Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 Hóa học có lời giải (Đề số 25)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dch HNO3 (dư), sinh ra V lít khí NO (ở đktc, sản phm khử duy nhất). Giá trị của V là

A. 3,36.

B. 1,12.

C. 4,48.

D. 2,24.

Câu 2:

Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch nước brom ở điều kiện thường?

A. Toluen.

B. Etilen.

C. Metan.

D. Benzen.

Câu 3:

Thành phần chính của quặng photphorit là

A. CaHPO4.

B. Ca(H2PO4)2.

C. Ca3(PO4)2.

D. NH4H2PO4.

Câu 4:

Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. NaCl.

B. C6H12O6.

C. HF.

D. H2O.

Câu 5:

Điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí?

A. Glyxin.

B. Etylamin.

C. Gly-Ala.

D. Anilin.

Câu 6:

Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?

A. W.

B. Ag.

C. Au.

D. Cr.

Câu 7:

Số oxi hóa của nitơ trong HNO3

A. -3.

B. +2.

C. +4.

D. +5.

Câu 8:

Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là

A. thủy luyện.

B. điện phân dung dịch.

C. nhiệt luyện.

D. điện phân nóng chảy.

Câu 9:

Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y trong phòng thí nghiệm:

Chất Y không thể là

A. Metyl axetat.

B. Etyl axetat.

C. Glucozơ.

D. Isoamyl axetat.

Câu 10:

Dung dịch chất nào sau đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch KOH dư, thu được kết tủa trắng?

A. AlCl3.

B. Ca(HCO3)2.

C. H­2SO4.

D. FeCl3.

Câu 11:

Este X có các đặc điểm sau:

   - Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau;

   - Thủy phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).

Phát biểu không đúng là

A. Chất X thuộc loại este no, đơn chức

B. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.

C. Chất Y tan vô hạn trong nước.

D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.

Câu 12:

Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?

A. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.

B. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO­4.

C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng.

D. Đốt lá sắt trong khí Cl2.

Câu 13:

Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.

B. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.

C. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.

D. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.

Câu 14:

Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta thường gắn vào mặt ngoài của vỏ tàu (phần chìm dưới nước) những khối kim loại nào dưới đây?

A. Pb.

B. Au.

C. Zn.

D. Ag.

Câu 15:

Số liên kết σ (xich ma) có trong mi phân t etilen là

A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 6.

Câu 16:

Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. Cu + 2FeCl3(dung dịch) ® CuCl2 + 2FeCl2.

B. 2Na + 2H2O ® 2NaOH + H2.

C. H2 + CuO t°  Cu + H2O.

D. Fe + ZnSO4 ® FeSO4 + Zn.

Câu 17:

Cho c phát biểu sau:

    (a) Đin phân dung dịch NaCl (đin cc trơ), thu được khí H2 catot.

    (b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu.

    (c) Nhúng thanh Zn vào dung dch chứa CuSO4 và H2SO4, có xut hin ăn mòn đin hóa.

    (d) Kim loi có nhit độ nóng chy thp nht là Hg, kim loi dn đin tốt nht là Ag.

    (e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được cht rn gồm Ag và AgCl.

Số phát biu đúng là

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 18:

Polime nào sau đây đưc tổng hp bằng phản ứng trùng ngưng?

A. poliacrilonitrin.

B. poli(metyl metacrylat).

C. polistiren.

D. poli(etylen terephtalat).

Câu 19:

Công thức hóa học của chất béo có tên gọi tristearin

A. (C15H31COO)3C3H5.

B. (C17H33COO)3C3H5.

C. (C17H31COO)3C3H5.

D. (C17H35COO)3C3H5.

Câu 20:

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozơ.

B. Trong phân tử valin có số nhóm NH2 lớn hơn số nhóm COOH.

C. Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp.

D. H2NCH2COOH là chất rắn ở điều kiện thường.

Câu 21:

Hỗn hợp E gồm amin X có công thức dạng CnH2n+3N và amino axit Y có công thức dạng CmH2m+1O2N (trong đó số mol X gấp 1,5 lần số mol Y). Cho 28,4 gam hỗn hợp E tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 43,0 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, cho 28,4 gam hỗn hợp E tác dụng với một lượng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được x gam muối. Giá trị của x là

A. 17,76.

B. 23,28.

C. 15,52.

D. 26,64.

Câu 22:

Nhúng quỳ tím lần lượt vào các dung dịch chứa các chất riêng biệt sau: metyl amin; glyxin; lysin; axit glutamic. Số dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là

A. 4.

B. 1.

C. 3.

D. 2.

Câu 23:

Cho 12 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch X và V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm N2O và N2 có tỉ khối so với H2 bằng 18. Cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch X, thu được 75 gam muối khan. Giá trị của V là

A. 2,240.

B. 2,688.

C. 2,480.

D. 2.016.

Câu 24:

