Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2022 có đáp án (Đề số 5)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Cơ năng dao động của chất điểm là

A. 14mω2A2.

B. mω2A2.

C. 12mω2A2.

D. 13mω2A2.

Câu 2:

Một sóng cơ truyền trên mặt nước có bước sóng bằng 2m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng và dao động ngược pha nhau là

A. 2m

B. 1m

C. 0,5m

D. 0,25m

Câu 3:

Âm có tần số 10 Hz là

A. Siêu âm

B. Họa âm

C. Âm thanh

D. Hạ âm

Câu 4:

Cho đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là

A. ωL2+1ωC2.

B. ωL2-1ωC2.

C. ωL-1ωC.

D. ωL2-ωC2.

Câu 5:

Trong máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực và tốc độ quay của rôto là n vòng/phút thì tần số dòng điện do máy phát ra là

A. f=np60.

B. f=60np.

C. f=60pn.

D. f=pn.

Câu 6:

Trong các phòng điều trị vật lí trị liệu tại các bệnh viện thường trang bị bóng đèn dây tóc vonfram có công suất từ 250W đến 1000W vì bóng đèn này là

A. Nguồn phát tia X để chiếu điện, chụp điện

B. Nguồn phát tia hồng ngoại để sưởi ấm giúp máu lưu thông tốt

C. Nguồn phát tia tử ngoại chữa các bệnh còi xương, ung thư da

D. Nguồn phát tia hồng ngoại có tác dụng diệt vi khuẩn

Câu 7:

Các bức xạ có tần số giảm dần theo thứ tự

A. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy

B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia X

C. Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại

D. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X

Câu 8:

Hiện tượng quang điện ngoài khác hiện tượng quang điện trong ở chỗ

A. Chỉ xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn giới hạn λo  nào đó

B. Có eletron bắn ra khỏi mặt khối chất khi chiếu ánh sáng thích hợp vào khối chất đó

C. Có giới hạn λo phụ thuộc vào bản chất của từng khối chất

D. Chỉ xảy ra khi được chiếu ánh sáng thích hợp

Câu 9:

Một con lắc đơn chiều dài  đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang hoạt động. Biểu thức 1LC cùng đơn vị với biểu thức

A. g.

B. g.

C. g.

D. 1g.

Câu 10:

Hạt nhân XZ1A1 bền hơn hạt nhân YZ2A2. Gọi Δm1;Δm2 lần lượt là độ hụt khối của X và Y. Biểu thức nào sau đây đúng?

A. A1Z1>A2Z2.

B. Δm1A1>Δm2A2.

C. Δm1A2>Δm2A1.

D. A1Z2>A2Z1.

Câu 11:

Trong phản ứng hạt nhân: F919+pO816+X, hạt X là

A. êlectron

B. pôzitron

C. prôtôn

D. hạt α

Câu 12:

Cho phản ứng hạt nhân: H12+H12H24e. Đây là

A. Phản ứng phân hạch

B. Phản ứng thu năng lượng

C. Phản ứng nhiệt hạch

D. Hiện tượng phóng xạ hạt nhân

Câu 13:

Tích điện cho tụ Co trong mạch điện như hình vẽ. Trong mạch điện sẽ xuất hiện dao động điện từ nếu dùng dây dẫn nối O với chốt nào?

A. Chốt 1

B. Chốt 2

C. Chốt 3

D. Chốt 4

Câu 14:

Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng trắng, thay kính lọc sắc theo thứ tự là: vàng, lục, tím. Khoảng vân được đo bằng i1, i2, i3 thì

A. i1 =i2 =i3

B. i1 <i2 =i3

C. i1 >i2 >i3

D. i1 <i2 <i3

Câu 15:

Ba con lắc lò xo có khối lượng vật nặng lần lượt là và m1=75g,m2=87gm3=78g các lò xo có độ cứng là k1=k2=2k3, dao động điều hòa với tần số lần lượt là f1, f2 và f3. Chọn sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần về độ lớn

A. f1, f3; f2

B. f2, f3; f1

C. f1, f2; f3

D. f2, f1; f3

Câu 16:

Thành phần nằm ngang của từ trường trái đất bằng 3.10-5T, thành phần thẳng đứng rất nhỏ có thể bỏ qua. Một proton chuyển động theo phương ngang theo chiều từ Tây sang Đông thì lực Lorenxơ tác dụng lên nó bằng trọng lượng của nó, biết khối lượng của proton là 1,67.10-27kg và điện tích của nó là 1,6.10-19C. Lấy g=10m/s2. Tốc độ của proton là

A. 3.10-3m/s.

B. 2,5.10-3m/s.

C. 1,5.10-3m/s.

D. 3,5.10-3m/s.

Câu 17:

