Đề thi thử thpt quốc gia môn vật lí mới nhất (Đề 6)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trường hợp nào sau đây có liên quan đến quán tính?

A. Học sinh vẩy bút cho mực văng ra

B. Vật rơi trong không khí

C. Thùng gỗ được kéo trượt trên sàn

D. Vật rơi tự do

Câu 2:

Một vật có khối lượng m=0,5kg đặt trên mặt bàn nằm ngang, được kéo bằng lực F=2N theo phương ngang. Cho hệ số ma sát bằng 0,25, lấy g=10m/s2. Sau t=2s, lực F ngừng tác dụng. Vật sẽ dừng lại sau khi đi thêm quãng đường

A. 3,6m

B. l,8m

C. 4,5m

D. 18m

Câu 3:

Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng

A. tăng bước sóng của tín hiệu

B. tăng tần số của tín hiệu

C. tăng chu kì của tín hiệu

D. tăng cường độ của tín hiệu

Câu 4:

Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tia X là dòng hạt mang điện

B. Tia X không có khả năng đâm xuyên

C. Tia X có bản chất là sóng điện từ

D. Tia X không truyền được trong chân không

Câu 5:

Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hòa. Gọi I1,s01,F1 và I2,s02,F2lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết 3I2=2l1;2s02=3s01. Tỉ số F1F2 bằng 

A. 49

B.32

C. 94

D. 23

Câu 6:

Đặt điện áp u=1002sin100πtV vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với C, R có độ lớn không đổi và L=1πH. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L và C có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A. 100W

B. 200W

C. 350W

D. 250W

Câu 7:

Hai điện tích q1=q2 đứng yên trong chân không tương tác nhau bằng lực F. Nếu đặt giữa chúng một điện tích q3 thì lực tương tác giữa q1 và q2 có giá trị F'. Ta có

A. F'=F nếu q3=q1

B. F=F' và không phụ thuộc vào q3

C. F'>F nếu q3>q1

D. F'<F nếu q3<q1

Câu 8:

Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho

A. khả năng tác dụng lực của nguồn điện

B. khả năng thực hiện công của nguồn điện

C. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện

D. khả năng tích điện cho hai cực của nó

Câu 9:

Quan sát ảnh của một vật qua một thấu kính phân kì ta thấy

A. ảnh ngược chiều với vật

B. ảnh lớn hơn vật

C. ảnh nhỏ hơn vật

D. ảnh luôn luôn bằng vật

Câu 10:

Một hạt mang điện tích 3,2.10-16C bay vào vùng từ trường đều có cảm ứng từ 0,2T, với vận tốc 2.1016m/s. Biết vectơ vận tốc hạt mang điện vuông góc với đường sức từ. Lực Lo-ren-xơ tác dụng vào hạt có độ lớn

A.1,28.10-11N

B. 1,28.10-12N

C.1,28.10-10N

D.1,28.10-9N

Câu 11:

Cho mạch điện như hình vẽ. Nếu đặt vào AB hiệu điện thế 100V thì người ta có thể lấy ra ở hai đầu CD một hiệu điện thế UCD=40V và ampe kế chỉ 1A. Nếu đặt vào CD hiệu điện thế 60V thì người ta có thể lấy ra ở hai đầu AB một hiệu điện thế UAB=15V. Bỏ qua điện trở ampe kế. Giá trị của R1+R2-R3

A. 60Ω

B. 30Ω

C. 0Ω

D. 20Ω

Câu 12:

Cho mạch điện như hình vẽ: R1=R2=2R3=4Ω;E=6V;R=0,6Ω. Vôn kế và ampe kế lí tưởng. Thay vôn kế bằng một tụ điện có điện dung C=10-6F. Khi hệ đang ổn định thì đột ngột ngắt nguồn ra khỏi mạch. Nhiệt lượng tỏa ra trên R3 sau đó là

A. 2,048.10-6J

B. 1,024.10-6J

C. 2,048.10-3J

D. 1,024.10-3J

Câu 13:

Catôt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện là 0,828μm, được chiếu bởi bức xạ đơn sắc λ. Lần lượt đặt vào anôt và catôt tế bào quang điện điện áp U1=3V,U2=15V thì ta thấy vận tốc cực đại của electron khi đập vào anôt lần lượt là v1 và v2 với v2=2v1. Giá trị của λ là

A. 0,239μm

B. 0,497μm

C. 0,585μm

D. 0,638μm

Câu 14:

Tại thời điểm t=0 chất phóng xạ bắt đầu phân rã. Đến thời điểm t1=2h, số nguyên tử bị phân rã là a, đến thời điểm t2=6h, số nguyên tử bị phân rã là b (với b=2,3a). Hằng số phóng xạ của chất này 