Cho m gam Mg vào dung dịch cha 0,1 mol AgNO3 và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thi gian thu được 19,44 gam kết tủa và dung dịch X cha 2 muối. Tách lấy kết ta, thêm tiếp 8,4 gam bột sắt vào dung dịch X, sau khi c phn ng hoàn tn thu đưc 9,36 gam kết ta. Giá trị của m

A. 5,28.

B. 4,32.

C. 4,64.

D. 4,8.

Câu 25:

Khi cho triglixerit X phản ứng với dung dịch brom thì 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol Br2. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol H2O và V lít CO2 (đktc). Biểu thức liên hệ giữa các giá trị của V, a và b là

A. V = 22,4(b + 3a).

B. V = 22,4 (4a – b).

C. V = 22,4(b + 6a).

D. V = 22,4(b + 7a).

Câu 26:

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Nước Br2

Kết tủa trắng

Z

NaHCO3

Có khí thoát ra

T

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng bạc

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

A. Hồ tinh bột, anilin, axit axetic, metyl fomat.

B. Hồ tinh bột, metyl fomat, axit axetic, anilin.

C. Hồ tinh bột, anilin, metyl fomat, axit axetic.

D. Anilin, hồ tinh bột, axit axetic, metyl fomat.

Câu 27:

Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước dư, thu được dung dịch Y và 5,6 lít khí H2 (đktc). Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa Al(OH)3 theo thể tích dung dịch HCl 1M như sau:

Giá trị của m là

A. 99,00.

B. 47,15.

C. 49,55.

D. 56,75.

Câu 28:

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước dư, thu được dung dịch Y. Chia Y làm ba phần bằng nhau:

    - Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào phần một đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì dùng hết 100 ml.

    - Cho từ từ 450 ml dung dịch HCl 1M vào phần hai, thu được 3a gam kết tủa.

    - Cho từ từ 750 ml dung dịch HCl 1M vào phần ba, thu được a gam kết tủa.

Giá trị của m là

A. 36,90.

B. 28,50.

C. 40,65.

D. 44,40.

Câu 29:

Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?

A. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.

B. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.

C. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.

D. Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.

Câu 30:

Cho 11,2 gam kim loại Fe tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch H2SO4 (loãng) sinh ra V lít (đktc) khí H2. Giá trị của V là

A. 5,60.

B. 4,48.

C. 8,96.

D. 2,24.

Câu 31:

M là hỗn hợp gồm ancol X; axit cacboxylic Y (X, Y đều no, đơn chức, mạch hở) và este Z tạo bởi X, Y. Chia một lượng M làm hai phần bằng nhau:

    + Đốt cháy hết phần 1 thu được 55,275 gam CO2 và 25,425 gam H2O.

          + Xà phòng hóa phần 2 bằng một lượng NaOH vừa đủ rồi cô cạn được ancol X và muối khan T. Đốt cháy hoàn toàn T được 15,9 gam Na2CO3 và 46,5 gam hỗn hợp gồm CO2, H2O. Oxi hóa lượng ancol X thu được ở trên bằng lượng dư CuO, đun nóng được anđehit P. Cho P tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 được 153,9 gam Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng este Z trong M gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 33%.

B. 63%.

C. 59%.

D. 73%.

Câu 32:

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm CuSO4 và KCl vào H2O, thu được dung dịch Y. Điện phân Y (có màng ngăn, điện cực trơ) đến khi H2O bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Số mol khí thoát ra ở anot bằng 4 lần số mol khí thoát ra từ catot. Giả sử các khí sinh ra không hoà tan trong nước. Phần trăm khối lượng của CuSO4 trong X

A. 50,63%.

B. 61,70%.

C. 44,61%.

D. 34,93%.

Câu 33:

Cho este đa chức X (có công thức phân tử C6H10O4) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sn phm gồm một muối của axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phn ứng tráng bạc. Scông thức cấu tạo phù hợp của X

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 2.

Câu 34:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

    (a) Cho Cu (dư) vào dung dịch Fe(NO3)3.

    (b) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch NaOH.

    (c) Cho Na2CO3 (dư) vào dung dịch Ca(HCO3)2.

    (d) Cho bột Fe (dư) vào dung dịch FeCl3.

    (e) Hoà tan hỗn hợp rắn gồm Na và Al (có cùng số mol) vào lượng H2O (dư).

    (f) Sục khí Cl2 (dư) vào dung dịch FeCl2.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm mà dung dịch thu được chứa một muối tan là

A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

Câu 35:

Cho 4,6 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2, thu được chất rắn Y (gồm 3 kim loại) và dung dịch Z. Hòa tan hết Y bằng dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư), thu được 3,192 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6, ở đktc). Cho dung dịch NaOH dư vào Z, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 4,2 gam hỗn hợp rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm số mol của Fe trong X

A. 40%.

B. 60%.

C. 25%.

D. 12%.