Cho hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt x1=2cos(ωt)cm,x2=4cos(ωt+π)cm. Ở thời điểm bất kì, ta luôn có

A. x1x2=-v1v2=12.

B. x1x2=-v1v2=-12.

C. x1x2=v1v2=12.

D. x1x2=v1v2=-12.

Câu 18:

Một nguồn sóng có phương trình uo=6cos(ωt)cm tạo ra sóng cơ lan truyền trong không gian. Phương trình sóng của phần tử môi trường tại điểm nằm cách nguồn sóng đoạn d là u=6cos2πt0,5-d5cm với d có đơn vị mét, t có đơn vị giây. Tốc độ truyền sóng có giá trị là

A. v = 10 m/s

B. v =100 m/s

C. v= 10 cm/s

D. v = 100 cm/s

Câu 19:

Hai đoạn mạch xoay chiều X và Y đều gồm các phần tử điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây mắc nối tiếp. Khi mắc X vào một nguồn điện xoay chiều thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua X là 1A. Khi mắc Y vào nguồn điện trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua Y là 2A. Nếu mắc nối tiếp X và Y vào nguồn điện trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch không thể nhận giá trị

A. 23A.

B. 13A.

C. 2A

D. 1A

Câu 20:

Người ta muốn truyền đi một công suất 100 kW từ một trạm phát điện với điện áp hiệu dụng 4000 V bằng dây dẫn có điện trở 2Ω đến nơi tiêu thụ. Cho hệ số công suất là cosφ=1. Hiệu suất truyền tải điện bằng

A. 91,54%.

B. 98,75%.

C. 92,56%.

D. 87,53%.

Câu 21:

Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện tử tự do. Biểu thức điện tích của một bản tụ điện trong mạch là q=62cos106πt(μC) (t tính bằng s). Ở thời điểm t=2,5.10-7s, giá trị của q bằng

A. 62(μC).

B. 6μC.

C. -62μC.

D. -6μC.

Câu 22:

Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđro là ro. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt

A. 16ro.

B. 21ro.

C. 4ro.

D. 12ro

Câu 23:

Bắn một proton vào hạt nhân L37i đứng yên sinh ra hai hạt nhân X có động năng như nhau và bằng 9,343MeV. Năng lượng tỏa ra của phản ứng này là 17,2235 MeV. Động năng của hạt proton là

A. 1,4625 MeV

B. 3,0072 MeV

C. 1,5032 MeV

D. 29,0693 MeV

Câu 24:

Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của đường cảm ứng từ của dòng điện trong ống dây dẫn

A. Hình (I).

B. Hình (II)

C. Hình (III)

D. Hình (IV).

Câu 25:

Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh thật cách thấu kính 80cm. Nếu thay thấu kính hội tụ bằng thấu kính phân kì có cùng độ lớn tiêu cự và đặt đúng chỗ thấu kính hội tụ thì ảnh thu được cách thấu kính 20cm. Tiêu cự của thấu kính hội tụ này là

A. f = 22cm

B. f = 27cm

C. f = 36 cm

D. f = 32cm

Câu 26:

Một chất điểm dao động điều hòa có pha dao động Φ phụ thuộc vào thời gian t theo đồ thị hình bên. Biết quỹ đạo dao động dài 10cm. Phương trình dao động là

A. x=10cos2πt+π6cm.

B. x=5cos2πt+π6cm.

C. x=10cos4πt-π6cm.

D. x=5cos4πt-π6cm.

Câu 27:

Cho một mạch điện gồm một pin có suất điện động E=1,5V có điện trở trong r=0,5Ω nối với mạch ngoài là một điện trở R=5,5Ω. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là

A. 3 A.

B. 0,25 A.

C. 0,5 A.

D. 2 A.

Câu 28:

Một con lắc đơn có vật nặng mang điện tích q. Khi đưa con lắc vào vùng không gian có điện trường đều E thì chu kì dao động của con lắc sẽ

A. tăng khi q>0 và E có phương thẳng đứng xuống dưới

B. giảm khi q>0 và E có phương thẳng đứng hướng lên

C. tăng khi q>0 và E có phương thẳng đứng hướng lên

D. tăng khi E có phương vuông góc với phương của trọng lực P

Câu 29:

Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 68mm, dao động điều hòa cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Trên đoạn AB, hai phần tử nước dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 5mm. Điểm C là trung điểm của AB. Trên đường tròn tâm C bán kính 20mm nằm trên mặt nước có bao nhiêu diểm dao động với biên độ cực đại?