A. 0,2128h-1

B. 0,1472h-1

C. 0,3645h-1

D. 0,5484h-1

Câu 15:

Hai chất điểm dao động điều hoà trên cùng một trục tọa độ Ox, coi trong quá trình dao động hai chất điểm không va chạm vào nhau. Phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là: x1=4cos4t+π3cm x2=42cos4t+π12cm. Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm là

A. 6cm

B. 4cm

C. 8cm

D.42-4cm

Câu 16:

Cơ năng của một vật dao động điều hòa

A. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng

B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng nửa chu kì dao động của vật

C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật

D. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi

Câu 17:

Gọi U và H lần lượt là điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp máy tăng thế và hiệu suất chuyển tải điện năng. Khi giảm điện áp cuộn thứ cấp xuống hai lần thì hiệu suất tải điện tương ứng là H'

A. giảm 2 lần

B. tăng 2 lần

C. bằng 1-4(1-H)

D. bằng 1-1-H4

Câu 18:

Con lắc đơn có quả nặng làm bằng vật liệu có khối lượng riêng D=2kg/dm3. Khi đặt trong không khí chu kì dao động là T. Hỏi khi con lắc đơn dao động trong nước thì chu kì dao động T' bằng bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của nước là D'=1kg/dm3

A. T'=T

B.T'=T2

C.T'=T2

D.T'=T2

Câu 19:

Trên một sợi dây mang sóng dừng hai đầu cố định; A, B là 2 nút. Biên độ ở bụng 5cm. Những điểm có biên độ lớn hơn 2,5cm trong đoạn AB tạo thành đoạn CD dài 16cm. Các điểm trong các đoạn AC và DB có biên độ nhỏ hơn 2,5cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là

A. 48cm.

B. 36cm

C. 64cm

D. 32cm

Câu 20:

Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t1=1,75s t2=2,5s, tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là16(cm/s). Toạ độ chất điểm tại thời điếm t=0 là

A. -8cm

B. 0cm

C. -3cm

D. -4cm

Câu 21:

Cách điểm M một đoạn d, một nguồn S phát âm đẳng hướng. Dịch nguồn S lại gần M đoạn 63,0m thì mức cường độ âm tại M tăng thêm 20dB. Khoảng cách d ban đầu bằng

A. 70,0m

B. 80,0m

C. 126m

D. 66,3m

Câu 22:

Hạt nhân phóng xạ U92234 đứng yên, phóng ra một hạt α và biến thành hạt nhân thori (Th). Động năng của hạt α chiếm bao nhiêu phần trăm năng lượng phân rã?

A. 18,4%.

B. 1,7%.

C. 98,3%.

D. 81,6%.

Câu 23:

Tốc độ truyền sóng cơ trong một môi trường

A. chỉ phụ thuộc vào đặc tính của môi trường

B. phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng

C. tăng theo cường độ sóng

D. phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng

Câu 24:

Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì thấy khi f=f1 và khi f=f2 thì điện áp hiệu dụng đặt vào điện trở R như nhau. Để xảy ra hiện tượng cộng hưởng trong mạch thì tần số f0 phải thỏa mãn hệ thức nào sau đây?

A. f0=f1f2

B. f0=f12+f22

C. f1=f02f2

D. f2=f02f1

Câu 25:

Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 1kg và một lò xo nhẹ độ cứng 100(N/m). Đặt con lắc trên mặt phẳng nằm nghiêng góc α=600 so với mặt phẳng nằm ngang. Từ vị trí cân bằng kéo vật đến vị trí cách vị trí cân bằng 5cm, rồi thả nhẹ không tốc độ đầu. Do có ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng nên sau 10 dao động vật dừng lại. Lấy g=10m/s2. Hệ số ma sát μ giữa vật và mặt phẳng nghiêng là

A. μ=1,5.10-2

B. μ=1,25.10-2

C. μ=2,5.10-2

D. μ=3.10-2

Câu 26:

Đoạn mạch AB gồm có hai phần tử C và R với R=ZC=100Ω. Đặt vào 2 đầu AB một nguồn tổng hợp có biểu thức u=1002cos100πt+π4+100V. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở bằng

A. 50W

B. 200W

C. 25W

D. 150W

Câu 27:

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=Acosωt+φ. Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là

A. V2ω4+a2ω2=A2

B. V2ω2+a2ω2=A2

C. V2ω2+a2ω4=A2

D. ω2V2+a2ω4=A2

Câu 28:

Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m=250g nối vào lò xo có độ cứng k. Cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất bằng π20s thì động năng của vật bằng thế năng của hệ. Độ cứng của lò xo

A. 50(N/m)

B. 100(N/m)

C. 25(N/m)

D. 200(N/m)

Câu 29:

