Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2022 có đáp án (Đề số 3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?

A. Giảm tiết diện dây dẫn

B. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện

C. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện

D. Tăng chiều dài dây dẫn

Câu 2:

Để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay, người ta sử dụng

A. tia hồng ngoại

B. tia anpha

C. tia tử ngoại

D. tia X

Câu 3:

Sóng ánh sáng và sóng cơ có cùng đặc điểm nào sau đây?

A. Khi sóng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng giảm

B. Sóng truyền qua lỗ nhỏ thì có hiện tượng nhiễu xạ

C. Tốc độ truyền sóng chỉ phụ thuộc vào mật độ vật chất của môi trường truyền sóng

D. Các nguyên tử, phân tử của môi trường, dao động tại chỗ khi có sóng truyền qua

Câu 4:

Chiếu một bức xạ có bước sóng λ vào tấm kim loại có giới hạn quang điện là λ0. Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện là

A. λ<λ0

B. λ>λ0

C. λλ0

D. λλ0

Câu 5:

Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa hai điểm là UMN. Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là

A. qUMN

B. q2UMN

C. UMNq

D. UMNq2

Câu 6:

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp lớn nhất khi hai dao động thành phần

A. lệch pha π2

B. ngược pha

C. lệch pha π4

D. cùng pha

Câu 7:

Trong các hình sau, hình nào diễn tả đúng phương và chiều của cường độ điện trường E, cảm ứng từ B và tốc độ truyền sóng v của một sóng điện từ

A. Hình 1.

B. Hình 4.

C. Hình 2.

D. Hình 3.

Câu 8:

Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp là

A. λ2

B. λ

C. 

D. λ4

Câu 9:

Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T. Ở thời điểm ban đẩu t0=0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t=T4 là

A. A2

B. 2A

C. A4

D. A

Câu 10:

Một bóng đèn dây tóc có ghi 6V - 3W. Cường độ dòng điện qua bóng khi sáng bình thường là

A. 6 A.

B. 0,5 A.

C. 3 A.

D. 2 A.

Câu 11:

Một nguồn sáng gồm có bốn bức xạ λ1=1μm;λ2=0,43μm;λ3=0,25μm;λ4=0,9μm, chiếu chùm sáng từ nguồn này vào máy quang phổ ta thấy

A. 4 vạch sáng

B. một sắc màu tổng hợp

C. một vạch sáng

D. 4 vạch tối

Câu 12:

Đồ thị nào sau đây có thể biểu diễn sự phụ thuộc cảm kháng của cuộn cảm vào tần số của dòng điện?

A. Hình 2.

B. Hình 3.

C. Hình 1.

D. Hình 4.

Câu 13:

Bước sóng của ánh sáng laser helium - neon trong không khí là 633 nm. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đó là 1,3298; bước sóng của nó trong nước là

A. 476 nm

B 632 nm

C. 546 nm

D. 762 nm

Câu 14:

Sự phân hạch của hạt nhân urani U92235 khi hấp thụ một nơtron chậm xảy ra theo nhiều cách. Một trong các cách đó được cho bởi phương trình U92235+n01X54140e+S3894r+kn01. Số nơtron k được tạo ra trong phản ứng này là

A. k = 3.

B. k = 6.

C. k = 4.

D. k = 2.

Câu 15:

Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng với chu kì T. Thời điểm ban đầu tụ điện được nạp điện đến giá trị cực đại Q0. Kể từ thời điểm ban đầu, thời điểm đầu tiên tụ phóng hết điện tích là

A. T4

B. T3

C. T2

D. T

Câu 16:

Xét giao thoa của hai sóng mặt nước từ hai nguồn kết hợp cùng pha, bước sóng . Biết hiệu khoảng cách tới hai nguồn của một số điểm trên mặt nước, điểm nào dưới đây dao động với biên độ cực đại?

A. d2-d1=7cm

B. d2-d1=15cm

C. d2-d1=20cm

D. d2-d1=5cm

Câu 17:

Trong một thí nghiệm nghiên cứu đường đi của các tia phóng xạ α, β và γ, người ta cho các tia phóng xạ đi vào khoảng không gian của hai bản kim loại tích điện trái dấu có điện trường đều. Kết quả thu được quỹ đạo chuyển động của các tia phóng xạ như hình bên. Đáp án nào sau đây là đúng?

