Đề thi thử thpt quốc gia môn vật lí mới nhất (Đề 9)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Định luật II Niu – tơn cho biết

A. mối liên hệ giữa lực tác dụng, khối lượng riêng và gia tốc của vật

B. lực là nguyên nhân làm xuất hiện gia tốc của vật

C. mối liên hệ giữa khối lượng và gia tốc của vật

D. lực là nguyên nhân gây ra chuyển động

Câu 2:

Khi nung nóng đẳng tích một lượng khí lí tưởng làm nhiệt độ tăng thêm 10oC thì áp suất tăng thêm 160 lần áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của lượng khí đó là

A. 400K.

B. 600K.

C. 6000C.

D. 4000C

Câu 3:

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A,ω,φ lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian t là:

A. x=Acosωt+φ

B. x=tcosφA+ω

C. x=ωcostφ+A

D. x=φcosAω+t

Câu 4:

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A,ω,φ lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian t là:

A. năng lượng liên kết của hạt nhân Y lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân X

B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y

C. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y

D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X

Câu 5:

Biết cường độ âm chuẩn là 10-12W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10-4W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng

A. 50dB

B. 80dB

C. 60dB

D. 70dB

Câu 6:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38μm đến 0,76μm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76μm còn có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác?

A. 3

B. 8

C. 7

D. 4

Câu 7:

Năng lượng điện trường trong tụ điện

A. tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai bản tụ.

B. tỉ lệ với điện tích trên tụ.

C. tỉ lệ với bình phương hiện điện thế giữa hai bản tụ

D. tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai bản tụ và điện tích trên tụ

Câu 8:

Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n1, của thủy tinh là n2. Chiết suất tỉ đối khi tia sáng đó truyền từ nước sang thủy tinh là

A. n21=n2-n1

B. n21=n2n1

C. n21=n1n2

D. n21=n2-n1

Câu 9:

Định luật Len-xơ được dùng để xác định

A. độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch điện kín

B. chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín

C. cường độ dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín

D. sự biến thiên của từ thông qua một mạch điện kín

Câu 10:

Cho dòng điện chạy qua bình điện phân có anôt làm bằng kim loại của chất dùng làm dung dịch điện phân có giá trị 0,2A. Kim loại làm anôt có hóa trị 2. Thời gian dòng điện đi qua là 16 phút 5 giây thì có khối lượng m = 0,064g chất thoát ra ở điện cực. Kim loại dùng làm anôt của bình điện phân là

A. niken

B. bạc

C. đồng

D. kẽm

Câu 11:

Đặt một vật phẳng nhỏ AB trước một thấu kính vuông góc với trục chính của thấu kính. Trên màn vuông góc với trục chính ở phía sau thấu kính thu được một ảnh rõ nét lớn hơn vật, cao 4mm. Giữ vật cố định, dịch chuyển thấu kính dọc theo trục chính 5cm về phía màn thì phải dịch chuyển màn 35cm mới lại thu được ảnh rõ nét cao 2mm. Tiêu cự của thấu kính là

A. 24cm

B. 25cm

C. 20cm

D. 15cm

Câu 12:

Tụ phẳng không khí ban đầu có điện dung C, khoảng cách giữa hai bản tụ là d. Người ta đưa lớp điện môi có hằng số điện môi ε=2, bề dày d0=d2, chiều cao bằng chiều cao các bản tụ lúc đầu vào không gian giữa hai bản tụ. Điện dung của tụ lúc sau là

A. 4C5

B. 3C4

C. 4C3

D. 5C4

Câu 13:

Trong hiện tượng quang điện ngoài của một kim loại do một ánh sáng đơn sắc chiếu tới thì vận tốc ban đầu của electron quang điện bật ra khỏi kim loại có giá trị lớn nhất ứng với electron hấp thụ

A. toàn bộ năng lượng của phôtôn

B. nhiều phôtôn nhất

C. được phôtôn có năng lượng lớn nhất

D. phôtôn ở ngay bề mặt kim loại

Câu 14:

Giả thiết các electron quang điện đều bay ra theo cùng một hướng từ bề mặt kim loại khi được chiếu bức xạ thích hợp. Người ta cho các electron quang điện này bay vào một từ trường đều theo phương vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Khi đó bán kính lớn nhất của các quỹ đạo electron sẽ tăng lên nếu

A. tăng cường độ ánh sáng kích thích

B. giảm cường độ ánh sáng kích thích

C. sử dụng bức xạ kích thích có bước sóng lớn hơn

D. sử dụng bức xạ kích thích có bước sóng nhỏ hơn

Câu 15:

Linh kiện nào sau đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong?

