Đề thi thử thpt quốc gia môn vật lí mới nhất (Đề 5)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Khi lò xo bị dãn, độ lớn của lực đàn hồi

A. không phụ thuộc vào độ dãn

B. giảm khi độ dãn giảm

C. không phụ thuộc vào bản chất của lò xo

D. có thể tăng vô hạn

Câu 2:

Trong một quá trình, công khối khí nhận được là 100J và nhiệt lượng khối khí nhận là 200J. Độ biến thiên nội năng của khối khí là

A. –100J

B. –300J

C. 300J

D. 100J

Câu 3:

Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động dựa trên hiện tượng

A. điện - phát quang

B. cảm ứng điện từ

C. cộng hưởng điện

D. quang điện ngoài

Câu 4:

Hạt nhân U92235 hấp thụ một nơtron thì vỡ thành hai hạt nhân nhẹ hơn. Đây là

A. quá trình phóng xạ

B. phản ứng nhiệt hạch

C. phản ứng phân hạch

D. phản ứng thu năng lượng

Câu 5:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng l00g, dao động điều hòa với tần số góc 20 (rad/s). Giá trị của k là 

A.  80(N/m)

B. 20(N/m)

C. 40(N/m)

D. 10(N/m)

Câu 6:

Mạch dao động dùng để chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C0 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Máy này thu được sóng điện từ có bước sóng 20m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 60m, phải mắc song song với tụ điện C0 của mạch dao động một tụ điện có điện dung

A. C=2C0

B. C=C0

C. C=8C0

D. C=4C0

Câu 7:

Hai điện tích điểm Q1,Q2 đặt tại hai điểm A, B. Kết quả cho thấy điểm C nằm trên đoạn AB, gần B hơn có cường độ điện trường bằng 0. Có thể kết luận gì về các điện tích? 

A. Q1 và Q2 trái dấu, Q1>Q2

B. Q1 Q2 trái dấu, Q1<Q2

C. Q1Q2 cùng dấu, Q1>Q2

D. Q1 và Q2 cùng dấu, Q1<Q2

Câu 8:

Nếu một điện trở R (có trị số có thể thay đổi) được mắc giữa hai cực của một nguồn điện (điện trở trong rất nhỏ) thì công suất tỏa nhiệt trên điện trở đó sẽ

A. độc lập với giá trị R

B. tăng khi R tăng

C. giảm khi R tăng

D. có thể tăng hoặc giảm khi R tăng tùy theo giá trị ban đầu của R

Câu 9:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Do có sự điều tiết nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt

B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thủy tinh của mắt cong dần lên

C. Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì thể thủy tinh của mắt cong dần lên

D. Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì thể thủy tinh của mắt xẹp dần xuống

Câu 10:

Mắt cận có điểm cực viễn cách mắt 50cm. Để nhìn rõ vật ở vô cực mà không phải điều tiết thì người này phải đeo sát mắt một thấu kính phân kì có độ lớn tiêu cự là

A. 50cm

B. l0cm

C. 25cm

D. 75cm

Câu 11:

Cho một nguồn điện có suất điện động 24V và điện trở trong 6Ω. Có một số bóng đèn loại 6V – 3W được mắc thành y dãy song song trên mỗi dãy có X bóng đèn, rồi mắc vào nguồn điện đã cho thì tất cả các đèn đều sáng bình thường. Giá trị lớn nhất của xy là

A. 8 với x=2 và y=4

B. 8 với x=4 và y=2

C. 6 với x=3 và y=2

D. 6 với x=2 và y=3.

Câu 12:

Hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện phẳng U=300V. Một hạt bụi nằm cân bằng giữa hai bản của tụ điện và cách bản dưới của tụ điện một khoảng d1=0,8cm. Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện giảm đi một lượng U=60V thì sau bao lâu hạt bụi sẽ rơi xuống bản tụ dưới?

A. 0,0ls

B. 0,09s

C. 0,02s

D. 0,05s

Câu 13:

Khi tăng điện áp của một ống tia X thêm 40% thì bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống phát ra giảm đi

A. 12,5%.

B. 28,6%.

C. 32,2%.

D. 15,7%.

Câu 14:

Tất cả các phôtôn truyền trong chân không có cùng

A. tần số

B. bước sóng

C. tốc độ

B. năng lượng

Câu 15:

Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc α0=0,1rad tại nơi có g=10m/s2. Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ dài s=83cm với vận tốc v=20cm/s. Độ lớn gia tốc của vật khi nó đi qua vị trí có li độ s1=8cm là

A. 0,518cm/s2

B. 0,518m/s2

C. 3,2m/s2

D. 0,32m/s2

Câu 16:

