Đề thi thử thpt quốc gia môn vật lí mới nhất (Đề 7)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trường hợp nào sau đây cơ năng của vật được bảo toàn?

A. Vật chuyển động trong chất lỏng

B. Vật rơi tự do

C. Vật rơi trong không khí

D. Vật trượt có ma sát trên mặt phẳng nghiêng

Câu 2:

Một thanh tròn đường kính 2cm làm bằng thép có suất Y-âng 2.1011Pa. Nếu giữ chặt một đầu và nén ở đầu kia bằng một lực 1,57.105N thì độ co tương đối của thanh là bao nhiêu?

Câu 3:

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Gia tốc của vật

A. luôn có giá trị không đổi

B. luôn có giá trị dương

C. biến thiên điều hòa theo thời gian

D. là hàm bậc hai của thời gian

Câu 4:

Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được. Khi f=f0f=2f0 thì công suất tiêu thụ của điện trở tương ứng là P1 và P2. Hệ thức nào sau đây đúng?

A. P2=2P1

B. P2=0,5P1

C. P2=4P1

D. P2=P1

Câu 5:

Một sợi dây đàn hồi dài 9cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể cả đầu dây cố định, trên dây có 8 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25s. Tốc độ truyền sóng trên dây l

A. 1,2(m/s)

B. 2,9(m/s)

C. 2,4(m/s)

D. 2,6(m/s)

Câu 6:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380nm đến 760nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng

A. 0,48μm;0,56μm

B. 0,40μm;0,60μm

C. 0,40μm;0,64μm

D. 0,45μm;0,60μm

Câu 7:

Chọn câu sai?

A. Cường độ điện trường là đại lượng vectơ đặc trưng cho sự tương tác của điện trường lên điện tích đặt trong nó

B. Các đường sức của điện trường hướng về phía điện thế tăng

C. Trong điện trường đều, cường độ điện trường tại mọi điểm như nhau

D. Điện thế là đại lượng vô hướng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của điện trường khi có sự dịch chuyển của điện tích

Câu 8:

Trong các pin điện hóa có sự chuyển hóa từ

A. hóa năng thành điện năng

B. quang năng thành điện năng

C. nhiệt năng thành điện năng

D. cơ năng thành điện năng

Câu 9:

Khi ảnh và vật cùng chiều và vật là vật thật thì thấu kính cho ảnh đó là thấu kính

A. phân kì hay hội tụ tùy thuộc vào độ lớn của ảnh so với vật

B. hội tụ nếu là ảnh thật

C. phân kì nếu là ảnh thật

D. hội tụ

Câu 10:

Một quả cầu khối lượng m=1g, có điện tích q=10-6C sẽ rơi với gia tốc a bằng bao nhiêu, nếu biết cường độ điện trường của Trái Đất là E=130(V/m) và hướng thẳng xuống mặt đất? Lấy g=9,8m/s2

A. 15,93m/s2

B. 9,93m/s2

C. 12,22m/s2

D. 9,8m/s2

Câu 11:

Một khung dây tròn gồm 24 vòng dây, mỗi vòng dây có dòng điện cường độ I chạy qua. Theo tính toán cảm ứng từ ở tâm khung dây bằng 1B. Nhưng khi đo thì thấy cảm ứng từ ở tâm khung dây bằng 0,5B. Kiểm tra lại các vòng dây thấy có n vòng dây quấn nhầm, chiều quấn của các vòng dây này ngược chiều quấn của các vòng dây còn lại. Giá trị của n là

A. 4

B. 6.

C. 3

D. 5

Câu 12:

Chiếu một chùm sáng hẹp, đơn sắc từ không khí vào chất lỏng có chiết suất n dưới góc tới 600. Trong chất lỏng đặt một gương phẳng theo phương vuông góc với mặt phẳng tới. Góc tạo bởi gương và mặt phân cách là α=300. Để tia sáng phản xạ trên gương không ló ra khỏi không khí thì chiết suất n phải thỏa 

A. n1,15

B. n1,15

C. n1,35

D. n1,35

Câu 13:

Đoạn mạch AB gồm: điện trở, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào AB một điện áp uAB=U0cosωtV. Thay đổi R, khi điện trở có giá trị R1=24Ω thì công suất của mạch đạt giá trị cực đại Pmax=300W. Hỏi khi điện trở có giá trị R2=18Ω thì công suất tiêu thụ của mạch là bao nhiêu?