A. 20

B. 16

C. 18

D. 14

Câu 30:

Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cường độ i của một dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch vào thời gian t. Trong thời gian một phút, dòng điện qua mạch đổi chiều

A. 3000 lần

B. 500 lần

C. 250 lần

D. 1500 lần

Câu 31:

Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được vào hai bản tụ điện. Khi f = 60 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện là 0,5A. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện bằng 8A thì tần số f bằng

A. 3,75 Hz

B. 480 Hz

C. 960 Hz

D. 15 Hz

Câu 32:

Chiếu một chùm tia sáng song song đi từ không khí vào mặt nước dươi góc tới 60°, chiều sâu của bể nước là 0,9m. Chiết suất của nước với ánh sáng đỏ và tím lần lượt bằng 1,34 và 1,38. Bề rộng dải quang phổ thu được đáy bể là

A. 1,83 cm

B. 1,33 cm

C. 3,68 cm

D. 1,67 cm

Câu 33:

Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 7,5.1014Hz. Công suất phát xạ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong ba giây xấp xỉ bằng

A. 0,99.1020.

B. 0,99.1019.

C. 6,04.1019.

D. 6,03.1020.

Câu 34:

Công thoát của các chất canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89 eV; 2,26 eV; 4,78 eV và 4,14 eV. Để đồng thời gây ra hiệu ứng quang điện với hai kim loại mà chỉ sử dụng một chùm bức xạ đơn sắc thì bước sóng λ của chùm bức xạ đó phải thỏa mãn điều kiện

A. λ<0,26μm.

B. λ<0,43μm.

C. 0,43μm<λ<0,55μm.

D. 0,30μm<λ<0,43μm.

Câu 35:

Cho biết U92238 và U92235 là các chất phóng xạ có chu kì bán rã lần lượt là T1=4,5.109 năm và T2=7,13.108 năm. Hiện nay trong quặng urani thiên nhiên có lẫn U238 và U235 theo tỉ lệ 160 : 1. Giả thiết ở thời điểm tạo thành Trái Đất tỉ lệ này là 1 : 1. Cho ln10 = 2,3 và ln2 = 0,693. Tuổi của Trái Đất là

A. 6,2 tỉ năm

B. 5 tỉ năm

C. 5,7 tỉ năm

D. 6,5 tỉ năm

Câu 36:

Tiến hành đo giới hạn quang điện của bạc người ta thu được kết quả λo=0,260±0,001μm. Lấy h=6,625.10-34J.s;c=3.108m/s. Công thoát của êlectron khỏi bạc có giá trị

A. 7,64±0,03.10-19J.

B. 7,64±0,02.10-19J.

C. 7,64±0,01.10-19J.

D. 7,64±0,04.10-19J

Câu 37:

Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên o và độ cứng k = 16N/m, được cắt thành hai lò xo có chiều dài 1=42. Mỗi lò xo sau khi cắt được gắn với vật có cùng khối lượng 0,5 kg. Cho hai con lắc lò xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau và cùng đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang như hình vẽ (các lò xo đồng trục).

Khi hai lò xo chưa biến dạng thì khoảng cách hai vật là 12cm. Lúc đầu, giữ các vật để cho các lò xo đều bị nén, đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động cùng thế năng cực đại là 0,1J. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản, lấy π2=10. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vật gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 7,5 cm

B. 4,5 cm

C. 7 cm

D. 5 cm

Câu 38:

Tại điểm M trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường. Khảo sát mức cường độ âm L tại điểm N trên trục Ox có tọa độ x (m), người ta vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của L vào logx như hình vẽ bên. Mức cường độ âm tại điểm N khi x = 32(m) gần nhất với giá trị nào.

A. 82 dB

B. 84 dB

C. 86 dB

D. 88 dB

Câu 39:

Đặt một điện áp xoay chiều u=1002cos100πtV (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở , cuộn cảm thuần có độ tự cảm 12πH và tụ điện có điện dung thay đổi được (hình vẽ). V1, V2 và V3 là các vôn kế xoay chiều có điện trở rất lớn. Điều chỉnh C để tổng chỉ số vôn kế có giá trị cực đại, giá trị của dung kháng khi đó là

A. 50Ω

B. 67Ω

C. 75Ω

D. 70Ω

Câu 40:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc: màu đỏ (bước sóng λ1=720nm) và màu lục (bước sóng λ2=560nm).Cho khoảng cách giữa hai khe không đổi và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát biến thiên theo thời gian quy luật D=2+cosπ2t-π2m (t tính bằng s). Trong vùng giao thoa quan sát được trên màn, ở thời điểm t = 0, tại M có một vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm và giữa M với vân trung tâm còn có thêm một vân sáng cùng màu như vậy nữa. Trong 4s kể từ lúc t = 0, số lần một vân sáng đơn sắc (màu đỏ hoặc màu lục) xuất hiện tại M là

A. 80.

B. 75.

C. 76.

D. 84.