Năng lượng của các trạng thái dừng trong nguyên tử hiđrô là En=-13,6n2eV (n=1 ứng với mức năng lượng Ek,n=2 ứng với mức năng lượng EL,...). Lúc đầu, một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái dừng thứ n6. Khi nguyên tử này chuyển về một trạng thái dừng nào đó có năng lượng thấp hơn thì bán kính quỹ đạo giảm 9 lần và phát ra một phôtôn có bước sóng λ1 trong miền tử ngoại. Nếu nguyên tử này đang ở trạng thái dừng thứ n như lúc đầu mà hấp thụ một phôtôn có bước sóng λ2 thì bán kính quỹ đạo tăng lên 4 lần. Tỉ số λ2λ1

A. 1,5

B. 4

C. 323

D. 2,25

Câu 17:

Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10Hz, tốc độ truyền sóng l,2(m/s). Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 26cm (M nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó điểm M hạ xuống thấp nhất là

A. 11120s

B. 160s

C. 1120s

D. 112s

Câu 18:

Năng lượng tỏa ra trong phản ứng phân hạch có nhiều dạng nhưng chủ yếu là từ

A. độ hụt khối của các hạt sau phản ứng so với các hạt trước phản ứng

B. các nơtron

C. việc chuyến mức năng lượng của các electron trong nguyên tử

D. động năng của các hạt sau phản ứng

Câu 19:

Tia nào sau đây có bản chất khác với các tia còn lại?

A. Tia gamma

B. Tia X

C. Tia tử ngoại

D. Tia catôt

Câu 20:

Một tên lửa bắt đầu bay lên theo phương thẳng đứng với gia tốc a=3g. Trong tên lửa có treo một con lắc đơn dài l=1m, khi bắt đầu bay thì đồng thời kích thích cho con lắc thực hiện dao động nhỏ. Bỏ qua sự thay đổi gia tốc rơi tự do theo độ cao. Lấy g=10m/s2;π2=10. Đến khi đạt độ cao h=1500m thì con lắc đã thực hiện được số dao động là

A. 20

B. 14

C. 10

D. 18

Câu 21:

Hạt α có khối lượng 4,0013u (với 1u=1,66055.10-27kg) được gia tốc trong máy xíchclôtrôn với cảm ứng từ của từ trường có độ lớn B=1T. Đến vòng cuối, quỹ đạo của hạt có bán kính R=1m. Động năng của nó khi đó là

A. 48,lMeV

B. 25,2MeV

C. 16,5MeV

D. 39,7MeV

Câu 22:

Cho mạch điện RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75V. Khi điện áp tức thời hai đầu mạch là 756V thì điện áp tức thời của đoạn mạch RL là 256V. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là

A.756V

B.753V

C. 150V

D.1502V

Câu 23:

Cho mạch điện RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75V. Khi điện áp tức thời hai đầu mạch là 756V thì điện áp tức thời của đoạn mạch RL là 256V. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là

A. 0

B. A

C. A2

D. 2A

Câu 24:

Ăngten sử dụng một mạch dao động LC lí tưởng để thu sóng điện từ, trong đó cuộn dây có độ tự cảm L không đổi, còn tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mỗi sóng điện từ đều tạo ra trong mạch một suất điện động cảm ứng. Xem rằng các sóng điện từ có biên độ cảm ứng từ đều bằng nhau. Khi điện dung của tụ điện là C1=2.10-6F thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng trong mạch do sóng điện từ tạo ra là E1=4μV. Khi điện dung của tụ điện là C2=8.10-6F thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng do sóng điện từ tạo ra là

A. 1μV

B. 2μV

C. 1,5μV

D. 0,5μV

Câu 25:

Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai quỹ đạo song song, cùng phương, cùng biên độ và cùng tần số nhưng lệch pha nhau φ. Gọi T là chu kì dao động. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần các chất điếm có cùng li độ là

A.T2

B. T

C.φT2π

D.2πTφ

Câu 26:

Trong mạch điện xoay chiều RLC, các phần tử R, L, C nhận được năng lượng cung cấp từ nguồn xoay chiều. Năng lượng từ phần tử nào không được hoàn trả trở về nguồn điện?

A. Điện trở thuần

B. Tụ điện và cuộn cảm thuần

C. Tụ điện

D. Cuộn cảm thuần

Câu 27:

Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định thì điện áp hiệu dụng trên R, L và C lần lượt là 60V, 120V và 60V. Thay C bởi tụ điện C’ thì điện áp hiệu dụng trên tụ C’ là 40V, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là

A. 53,09V

B. 63,33V

C. 40,57V

D. 47,72V

Câu 28:

Một khung dây dẫn phẳng hình chữ nhật, kích thước 40cm, 60cm gồm 200 vòng dây. Khung dây được đặt trong từ trường đều có B=0,625πT và vuông góc với trục quay đối xứng của khung. Ban đầu vectơ cảm ứng từ B vuông góc với mặt phẳng của khung. Khung dây quay với vận tốc n=120 (vòng/ phút). Suất điện động tại thời điểm t=5s là

