thanh có cường độ 5A. Đặt hệ trên vào từ trường đều có cảm ứng từ B=0,2T và các đường sức từ có phương thẳng đứng. Lấy g=10m/s2. Tìm khối lượng của thanh CD để dây không đứt

A. 17,3g

B. 29,9g

C. 20g

D. 54,8g

Câu 13:

Cho đoạn mạch gồm ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp với LC=R2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên điện áp xoay chiều u=U2cosωt, (với U không đổi,  thay đổi được). Khi ω=ω1ω=ω2=9ω1 thì mạch có cùng hệ số công suất, giá trị hệ số công suất đó là

A. 373

B. 273

C. 221

D. 467

Câu 14:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, màn quan sát E cách mặt phẳng chứa hai khe S1S2 một khoảng D=1,2m. Đặt giữa màn và mặt phẳng hai khe một thấu kính hội tụ, người ta tìm được hai vị trí của thấu kính cách nhau d=72cm cho ảnh rõ nét của hai khe trên màn, ở vị trí ảnh lớn hơn thì khoảng cách giữa hai khe ảnh S'1=S'2=a'=4mm. Bỏ thấu kính đi, rồi chiếu sáng hai khe bằng nguồn điểm S phát bức xạ đơn sắc λ=750nm thì khoảng vân thu được trên màn là

A. 0,225mm

B. 1,25mm

C. 3,6mm

D. 0,9mm

Câu 15:

Một chất điểm dao động điều hòa không ma sát. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn s động năng của chất điểm là 1,8J. Đi tiếp một đoạn s nữa thì động năng chỉ còn 1,5J và nếu đi thêm đoạn s nữa thì động năng bây giờ là

A. 0,9J

B. 1,0J

C. 0,8J

D. 1,2J

Câu 16:

Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc hình sao, khi động cơ hoạt động bình thường ở điện áp pha cực đại bằng 200V thì công suất tiêu thụ của động cơ bằng 3240W và hệ số công suất cosφ=0,9. Vào thời điểm dòng điện ở một cuộn dây có cường độ i1=8A thì dòng điện ở hai cuộn dây còn lại có cường độ tương ứng là

A.i2=-11,74A;i3=3,74A

B.i2=-6,45A;i3=-1,55A

C.i2=0;i3=-8A

D.i2=10,5A;i3=-18,5A

Câu 17:

Một tia sáng trắng chiếu tới bản hai mặt song song với góc tới i=600. Biết chiết suất của bản mặt đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,732 và 1,70. Bề dày của bản mặt e=2cm. Độ rộng của chùm tia khi ra khỏi bản mặt là

A. 0,14cm

B. 0,014m

C. 0,014cm

D. 0,29cm

Câu 18:

Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, nếu tốc độ quay của rôto tăng thêm 60 vòng/phút thì tần số của dòng điện xoay chiều do máy phát ra tăng từ 50Hz đến 60 Hz và suất điện động hiệu dụng của máy thay đổi 40V so với ban đầu. Nếu tiếp tục tăng tốc độ quay của rôto thêm 60 (vòng/phút) nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy phát ra khi đó là

A. 280V

B. 320V

C. 240V

D. 400V

Câu 19:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60V vào đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có r=20Ω,ZL=50Ω, tụ điện ZC=65Ω và biến trở R. Điều chỉnh R thay đổi từ 0 thì thấy công suất toàn mạch đạt cực đại là

A. 120W

B. 115,2W

C. 40W

D. 105,7W

Câu 20:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt (với U0,ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC, trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi. Khi L=L1 hay L=L2 với L1>L2 thì công suất tiêu thụ của mạch điện tương ứng P1,P2 với P1=3P2; độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch điện với cường độ dòng điện trong mạch tương ứng φ1,φ2 với φ1+φ2=π2. Độ lớn của φ1 và φ2

A.π3;π6

B.π6;π3

C.5π12;π12

D.π12;5π12

Câu 21:

Sóng dừng trên dây nằm ngang. Trong cùng bó sóng, A là nút, B là bụng, C là trung điểm AB. Biết CB=4cm. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần C và B có cùng li độ là 0,13s. Vận tốc truyền sóng trên dây là

A. 1,23(m/s)

B. 2,46(m/s)

C. 3,24(m/s)

D. 0,98(m/s)

Câu 22:

Dùng hạt proton có động năng Kp=5,58MeV bắn vào hạt nhân N1123a đứng yên, ta thu được hạt α và hạt X có động năng tương ứng là Kα=6,6MeV;KX=2,64MeV. Coi rằng phản ứng không kèm theo bức xạ gamma, lấy khối lượng hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của nó. Góc β giữa vectơ vận tốc của hạt α và hạt X là

A. 1700

B. 1500

C. 700

D. 300

Câu 23:

Trong phản ứng dây chuyền của hạt nhân U235, phản ứng thứ nhất có 100 hạt nhân U235 bị phân rã và hệ số nhân notron là 1,6. Tổng số hạt nhân bị phân rã đến phản ứng thứ 100 là