A. Tế bào quang điện

B. Điện kế nhiệt

C. Điôt phát quang

D. Quang điện trở

Câu 16:

Chiếu vào catôt của tế bào quang điện một bức xạ có tần số f=5,36.1014Hz, electron phát ra từ catôt có động năng ban đầu thay đổi từ 0 đến 5,38.10-20J. Giới hạn quang điện của kim loại làm catôt là

A. 0,62μm

B. 0,59μm

C. 0,66μm

D. 0,56μm

Câu 17:

Một lượng chất phóng xạ rađon R222n có khối lượng ban đầu là m0=1mg. Sau 15,2 ngày thì độ phóng xạ của nó giảm 93,75%. Độ phóng xạ của lượng chất còn lại ở thời điểm này là

A. H3,6.1011Bq

B. H18.1011Bq

C. H1,8.1011Bq

D. H36.1011Bq

Câu 18:

Trong dãy phân rã phóng xạ X92235Y82207 có bao nhiêu hạt α và β phóng ra?

A. 3α;4β

B. 7α;4β

C. 4α;7β

D. 7α;2β

Câu 19:

Trong phản ứng hạt nhân, đại lượng nào không được bảo toàn?

A. Động lượng

B. Năng lượng nghỉ

C. Điện tích

D. Số nuclôn

Câu 20:

Hạt nhân XZ1A1 phóng xạ biến thành hạt nhân YZ2A2 bền. Coi khối lượng của hạt nhân X, Y bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Biết hạt nhân XZ1A1 có chu kì bán rã là T. Ban đầu có một khối lượng chất XZ1A1 sau 3 chu kì bán rã tỉ số khối lượng của khối Y và khối lượng chất X là

A. 7A2A1

B. 8A1A2

C. 7A1A2

D. 8A2A1

Câu 21:

Ba lò xo được treo thẳng đứng cách đều nhau theo thứ tự 1, 2, 3. Vị trí cân bằng của ba vật dao động cùng nằm trên một đường thẳng. Chọn trục Ox thẳng đứng, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, phương trình lần lượt của chúng là: x1=3cos5t+π4cmx2=1,5cos5t-π4cmx3=A3cos5πt+φcm. Để trong quá trình dao động, ba vật luôn nằm trên một đường thẳng thì phương trình dao động của vật thứ 3 là

A. x3=32cos5πt-π4cm

B. x3=32cos5πt-π2cm

C. x3=1,52cos5πt-π4cm

D. x3=1,52cos5πt-π2cm

Câu 22:

Điều nào sau đây sai khi nói về động năng và thế năng của một vật khối lượng không đổi dao động điều hòa?

A. Trong một chu kì luôn có 4 thời điểm mà ở đó động năng bằng 3 thế năng

B. Thế năng tăng khi li độ của vật tăng

C. Trong một chu kì luôn có 2 thời điểm mà ở đó động bằng thế năng

D. Động năng của một vật tăng chỉ khi vận tốc của vật tăng

Câu 23:

Bắn nơtron có động lượng 61(MeV/c) vào hạt nhân L36i đứng yên thì thu được một hạt α và một hạt X. Hạt α và hạt X bay theo hướng hợp với hướng tới của nơtron các góc lần lượt là 450600. Động lượng của hạt nhân X gần đúng bằng

A. 54,69 (MeV/c).

B. 44,65 (MeV/c).

C. 49,68 (MeV/c).

D. 34,45 (MeV/c).

Câu 24:

Một con lắc lò xo có khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 100 (N/m), dao động trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng một khoảng 3 cm rồi truyền cho vật vận tốc bằng 30π3cm/s theo chiều hướng ra xa vị trí cân bằng để vật bắt đầu dao động điều hòa, chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động, lấy π2=10. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi vật bắt đầu dao động điều hòa đến khi lò xo bị nén cực đại là

A. 320s

B. 110s

C. 215s

D. 115s

Câu 25:

Đặt điện áp u=U0cosωtV vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh (L là cuộn cảm thuần, U0 không đổi). Khi ω=ω2 thì dung kháng của tụ điện lớn gấp đôi cảm kháng của cuộn cảm. Khi ω=ω0 thì cảm kháng của cuộn cảm bằng dung kháng của tụ điện. Chọn quan hệ đúng?