A. 288W

B. 168W

C. 248W

D. 144W

Câu 14:

Quang phổ của Mặt Trời quan sát được trên mặt đất là

A. quang phổ liên tục

B. quang phổ vạch phát xạ

C. quang phổ vạch hấp thụ.

D. quang phổ liên tục xen kẽ với quang phổ vạch.

Câu 15:

Chiếu các bức xạ λ,λ2,λ4 vào catốt của một tế bào quang điện thì vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện lần lượt là v,2v,nv. Giá trị của n là

A. 5

B. 5

C.10

D.6

Câu 16:

Trong đoạn mạch xoay chiều AB gồm các phần tử RLC nối tiếp, khi cường độ dòng điện tức thời gấp 2 lần cường độ hiệu dụng thì

A. uR=U0R

B. uL=U0L

C. uC=U0C

D. uAB=U0AB

Câu 17:

Trong mạch dao động LC, có I0=15mA. Tại thời điểm khi i=7,52mA thì q=1,52μC. Lấy π2=10. Tần số dao động của mạch là

A. 12510Hz

B. 25010Hz

C. 32010Hz

D. 50010Hz

Câu 18:

Một chất phóng xạ β- sau 20 ngày đêm khối lượng chất tạo thành gấp 3 lần khối lượng chất phóng xạ còn lại. Chu kì bán rã là

A. 10 ngày đêm

B. 5 ngày đêm

C. 24 ngày đêm

D. 15 ngày đêm

Câu 19:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a=1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D=2m. Nguồn S cách hai khe 1m phát ra bức xạ λ=0,6μm. Di chuyển S một đoạn L theo phương S1S2 để vân sáng trung tâm di chuyển đến trùng với vân sáng thứ năm. Giá trị của L là

A. 2mm

B. 3mm

C. 4mm

D. 5mm

Câu 20:

Chọn phát biểu sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn

B. Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ một phôtôn

C. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, dù đứng yên hay chuyển động mỗi phôtôn đều có năng lượng hf.  

D. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c=3.108m/s dọc theo tia sáng

Câu 21:

Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox với phương trình u=acos0,40x-2000t, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng bằng 

A. 50 (m/s).

B. 20 (m/s).

C. 100 (m/s).

D. 50 (cm/s).

Câu 22:

Chiếu vào một đám nguyên tử hiđrô (đang ở trạng thái cơ bản) một chùm sáng đơn sắc mà phôtôn trong chùm sáng có năng lượng ε=E0-EK (E0,EK là năng lượng của nguyên tử hiđrô khi electron ở quỹ đạo O, K). Sau đó nghiên cứu quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử trên, ta thu được bao nhiêu vạch?

A. 15 vạch

B. 10 vạch

C. 6 vạch

D. 3 vạch

Câu 23:

Tia Rơn-ghen được ứng dụng trong việc dò tìm khuyết tật ở bên trong các sản phẩm công nghiệp đúc. Ứng dụng này dựa vào tính chất nào sau đây của tia Rơn-ghen?

A. Làm ion hóa chất khí

B. Gây ra hiện tượng quang điện.

C. Khả năng đâm xuyên lớn.

D. Làm phát quang một số chất

Câu 24:

Cho khối lượng của các hạt nhân C612,α lần lượt là 11,9967u, 4,0015u. Năng lượng tối thiểu để chia hạt nhân C612 thành 3 hạt α là

A. 0,0078MeV/c2

B. 0,0078uc2

C. 0,0078MeV

D. 7,2618uc2

Câu 25:

Đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm, điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu mạch có dạng uAB=U2cos2πftV Điện áp hiệu dụng UC=UL=100V. Điện áp tức thời uLR và uRC lệch nhau 900. Điện áp hiệu dụng UR có giá trị là

A. 100V

B. 200V

C. 150V

D. 50V

Câu 26:

Điểm giống nhau giữa phóng xạ và phân hạch hạt nhân là

A. đều không phải là phản ứng hạt nhân

B. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng

C. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng

D. đều có sự hấp thụ nơtron chậm

Câu 27:

Khi chiếu bức xạ có bước sóng λ vào catôt của tế bào quang điện làm bằng kim loại có giới hạn quang điện λ0=2λ  thì động năng ban đầu cực đại của các quang êlectron là Wđ0. Nếu giảm bước sóng của ánh sáng kích thích 2 lần thì động năng ban đầu cực đại của các quang êlectron là

A. 2Wđ0

B. Wđ03

C. 3Wđ0

D. Wđ02

Câu 28:

Mẫu chất phóng xạ có hằng số phóng xạ λ. Sau các khoảng thời gian t1 và t2 với t1>t2 thì độ phóng xạ của nó là H1H2 . Số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian t=t2-t1 là

