Đề thi thử thpt quốc gia môn vật lí mới nhất (Đề 8)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Chọn câu sai?

A. Động lượng của vật là đại lượng vectơ

B. Khi vật ở trạng thái cân bằng thì tổng động lượng của vật bằng 0

C. Độ biến thiên động lượng của vật trong một khoảng thời gian bằng xung lượng của lực tác dụng trong khoảng thời gian đó.

D. Hệ chỉ chịu tác dụng của nội lực thì động lượng của hệ được bảo toàn

Câu 2:

Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 12l đến 8l thì thấy áp suất tăng một lượng là 48kPa. Áp suất ban đầu của khí là

A. 96kPa

B. 96Pa

C. 72Pa

D. 72kPa

Câu 3:

Máy biến áp hoạt động dựa trên hiện tượng

A. cảm ứng điện từ

B. cộng hưởng điện

C. điện – phát quang

D. quang điện ngoài

Câu 4:

Khi chiếu một chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đây là hiện tượng

A. phản xạ ánh sáng

B. hóa – phát quang

C. tán sắc ánh sáng

D. quang – phát quang

Câu 5:

Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 99±1cm, chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00±1s. Lấy π2=9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là

A. g=9,7±0,1m/s2

B.g=9,7±0,2m/s2

C. g=9,8±0,1m/s2

D. g=9,8±0,2m/s2

Câu 6:

Một kim loại có công thoát êlectron là 7,2.10-19J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ1=0,18μm,λ2=0,21μm,λ3=0,32μm,λ4=0,35μm. Những bức xạ có thể gây hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là

A.λ1,λ2,λ3

B.λ1,λ2

C.λ3,λ4

D.λ2,λ3,λ4

Câu 7:

Hai quả cầu như nhau được tích điện có độ lớn khác nhau. Sau khi được cho chạm vào nhau rồi tách ra thì chúng sẽ luôn luôn

A. đẩy nhau

B. hút nhau

C. có thể hút hoặc đẩy tùy theo trường hợp

D. trung hòa về điện

Câu 8:

Chọn câu sai?

A. Hạt tải điện trong chất khí là êlectron và ion

B. Khi bị đốt nóng, không khí trở nên dẫn điện

C. Những tác nhân bên ngoài gây nên sự ion hóa chất khí gọi là các tác nhân ion hóa

D. Dòng điện trong chất khí tuân theo định luật Ôm như đối với điện trở thuần

Câu 9:

Một dây dẫn tròn mang dòng điện đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại tâm vòng dây dẫn tròn

A. tỉ lệ thuận với chiều dài vòng dây

B. tỉ lệ nghịch với chiều dài vòng dây

C. tỉ lệ thuận với diện tích vòng dây

D. tỉ lệ nghịch với diện tích vòng dây

Câu 10:

Một điện tích q=4.10-9C dịch chuyển trong điện trường đều có cường độ E=600(V/m) trên quãng đường dài s = 5m và tạo với vectơ điện trường một góc 600. Công lực điện trường sinh ra trong quá trình dịch chuyển này bằng

A. 5.10-6J

B. 6.10-6J

C. 7.10-6J

D. 10-6J

Câu 11:

Một sợi quang hình trụ với lõi có chiết suất n1=1,5 và phần bọc ngoài có chiếc suất n2=1,41. Chùm tia tới hội tụ tại mặt trước của sợi quang với góc 2α. Biết tất cả các tia sáng trong chùm đều truyền đi được trong sợi quang. Giá trị lớn nhất của α gần với giá trị nào nhất sau đây? 

A. 300

B. 600

C. 470

D. 430

Câu 12:

Một học sinh tiến hành xác định công suất trung bình trên đoạn mạch chứa điện trở R trong khi chỉ có đồng hồ đa năng, kết quả phép đo hiệu điện thế và điện trở R như sau: U¯=12,4±0,1V;R¯=4,2±0,1Ω. Giá trị công suất P được ghi thế nào là đúng?

A. P¯=36,6±0,8W

B. P¯=36,61±1,50W

C. P¯=36,6±1,5W

D. P¯=36,6±1,3W

Câu 13:

Một đoạn mạch AB gồm 3 phần tử: điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C mắc nối tiếp. Đặt vào 2 điểm A, B một điện áp xoay chiều uAB=U0cos2000πtV. Nối 2 bản tụ với một ampe kế RA=0 thì ampe kế chỉ 0,1A và dòng điện qua ampe kế trễ pha hơn uAB một góc 300. Thay ampe kế bằng vôn kế RV= thì vôn kế chỉ 20V và điện áp giữa 2 đầu vôn kế trễ pha hơn uAB một góc 300. Giá trị của L bằng

A. 340πH

B. 320πH

C. 320πH

D. 540πH

Câu 14:

Một vật dao động điều hòa với tốc độ cực đại 40(cm/s). Tại vị trí có li độ x0=22cm vật có động năng bằng thế năng. Nếu chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí này theo chiều dương thì phương trình dao động của vật có dạng