A. ω0=ω12+ω22

B. ω0=ω1ω2

C. ω2=4ω1

D. ω1=4ω2

Câu 26:

Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C=0,5μF và cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,02H. Tụ tích được điện đến điện áp 10V. Tại thời điểm t = 0, tụ điện được nối với cuộn cảm, biểu thức cường độ dòng điện trong mạch

A.i=-5.10-2sin104tA

B.i=-5.10-2cos104tA

C.i=5.10-2sin104tA

D.i=5.10-2cos104tA

Câu 27:

Một tấm kim loại có giới hạn quang điện λ0=0,275μm được đặt cô lập về điện. Người ta chiếu sáng nó bằng bức xạ có bước sóng λ thì thấy điện thế cực đại của tấm kim loại này là 2,4V. Bước sóng λ của ánh sáng kích thích là

A. 0,2738μm

B. 0,1795μm

C. 0,4565μm

D. 3,2590μm

Câu 28:

Vạch quang phổ có tần số nhỏ nhất trong dãy Banme là f1. Vạch quang phổ có tần số nhỏ nhất trong dãy Laiman là f2. Vạch quang phổ trong dãy Laiman sát với vạch có tần số f2 sẽ có tần số bằng

A. f1f2

B. f1+f2

C. f1f2f1+f2

D. f1+f2f1

Câu 29:

Nitơ tự nhiên có khối lượng nguyên tử m=14,00670u và gồm hai đồng vị chính là N714 có khối lượng nguyên tử m1=14,00307u và N715 có khối lượng nguyên tử m2=15,0001u. Tỉ lệ phần trăm của đồng vị N715 có trong tự nhiên là

A. 89,88%.

B. 99,64%.

C. 78,94%.

D. 0,36%.

Câu 30:

Con lắc lò xo có khối lượng m=1kg dao động điều hòa và có cơ năng W = 125mJ. Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc v=25(cm/s) và gia tốc a=-6,25m/s2. Thế năng của con lắc tại thời điểm t = 4,24T là

A. 38,28mJ

B. 62,5mJ

C. 93,75mJ

D. 25mJ

Câu 31:

Một nguồn âm S tạo ra sóng âm lan truyền như nhau theo mọi hướng. Môi trường xung quanh nguồn âm không hấp thụ và phản xạ âm. Xét hai điểm M và N nằm trên cùng phương truyền âm tử S. Biết MN 1m. Biết mức cường độ âm tại M lớn hơn mức cường độ âm tại N 1,938dB. Khoảng cách SM là

A. 0,5m

B. 1m.

C. 4m

D. 2m

Câu 32:

Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng

A. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động

B. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động

C. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo

D. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi

Câu 33:

Một con lắc đơn được treo vào trần một chiếc xe. Khi xe đứng yên, chu kì dao động điều hòa của con lắc là 1,5s. Khi xe chuyển động trên mặt đường nằm ngang thì ở vị trí cân bằng dây treo hợp vào phương thẳng đứng một góc 300. Chu kì dao động nhỏ của con lắc khi xe chuyển động là

A. 1,06s

B. 1,4s

C. 2,12s

D. 1,61s

Câu 34:

Vật m1=100g đặt trên vật m2=300g và hệ được gắn với lò xo có độ cứng k=10(N/m), dao động điều hòa theo phương ngang. Hệ số ma sát giữa m1 và m2 là μ=0,1, bỏ qua ma sát giữa m2 và mặt sàn, lấy g=π2=10m/s2. Để m1 không trượt trên m2 trong quá trình dao động của hệ thì biên độ dao động lớn nhất của hệ là

A. Amax=8cm

B. Amax=4cm

C. Amax=12cm

D. Amax=9cm

Câu 35:

Một con lắc đơn gồm vật nặng m treo vào một sợi dây có chiều dài l dao động không ma sát với biên độ góc α0=600. Tỉ số giữa độ lớn cực đại và độ lớn cực tiểu của lực căng dây là

A. 1,18

B. 0,25

C. 4

D. 0,84

Câu 36:

Nguyên tử hiđrô gồm một hạt nhân và một electron quay chung quanh hạt nhân này. Biết bán kính quỹ đạo dừng thứ nhất là r1=5,3.10-11m. Động năng của electron trên quỹ đạo dừng thứ hai là

A. 3,397eV

B. 4,456eV

C. 3,678eV

D. 2,33eV

Câu 37:

Một chất điểm dao động điều hòa, khi đi qua vị trí cân bằng vật có tốc độ 50 (cm/s), khi vật có gia tốc 8m/s2 thì nó có tốc độ 30 (cm/s). Quãng đường lớn nhất vật đi được trong một phần tư chu kì dao động là

A. 52cm

B. 5cm

C. 2,5cm

D. 2,52cm

Câu 38:

Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần với cơ năng ban đầu là 8J. Sau 3 chu kì biên độ giảm đi 10%. Phần cơ năng chuyển thành nhiệt trong khoảng thời gian đó là

A. 6,3J

B. 7,2J

C. 1,52J

D. 2,7J

Câu 39:

Một sợi dây chiều dài l căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với k bụng sóng, tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là

A. vkl

B. kvl

C. l2kv

D. lkv

Câu 40:

Một sóng âm truyền trong không khí có tần số f=60Hz. Khi truyền trong nước sóng âm này có tần số f' bằng

A. 40 Hz

B. 50 Hz

C. 60 Hz

D. chưa đủ dữ kiện để xác định