A. 5,45.1023

B. 3,24.1022

C. 6,88.1022

D. 6,22.1023

Câu 24:

Hai mạch dao động LC có cùng chu kì T. Nếu đem tất cả các linh kiện của hai mạch mắc nối tiếp nhau thành một mạch dao động mới thì mạch mới sẽ có chu kì dao động là

A. T

B. 2T

C. T2

D. T4

Câu 25:

Một khối chất phóng xạ rađôn, sau thời gian một ngày một đêm thì số hạt nhân ban đầu giảm đi 18,2%. Hằng số phóng xạ của rađôn là

A. 0,2s-1

B. 2,33.10-6s-1

C. 2,33.10-6ngày-1

D. 3gi-1

Câu 26:

Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có độ từ cảm L0 và một tụ điện có điện dung C0 khi đó máy thu được sóng điện từ có bước sóng λ0. Nếu dùng n cuộn cảm giống nhau cùng độ tự cảm L0 mắc nối tiếp với nhau rồi mắc song song với cuộn cảm L0 của mạch dao động, khi đó máy thu được sóng có bước sóng

A.λ0n+1n

B.λ0nn+1

C.λ0n

D.λ0n

Câu 27:

Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có độ từ cảm L0 và một tụ điện có điện dung C0 khi đó máy thu được sóng điện từ có bước sóng λ0. Nếu dùng n cuộn cảm giống nhau cùng độ tự cảm L0 mắc nối tiếp với nhau rồi mắc song song với cuộn cảm L0 của mạch dao động, khi đó máy thu được sóng có bước sóng

A. 200Ω

B. 264Ω

C. 345Ω

D. 310Ω

Câu 28:

Cho một chùm sáng trắng hẹp chiếu từ không khí tới mặt trên của một tấm thủy tinh theo phương xiên. Hiện tượng nào sau đây không xảy ra ở bề mặt

A. phản xạ

B. khúc xạ

C. phản xạ toàn phần

D. tán sắc

Câu 29:

Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định được kích thích dao động với tần số 20Hz thì trên dây có sóng dừng ổn định với 3 nút sóng (không tính hai nút ở A và B). Để trên dây có sóng dừng với 2 bụng sóng thì tần số dao động của sợi dây là

A. 10Hz

B. 12Hz

C. 40Hz

D. 50Hz

Câu 30:

Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hidrô được xác định bởi En=-13,6n2eV, với n*. Một đám khí hiđrô hấp thụ năng lượng chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng cao nhất là E3 (ứng với quỹ đạo M). Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất mà đám khí trên có thể phát ra là

A. 278

B. 325

C. 3227

D. 323

Câu 31:

Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào

A. khối lượng hạt nhân

B. năng lượng liên kết

C. độ hụt khối

D. tỉ số giữa độ hụt khối và số khối

Câu 32:

Trong quá trình truyền sóng, khi gặp vật cản thì sóng bị phản xạ. Tại điểm phản xạ thì sóng tới và sóng phản xạ sẽ

A. luôn cùng pha

B. không cùng loại

C. luôn ngược pha

D. cùng tần số

Câu 33:

Tia tử ngoại không có tính chất nào sau đây?

A. Gần như trong suốt với thủy tinh và nước

B. Gây ra một số phản ứng quang hóa

C. Có tác dụng rất mạnh lên kính ảnh

D. Có khả năng iôn hóa không khí

Câu 34:

Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 90 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở thay đổi 30% so với lúc đầu. Số vòng dây ban đầu ở cuộn thứ cấp là

A. 1200 vòng

B. 300 vòng

C. 900 vòng

D. 600 vòng

Câu 35:

Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?

A. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của điện từ trường

B. Điện từ trường là một dạng vật chất

C. Điện từ trường tương đương với một dòng điện gọi là dòng điện dịch

D. Điện từ trường lan truyền được trong chân không

Câu 36:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí có tọa độ x=2,52cm thì có vận tốc v=50(m/s). Lấy g=10m/s2. Tính từ lúc thả vật, thời gian vật đi được quãng đường 27,5cm là

A. 5,5s

B. 5s

C. 2π215s

D.π212s

Câu 37:

Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?

A. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực

B. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng

C. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực

D. Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian

Câu 38:

Một vật dao động điều hòa với chu kì T thì pha của dao động

A. không đổi theo thời gian

B. biến thiên điều hòa theo thời gian

C. là hàm bậc nhất của thời gian.

D. là hàm bậc hai của thời gian

Câu 39:

Hạt nhân P84210o đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt α

A. bằng động năng của hạt nhân con

B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con

C. bằng 0

D. lớn hơn động năng của hạt nhân con

Câu 40:

Hai con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật treo có khối lượng lần lượt là m1=2m và m2=m. Tại thời điểm ban đầu đưa các vật về vị trí để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho hai vật dao động điều hòa. Biết tỉ số cơ năng dao động của hai con lắc bằng 4. Tỉ số độ cứng của hai lò xo là

A. 4

B. 2

C. 8

D. 1