A. x=4cos10t-π4cm

B. x=4cos10t+3π4cm

C. x=42cos10t+π4cm

D. x=42cos10t+3π4cm

Câu 15:

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số x1=A1cos20t+π6cm và x2=3cos20t+5π6cm. Biết vận tốc cực đại của vật là 140(cm/s), biên độ A1 có giá trị bằng

A. 5cm

B. 8cm

C. 7cm

D. 10cm

Câu 16:

Một con lắc đơn dao động theo phương trình li độ góc α=7sin10πt (α tính bằng độ, t tính bằng s). Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,05s, độ lệch của dây treo so với phương thẳng đứng là 3,50 xảy ra vào thời điểm

A. 0,0125s

B. 0,0250s

C. 0,0167s

D. 0,0350s

Câu 17:

Một vật có khối lượng 400g, dao động điều hòa với biên độ 5cm và chu kì 2s, lấy π2=10. Khi pha của dao động bằng 600  thì động năng và thế năng của vật bằng

A.Wđ=37,5.10-4J;Wt=12,5.10-4J

B.Wđ=37,5.10-5J;Wt=12,5.10-5J

C.Wđ=12,5.10-4J;Wt=37,5.10-4J

D.Wđ=12,5.10-5J;Wt=37,5.10-5J

Câu 18:

Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự giao thoa sóng?

A. Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng bất kỳ

B. Quỹ tích những điểm có biên độ sóng cực đại là đường parabol.

C. Điều kiện để có giao thoa là các sóng gặp nhau phải là sóng kết hợp.

D. Hiện tượng giao thoa chỉ xảy ra đối với sóng cơ học

Câu 19:

Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là: u1=a1cos40πt+π6cmu2=a2cos40πt+π2cm. Biết AB = 18cm, vận tốc truyền sóng trên mặt nước120(cm/s). Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn CD bằng

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 20:

Một nguồn âm dạng điểm phát sóng đều về mọi phía với công suất không đổi. Một người đứng cách nguồn một khoảng bằng 8m và lắng nghe. Sau đó công suất nguồn âm giảm đi còn một nửa. Hỏi muốn cảm nhận được độ to của âm như cũ, thì người đó phải bước lại gần một khoảng bằng

A. 62m

B. 22m

C. 42m

D. 42-2m

Câu 21:

Một sợi dây AB dài 1m có đầu A cố định, đầu B gắn với một cần rung với tần số f có thể thay đổi được. B được coi là một nút sóng. Ban đầu trên dây có sóng dừng. Khi tần số f tăng thêm 30Hz thì số nút trên dây tăng thêm 5 nút. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây

A. 12(m/s).

B. 10(m/s).

C. 15(m/s).

D. 30(m/s).

Câu 22:

Một khung dây dẫn quay đều quang trục xx’ với tốc độ 150 (vòng/phút) trong một từ trường đều có cảm ứng từ B vuông góc với trục quay xx’ của khung. Ở một thời điểm nào đó từ thông gửi qua khung dây là 4Wb thì suất điện động cảm ứng trong khung dây bằng 15πV.Từ thông cực đại gửi qua khung dây bằng

A. 4,5Wb

B. 5πWb

C. 6Wb

D. 5Wb

Câu 23:

Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AN và NB mắc nối tiếp, đoạn AN chỉ có cuộn cảm thuần L=53πH, đoạn NB gồm R=1003Ω và tụ điện có diện dung C thay đổi được. Đăt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định u=U2cos120πtV. Để điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch NB đạt cực đại thì điện dung của tụ điện bằng

A. 10-43,6πF

B. 10-41,8πF

C. 10-436πF

D. 10-37,2πF

Câu 24:

Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định uAB=2002cos100πt+π3V, khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch NB là uAB=502sin100πt+5π6V. Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AN là

A. uAN=1502sin100πt+π3V

B. uAN=1502cos100πt+π3V

C. uAN=2502sin100πt+π3V

D. uAN=2502cos100πt+π3V

Câu 25:

Một động cơ không đồng bộ ba pha có công suất 11,4kW và hệ số công suất 0,866 được mắc theo kiểu hình sao vào nguồn điện ba pha cũng nối hình sao có điện áp dây là 380V. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua động cơ có giá trị là

A. 35A

B. 105A

C. 60A

D. 20A

Câu 26:

Trong một đoạn mạch có 2 phần tử là X và Y. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu của X chậm pha π2 so với dòng điện trong mạch còn điện áp giữa hai đầu của Y nhanh pha φ2 so với dòng điện trong mạch, cho 0<φ2<π2. Chọn đáp án đúng?