A. e=0

B. e=120V

C. e=60V

D. e=80V

Câu 29:

Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần và hai đầu tụ điện lần lượt là 302V,602V,902V. Khi điện áp tức thời ở hai đầu điện trở là 30V thì điện áp tức thời ở hai đầu mạch là

A. 42,43V

B. 81,96V

C. 60V

D. 90V

Câu 30:

Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu chiếu ánh sáng hồ quang vào một tấm kẽm

A. được chắn bởi tấm thủy tinh dày

B. tích điện âm

C. tích điện dương với giá trị nhỏ

D. không tích điện

Câu 31:

Khi điện tích trên tụ tăng từ 0 lên 6μC thì đồng thời cường độ dòng điện trong mạch LC giảm từ 8,9mA xuống 7,2mA. Khoảng thời gian xảy ra sự biến thiên này là

A. 7,2.10-4s

B. 5,6.10-4s

C. 8,1.10-4s

D. 8,6.10-4s

Câu 32:

Thực hiện thí nghiệm Y-âng với ánh sáng đơn sắc, nguồn sáng S cách đều hai khe, màn hứng vân song song với mặt phẳng hai khe. Xét một điểm M trên màn. Lúc đầu, màn cách hai khe đoạn D thì tại M là vân sáng thứ k. Khi màn cách mặt phẳng hai khe đoạn (D+m) thì tại M là vân sáng thứ (k-1); khi màn cách mặt phẳng hai khe đoạn (D-n) thì tại M là vân sáng thứ (k+1). Công thức tính khoảng cách D là

A. D=mnm-n

B. D=2mnm-n

C. D=mnn-m

D. D=2mnn-m

Câu 33:

Thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng 0,4μmλ0,76μm. Độ rộng phổ bậc 1 là x1=0,9cm. Độ rộng phần chồng lên nhau của phổ bậc 3 và phổ bậc 4 là

A. 1,1cm

B. l,5cm

C. l,7cm

D. l,4cm

Câu 34:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T=2πs, vật có khối lượng m. Khi lò xo có độ dài cực đại và vật có gia tốc -2cm/s2 thì một vật có khối lượng m1m=2m1 chuyển động với tốc độ 33cm/s dọc theo trục của lò xo đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với vật m, có hướng làm lò xo nén lại. Quãng đường mà vật m đi được từ lúc va chạm đến khi vật m đổi chiều chuyển động là

A. 6,5cm

B. 2cm

C. 4cm

D. 6cm

Câu 35:

Một đĩa nằm ngang có khối lượng M=600g được gắn vào đầu trên của một lò xo thẳng đứng có độ cứng k=1(N/cm), đầu dưới lò xo giữ cố định. Khi đĩa M đang ở vị trí cân bằng, đặt vật m=200g lên mặt đĩa. Kích thích cho hai vật dao động điều hòa. Lấy g=10m/s2. Để trong quá trình dao động vật m không rời khỏi đĩa M thì biên độ dao động cực đại của hai vật là

A. 6cm

B. l0cm

C. 8cm

D. 5cm

Câu 36:

Dùng hạt proton bắn vào hạt nhân B49e đứng yên tạo ra hạt X và hạt liti L37i. Biết động năng của các hạt p, X, Li lần lượt là 5,45MeV, 4MeV, 3,575MeV. Coi khối lượng các hạt tính theo u gần bằng số khối của nó. Góc hợp bởi hướng chuyển động của hạt X và hạt proton gần đúng bằng

A. 450

B. 1180

C. 600

D. 900

Câu 37:

Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8cm có 2 nguồn kết hợp dao động với phương trình u1=u2=acos40πtcm, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30(cm/s). Xét đoạn thẳng CD=4cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao động với biên độ cực đại là

A. 6cm

B. 8,9cm

C. 3,3cm

D. 9,7cm

Câu 38:

Đoạn mạch AB gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U=100V. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ đạt giá trị cực đại UCmax=200V. Hệ số công suất của mạch khi đó là

A. 12

B. 22

C. 32

D. 55

Câu 39:

Một chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Nhờ máy đếm phân rã, lần thứ nhất ta đo được trong một phút có 340 hạt chất phóng X bị phân rã. Sau lần thứ nhất 24h, người ta đếm được trong một phút có 112 hạt chất phóng X bị phân rã. Chu kì T bằng

B. 30h

C. 15h

D. 24h

Câu 40:

Chiếu bức xạ có tần số f vào catôt một tế bào quang điện thì có hiện tượng quang điện xảy ra. Nếu điện áp hãm có giá trị Uh=-4V thì dòng quang điện triệt tiêu. Nếu đặt vào hai cực của tế bào quang điện một điện áp xoay chiều u=8cos100πt+π4V thời gian dòng điện chạy qua tế bào trong 60s là

A. 15s

B. 25s

C. 40s

D. 20s