A. 1 - Tia α ; 2 - Tia β- ; 3 - Tia γ.

B. 1 - Tia γ; 2 - Tia β- ; 3 - Tia α.

C. 1 - Tia γ ; 2 - Tia α ; 3 - Tia β-.

D. 1 - Tia α ; 2 - Tia β- ; 3 - Tia γ.

Câu 18:

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, thời gian vật nhỏ của con lắc chuyển động từ biên âm đến biên dương trong một chu kì là 0,2s. Số dao động toàn phần mà con lắc thực hiện được trong 4s là

A. 10.

B. 8.

C. 20.

D. 12.

Câu 19:

Đặt một điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm RLC mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C sao cho điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại UCmax, khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là UL, điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là UR. Hệ thức đúng

A. UCmax=UR2+UL2

B. UCmax=UR2-UL2

C. UCmax=UR2+UL2UR

D. UCmax=UR2+UL2UL

Câu 20:

Một photon khi truyền trong chân không có năng lượng 3 eV. Khi photon này được truyền đi trong môi trường có chiết suất n = 2 thì năng lượng của nó bằng

A. 6 eV.

B. 3 eV.

C. 1,5 eV.

D. 1 eV.

Câu 21:

Hằng số phân rã của Rubiđi (89Rb) là 0,00077 s-1. Chu kì bán rã tương ứng là

A. 975 s.

B. 1200 s.

C. 900 s.

D. 15 s.

Câu 22:

Cho tốc độ của ánh sáng trong chân không là c. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng nghỉ m0, khi chuyển động với tốc độ 0,8c thì có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m. Tỉ số m0m là

A. 0,6.

B. 0,8.

C. 53

D. 1,25.

Câu 23:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng qua khe Y-âng, hai khe cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, màn quan sát đặt cách hai khe 2 m. Đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát được trên màn là

A. 0,40 mm

B. 0,30 mm

C. 0,53 mm

D. 0,68 mm

Câu 24:

Một bể nước có mặt thoáng đủ rộng. Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp từ không khí vào nước với góc tới i = 60°. Biết chiết suất của nước đối với tia đỏ là nđ = 1,33 và với tia tím là nt = 1,34. Góc hợp bởi tia tím và tia đỏ sau khi khúc xạ qua mặt nước là

A. 0,12°.

B. 0,37°.

C. 1,2°.

D. 3,7°.

Câu 25:

Một ống sáo (một đầu kín, một đầu hở) phát âm cơ bản là nốt nhạc Sol tần số 460 Hz. Ngoài âm cơ bản tần số nhỏ nhất của các họa âm do sáo này phát ra là

A. 1760 Hz.

B. 920 Hz.

C. 1380 Hz.

D. 690 Hz.

Câu 26:

Một hạt mang điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động thẳng đều với tốc độ v1 = l,8.106 m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là 2.10-6 N. Nếu hạt chuyển động thẳng đều với tốc độ v2 = 4,5.107 m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là

A. 5.10-5 N.

B. 4.10-5 N.

C. 5.10-4 N.

D. 4.10-4 N.

Câu 27:

Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hòa. Gọi 1,s01,F1 và 2,s02,F2 lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết 32=21,2s02=3s01. Tỉ số F1F2 bằng

A. 94

B. 49

C. 23

D. 32

Câu 28:

Một mạch dao động điện từ LC được dùng làm mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến. Cho biết khoảng thời gian ngắn nhất từ khi tụ đang tích điện cực đại đến khi điện tích trên tụ bằng không là 10-7s. Nếu tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s thì sóng điện từ do máy thu bắt được có bước sóng là

A. 60 m

B. 90 m

C. 120 m

D. 300 m

Câu 29:

Một vật nhỏ có khối lượng m = 100 g đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Ở thời điểm t bất kì, li độ của hai dao động thành phần luôn thỏa mãn 16x12+9x22=36 (x1, x2 tính bằng cm). Biết lực hồi phục cực đại tác dụng lên chất điểm trong quá trình dao động là F = 0,25 N; lấy π2=10. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là

A. 40 cm/s

B. 25 m/s

C. 25 cm/s

D. 40 m/s

Câu 30:

Ở hình bên, hai loa phóng thanh giống nhau đặt cách nhau một khoảng 2 m, là nguồn phát các dao động âm cùng tần số và cùng pha. Giả sử các biên độ của âm từ hai loa đến vị trí của thính giả là như nhau. Biết thính giả đứng cách một trong hai loa 3,75 m. Với tần số nhỏ nhất nào trong phạm vi tần số nghe được (20 Hz - 20000 Hz), tín hiệu thính giả nghe được là nhỏ nhất? (Cho tốc độ truyền âm trong không khí là v = 340 m/s)

A. 340 Hz

B. 1020 Hz

C. 25 Hz

D. 170 Hz

Câu 31:

Cho mạch điện như hình vẽ: R=100Ω, cuộn dây thuần cảm có L=1πH. Khi mắc nguồn điện xoay chiều (100 V - 50 Hz) vào hai điểm A, C thì số chỉ của hai vôn kế như nhau và bằng

A. 141 V.

B. 100 V.

C. 200 V.

D. 150 V.

Câu 32:

Đặt điện áp xoay chiều u=200cosωt (V) ( ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R=302Ω , cuộn cảm thuần L=2πH và tụ điện C=4.10-4πF mắc nối tiếp. Thay đổi tần số để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Khi đó, công suất tiêu thụ trên mạch gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 430 W.