A. Phần tử X là điện trở, phần tử Y là cuộn dây thuần cảm

B. Phần tử X là điện trở, phần tử Y là tụ điện

C. Phần tử X là điện trở, phần tử Y là cuộn dây tự cảm có điện trở thuần r khác 0

D. Phần tử X là tụ điện, phần tử Y là cuộn dây tự cảm có điện trở thuần r khác 0

Câu 27:

Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải

A. tăng điện áp lên đến 4kV

B. tăng điện áp lên đến 8kV

C. giảm điện áp xuống còn 1kV

D. giảm điện áp xuống còn 0,5kV

Câu 28:

Hạt nhân triti (T) và đơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt α và hạt nơtron. Cho biết độ hụt khối của hạt nhân triti là mT=0,0087u; của hạt nhân đơteri là mD=0,0024u; của hạt nhân α là mα=0,0305u;1u=931MeV/c2. Năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên là

A. 18,0614MeV

B. 38,7296MeV

C. 18,0614J

D. 38,7296J

Câu 29:

Năng lượng liên kết của hạt α là 28,4MeV, của N1123a là 191MeV. Hạt nhân Na bền vững hơn hạt α là vì

A. khối lượng của hạt nhân Na lớn hơn khối lượng hạt α

B. năng lượng liên kết của N1123a lớn hơn năng lượng liên kết của hạt α

C. năng lượng liên kết riêng của hạt N1123a lớn hơn năng lượng liên kết riêng của hạt α

D. hạt nhân là đồng vị N1123a còn hạt α là đồng vị phóng xạ

Câu 30:

Một tụ xoay có điện dung biến thiên liên tục và tỉ lệ thuận với góc quay theo hàm bậc nhất từ giá trị C1=10pF đếnC2=370pF tương ứng khi góc quay của các bản tụ tăng dần từ 00 đến 1800. Tụ điện được mắc với một cuộn dây có hệ số tự cảm L=2μH để tạo thành mạch chọn sóng của máy thu. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 18,84m thì phải xoay tụ ở vị trí với góc quay bằng

A. 300

B. 200

C. 400

D. 600

Câu 31:

Trong mạch dao động điện từ tự do với chu kì T. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc năng lượng điện từ bằng 4 lần năng lượng điện trường đến lúc năng lượng điện bằng 4 lần năng lượng từ trường là

A. T12

B. T6

C. T24

D. T15

Câu 32:

Trong mạch dao động điện từ q, u, i, ϕ,e là giá trị tức thời của điện tích trên một bản tụ, điện áp giữa hai bản tụ, cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm, từ thông gửi qua cuộn cảm và suất điện động cảm ứng xuất hiện trong cuộn cảm. Chọn kết luận đúng?

A. e biến thiên vuông pha với q

B. e biến thiên vuông pha với u

C. e biến thiên vuông pha với i

D. e biến thiên cùng pha với ϕ

Câu 33:

Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào

A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC

B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở

C. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường

D. hiện tượng giao thoa sóng điện từ

Câu 34:

Phát biểu nào dưới đây của ánh sáng đơn sắc là đúng?

A. Đối với các môi trường khác nhau ánh sáng đơn sắc luôn có cùng bước sóng

B. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có cùng giá trị

C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính

D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tách màu khi đi qua lăng kính

Câu 35:

Một máy biến áp gồm cuộn sơ cấp có N1=1000 vòng, điện trở r1=1Ω cuộn thứ cấp với N2=200 vòng, r2=1,2Ω. Nguồn sơ cấp có điện áp hiệu dụng U1, mạch thứ cấp có tải là điện trở thuần R=10Ω điện áp hiệu dụng U2. Bỏ qua sự mất mát năng lượng ở lõi từ. Tỉ số U1U2 bằng

A. 500283

B. 28150

C. 15

D. 35

Câu 36:

Hai khe Y-âng cách nhau 1mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng0,70μm, màn ảnh đặt cách hai khe 1m. Khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một bên vân trung tâm là

A. 4,2mm

B. 2,1mm

C. 0,42mm

D. 0,21mm

Câu 37:

Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và thành phần cấu tạo của nguồn sáng

B. Mỗi nguyên tố hóa học chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ

C. Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục

D. Quang phổ vạch phát xạ của một chất thì phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường

Câu 38:

Trong thí nghiệm Y-âng, nếu dùng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm đến 0,76μm thì tại vị trí M trên màn với hiệu đường đi của sóng ánh sáng bằng 2μm có bao nhiêu vân tối nằm ở đó

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 39:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm đến 0,76μm. Bề rộng quang phổ bậc 3 là 2,16mm và khoảng cách từ hai khe S1,S2 đến màn là 1,9m. Khoảng cách giữa hai khe S1,S2

A. 0,9mm

B. 1,2mm

C. 0,75mm

D. 0,95mm

Câu 40:

Tính chất quan trọng nhất và ứng dụng rộng rãi nhất của tia X là

A. làm phát quang một số chất

B. làm đen kính ảnh

C. khả năng đâm xuyên

D. hủy diệt tế bào