A. H1-H2λln2

B. H1-H2λ

C. H1-H2λ2t2-t1

D. H1-H2λ

Câu 29:

Lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu treo vào điểm cố định, đầu còn lại gắn với quả nặng có khối lượng m. Người ta kích thích cho quả nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng của nó với chu kì T. Xét trong một chu kì dao động thì thời gian độ lớn gia tốc của quả nặng nhỏ hơn gia tốc rơi tự do g tại nơi treo con lắc là T3. Gọi l0 là độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng. Biên độ dao động của quả nặng là

A. 2l0

B. 3l0

C. l02

D. 2l0

Câu 30:

Hai nguồn sóng kết hợp giống nhau được đặt cách nhau một khoảng x trên đường kính của một vòng tròn bán kính Rx<<R và đối xứng qua tâm của vòng tròn. Biết rằng mỗi nguồn đều phát sóng có bước sóng λ và x=6λ. Số điểm dao động cực đại trên vòng tròn là

A. 20

B. 22

C. 24

D. 26

Câu 31:

Cho mạch điện xoay chiều AB gồm RLC mắc nối tiếp. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định u=1006cos100πtV. Điều chỉnh độ tự cảm để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại là ULmax thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 200V. Giá trị ULmax là

A. 100V

B. 150V

C. 300V

D. 250V

Câu 32:

Một tế bào quang điện có anôt và catôt đều là những bản kim loại phẳng, đặt song song, đối diện và cách nhau một khoảng 2cm. Đặt vào anôt và catôt một điện áp 8V, sau đó chiếu vào một điểm trên catôt một tia sáng có bước sóng λ xảy ra hiện tượng quang điện. Biết điện áp hãm của kim loại làm catôt ứng với các bức xạ trên là 2V. Bán kính lớn nhất của vùng trên bề mặt anôt có electron đập vào bằng

A. 2cm

B. 16cm

C. 1cm

D. 8cm

Câu 33:

Kim loại làm catôt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện là λ0. Chiếu lần lượt tới bề mặt catôt hai bức xạ có bước sóng λ1=0,4μm và λ2=0,5μm thì vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron bắn ra khác nhau 1,5 lần. Bước sóng λ0 là

A. 0,775μm

B.0,6μm

C.0,25μm

D.0,625μm

Câu 34:

Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định u=U2cosωtV. Khi thay đổi giá trị của biến trở ta thấy có hai giá trị R=R1=45Ω hoặc R=R2=80Ω thì tiêu thụ cùng công suất P. Hệ số công suất của đoạn mạch điện ứng với hai trị của biến trở R1,R2 là

A. cosφ1=0,5;cosφ2=1

B. cosφ1=0,5;cosφ2=0,8

C. cosφ1=0,58;cosφ2=0,6

D. cosφ1=0,6;cosφ2=0,8

Câu 35:

Khi mắc tụ C1 vào mạch dao động thì mạch có f1. Khi thay tụ C1 bằng tụ C2 thì mạch có f2. Vậy khi mắc vào mạch tụ C=C1n.C2mm+n thì mạch có f là 

A. f=f1m+nn.f2m+nm

B. f=f1nm+n.f2mm+n

C. f=f1mn.f2nm

D. f=f12+f22mn+nm

Câu 36:

Hạt nhân R88226a là chất phóng xạ α với chu kì bán rã khá lớn. Tại thời điểm t=0, độ phóng xạ của khối chất là 2,5Ci. Thể tích khí heli ở điều kiện tiêu chuẩn tại thời điểm t = 15 ngày là 

A. 4,638.10-4dm3

B. 4,459.10-6dm3

C. 4,125.10-4dm3

D. 4,825.10-6dm3

Câu 37:

Một vật dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì biên độ dao động giảm 3%. Hỏi sau n chu kì cơ năng còn lại bao nhiêu %

A. 0,97n.100%

B. 0,972n.100%

C. 0,97n.100%

D. 0,972+n.100%

Câu 38:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6cm và chu kì 1s. Tại t=0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục tọa độ. Tổng quãng đường đi được của vật trong khoảng thời gian 2,375s kể từ thời điểm được chọn làm mốc là 

A. 48cm

B. 50cm

C. 55,76cm

D. 42cm

Câu 39:

Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L=CR2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc ω1=50πrad/s và ω2=200πrad/s. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 

A. 213

B. 12

C. 12

D. 312

Câu 40:

Nếu đưa lõi sắt non vào trong lòng cuộn cảm thì chu kì dao động điện từ sẽ

A. không đổi

B. tăng lên

C. giảm xuống

D. có thể tăng hoặc giảm.