Một động cơ điện sản ra một công suất 16kW cho bên ngoài sử dụng. Hiệu suất của động cơ là 80%. Trong một giờ điện năng tiêu thụ của động cơ là

A. 1600kJ

B. 72000kJ

C. 80000kJ

D. 20000kJ

Câu 30:

Mạch xoay chiều RLC, có độ tự cảm L thay đổi biết rằng ứng với 2 giá trị của L là L1 và L2 thì UL có giá trị bằng nhau. Giá trị của L theo L1 L2 để ULmax

A. L=L1+L2

B. L=L1+L22

C. L=2L1L2L1+L2

D. L=L1L22L1+L2

Câu 31:

Một đoạn mạch xoay chiều gồm các linh kiện R, L, C mắc nối tiếp. Mạch đang có tính cảm kháng. Cách nào sau đây không thể làm công suất của mạch tăng lên đến cực đại?

A. Điều chỉnh để giảm dần điện dung C của tụ điện

B. Cố định C và thay đổi cuộn cảm L bằng cuộn cảm có L'<L thích hợp

C. Cố định C và mắc nối tiếp với C tụ C' có điện dung thích hợp

D. Cố định C và mắc song song với C tụ có điện dung thích hợp

Câu 32:

Một mạch dao động gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện phẳng. Khi diện tích đối diện của một bản tụ so với bản còn lại giảm 2 lần thì chu kì dao động của mạch

A. tăng 2 lần

B. giảm 2 lần

C. tăng 2 lần

D. giảm 2 lần

Câu 33:

Trong công nghiệp cơ khí, dựa vào tính chất nào sau đây của tia tử ngoại mà người ta sử dụng nó để tìm vết nứt trên bề mặt các vật kim loại?

A. Kích thích nhiều phản ứng hoá học

B. Kích thích phát quang nhiều chất

C. Tác dụng lên phim ảnh

D. Làm ion hoá không khí và nhiều chất khác

Câu 34:

Mạch dao động LC lí tưởng có tần số dao động là f=1043Hz. Tại tời điểm t=0 cường độ dòng điện trong mạch bằng không và đang giảm. Thời gian từ lúc mạch bắt đầu dao động đến lần thứ 2020 mà tại đó năng lượng điện từ gấp 4 lần năng lượng điện trường là

A. 0,15145s

B. 0,10075s

C. 0,30165s

D. 0,34685s

Câu 35:

Mạch dao động LC lí tưởng. Lúc đầu tụ tích điện đến giá trị cực đại Q0=10-8C. Sau thời gian ngắn nhất t=2.10-6s điện tích của tụ bằng 0. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua cuộn dây là

A. 55,5mA

B. 5,55mA

C. 11,1mA

D. 22,2mA

Câu 36:

Nhận định nào sau đây đúng?

A. Tại mọi điểm bất kì trên phương truyền, vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng

B. Vectơ E có thể hướng theo phương truyền sóng và vectơ B luôn vuông góc với E.

C. Vectơ B có thể hướng theo phương truyền sóng và vectơ E luôn vuông góc với B.

D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa cùng tần số

Câu 37:

Chiết suất của nước đối với tia đỏ là nđ, đối với tia tím là nt. Chiếu tia sáng tới là ánh sáng tổng hợp gồm cả hai ánh sáng đỏ và tím từ nước ra không khí với góc tới i sao cho 1n1<sini<1nd. Khi đó

A. tia sáng ló có màu đỏ

B. không có tia nào ló ra

C. tia sáng ló có cả tím và đỏ

D. tia sáng ló có màu tím

Câu 38:

Một con lắc lò xo gồm một hòn bi nhỏ khối lượng 90g, gắn vào một lò xo nhẹ độ cứng k, đầu kia của lò xo gắn cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa, người ta thấy sau thời gian 0,1s kể từ lúc bắt đầu dao động vận tốc của hòn bi tăng từ vmax2 đến vmax rồi giảm đến 0, lấy π2=10. Độ cứng của lò xo bằng

A. 625(N/m).

B. 62,5(N/m).

C. 125(N/m).

D. 625(N/cm).

Câu 39:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hiệu khoảng cách từ hai khe đến một điểm A trên màn là d=2,5μm. Chiếu hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng 0,4μm<λ<0,75μm. Số bức xạ đơn sắc bị triệt tiêu tại A là

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 40:

Đoạn mạch xoay chiều gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm cuộn dây có điện trở thuần, đoạn MB là hộp kín X chứa một trong 3 phần tử: điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào AB một điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng 220V thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM và MB lần lượt là 100V và 120V. Hộp kín X chứa 

A. tụ điện

B. cuộn dây thuần cảm

C. cuộn dây có điện trở thuần

D. điện trở