B. 330 W.

C. 280 W.

D. 410 W.

Câu 33:

Cho đoạn mạch gồm hai hai đoạn mạch con X, Y mắc nối tiếp; trong đó: X, Y có thể là R hoặc L (thuần cảm) hoặc C. Cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u=2002cos100πt(V) thì i=22cos100πt-π6 (A). Phần tử trong đoạn mạch X và Y là

A. R=50Ω và L=1πH

B. R=50Ω và C=100πμF

C. R=503Ω và L=12πH

D. R=503Ω và L=1πH

Câu 34:

Xét một nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, trong các quỹ đạo dừng của êlectron có hai quỹ đạo có bán kính rm và rn. Biết rm-rn=36r0, trong đó r0 là bán kính Bo. Giá trị rn gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 98r0

B. 87r0

C. 50r0

D. 65r0

Câu 35:

Tổng hợp hạt nhân heli H24e từ phản ứng hạt nhân H11+L37iH24e+X. Mỗi phản ứng trên tỏa năng lượng 17,3 MeV. Cho NA = 6,02.1023. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol heli là

A. 1,3.1024 MeV.

B. 2,6.1024 MeV.

C. 5,2.1024 MeV.

D. 2,4.1024 MeV.

Câu 36:

Trong một thí nghiệm đo công suất tiêu thụ của dòng điện xoay chiều, một học sinh lần lượt đặt cùng một điện áp u=U0cosωt+φ V vào bốn đoạn mạch RLC nối tiếp khác nhau (mỗi mạch gồm 3 phần tử là điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C), và thu được bảng kết quả như sau:

Hãy chỉ ra đoạn mạch nào tiêu thụ công suất lớn nhất so với ba đoạn mạch còn lại?

A. Đoạn mạch 4.

B. Đoạn mạch 3.

C. Đoạn mạch 2.

D. Đoạn mạch 1.

Câu 37:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có đúng 4 bức xạ cho vân sáng có bước sóng 390nm, 520 nm, λ1 và λ2. Trung bình cộng của λ1 và λ2 nhận giá trị nào sau đây?

A. 448 nm.

B. 534,5 nm.

C. 471 nm.

D. 500 nm.

Câu 38:

Thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ=0,6μm, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn D = 2 m. Màn ảnh giao thoa có khối lượng 100g gắn với một lò xo nằm ngang có độ cứng là k, sao cho màn có thể dao động điều hòa theo phương ngang trùng với trục của lò xo và vuông góc với mặt phẳng hai khe (xem hình vẽ). Tại thời điểm t = 0, truyền cho màn từ vị trí cân bằng một vận tốc ban đẩu hướng lại gần hai khe để màn dao động điều hòa với biên độ 40 cm. Thời gian từ lúc màn bắt đầu dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm một đoạn b = 8 mm cho vân sáng lần thứ 4 là 0,29 s. Độ cứng k có giá trị gần nhất

A. 16 N/m.

B. 33 N/m.

C. 20 N/m.

D. 38 N/m.

Câu 39:

Trên một sợi dây có 3 điểm N, H, K. Khi sóng chưa lan truyền thì H là trung điểm của đoạn NK. Khi sóng truyền từ N đến K với biên độ không đổi thì vào thời điểm t1 N và K là 2 điểm gần nhau nhất mà các phần tử tại đó có li độ tương ứng là -6 mm, 6 mm. Vào thời điểm kế tiếp gần nhất t2 = t1 + 0,6 s thì li độ của các phần tử tại N và K đều là 2,5 mm. Tốc độ dao động của phần tử H vào thời điểm t1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 4,1 cm/s

B. 5,1 cm/s

C. 2,8 cm/s

D. 10 cm/s

Câu 40:

Cho một máy biến áp lí tưởng, cuộn sơ cấp có N1 vòng dầy, cuộn thứ cấp có N2 vòng dây. Nếu giữ nguyên điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp, rồi quấn thêm vào cuộn sơ cấp 25 vòng thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp giảm đi 10013%. Còn nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 25 vòng và muốn điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn này không đổi thì phải giảm điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp 10013%. Hệ số máy biến áp k=N1N2 là

A. 6,5

B. 13

C. 6

D. 12