ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 MÔN ĐỊA LÍ (ĐỀ 12)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Nhận định nào sau đây là minh chứng cho nền công nghiệp Hoa Kì có quy mô lớn nhất thế giới?
A. Sản lượng than đá, dầu thô, khí đốt đứng đầu thế giới
B. Giá trị sản lượng công nghiệp chiếm 17% trong GDP
C. Tỉ trọng hàng công nghiệp chế biến tham gia vào xuất khẩu ngày càng tăng
D. Công nghiệp sản xuất nhiều hàng xuất khẩu nhất thế giới
Nguyên nhân chủ yếu làm cho miền Tây Trung Quốc có mật độ dân số thấp là
A. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt
B. Là vùng mới được nhà nước khai
C. Các trung tâm công nghiệp tập trung thưa thớt
D. Là địa bàn cư trú chủ yếu của đồng bào dân tộc ít người
Nội dung nào dưới đây không phải nguyên nhân làm cho nước ta có tài nguyên khoáng sản và tài nguyên sinh vật vô cùng phong phú?
A. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai
B. Nằm ở vị trí liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải
C. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương
D. Nằm trên đường di cư và di lưu của nhiều loài động vật, thực vật
Vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng nhiều nhất của thiên tai?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Duyên hải Miền Trung
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Kiểu thời tiết điển hình của khu vực Nam Bộ và Tây Nguyên vào thời kì hoạt động của gió mùa Đông Bắc ở nước ta là
A. nắng, ít mây, mưa nhiều
B. nắng nóng, trời nhiều mây
C. nắng, thời tiết ổn định, tạnh ráo
D. nắng, nóng mưa nhiều
Ở nước ta hiện nay, tài nguyên thiên nhiên vùng biển có ý nghĩa lớn nhất tới đời sống của cư dân ven biển là
A. du lịch biển
B. hải sản
C. khoáng sản
D. điện gió
Giải pháp tốt nhất trong việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên nước ta trong giai đoạn hiện nay và tương lai là
A. cần nâng cao ý thức người dân trong việc bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
B. đầu tư công nghệ khai thác hiện đại
C. có chiến lược sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên
D. sử dụng hợp lí đi đôi với việc bảo vệ và tái tạo tài nguyên thiên nhiên
Nhờ đổi mới, thành tựu nào có tính quyết định nhất đối với nền kinh tế – xã hội nước ta?
A. Giải quyết việc làm
B. Lạm phát được đẩy lùi
C. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
D. Đời sống nhân dân được tăng cao
Khả năng tăng sản lượng lương thực của vùng Đồng bằng sông Hồng chủ yếu vẫn dựa vào hoạt động nào dưới đây?
A. Đẩy mạnh thâm canh tăng năng suất
B. Áp dụng biện pháp trồng cây lương thực xen với các loại cây khác
C. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp
D. Chuyển đổi cơ cấu mùa vụ
Trong bối cảnh thế giới đang có sự biến động về sản phẩm nông nghiệp, nước ta muốn phát triển nông nghiệp bền vững thì phải giải quyết tốt mối quan hệ nào dưới đây?
A. Môi trường với phát triển nông nghiệp bền vững
B. Phát triển nông nghiệp bền vững thích ứng với biến đổi khí hậu
C. Kinh tế xanh với phát triển nông nghiệp bền vững
D. Dân số với phát triển nông nghiệp bền vững
Ngành công nghiệp chế biến thực phẩm nào mang lại hiệu quả kinh tế cao, có thế mạnh lâu dài là:
A. chế biến thịt sữa
B. chế biến đường, dầu ăn
C. chế biến rau quả
D. chế biến thuỷ sản
Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự hình thành trung tâm công nghiệp Hạ Long, Cẩm Phả, Thái Nguyên?
A. Tập trung nguồn lao động có tay nghề
B. Vị trí địa lí thuận lợi
C. Kết cấu hạ tầng phát triển
D. Tài nguyên thiên nhiên phong phú
Hoạt động của trung tâm công nghiệp Hà Nội phát triển mạnh là nhờ có những thuận lợi sau:
A. có hệ thống các ngành công nghiệp khá hoàn chỉnh
B. là thành phố đông dân nhất nước, có nguồn tiêu thụ lớn
C. có cảng sông với lực lượng bốc dỡ khá lớn
D. có ưu thế về lực lượng lao động có kĩ thuật và kết cấu hạ tầng
Trong định hướng phát triển thông tin liên lạc, nước ta cần ưu tiên xây dựng và hiện đại hóa mạng thông tin:
A. cấp vùng
B. quốc tế
C. cấp quốc gia
D. cấp tỉnh (thành phố)
Địa điểm du lịch nào ở Việt Nam được UNESCO bầu chọn vừa là di sản thiên nhiên vừa là di sản văn hóa thế giới?
A. Phong Nha – Kẻ Bàng
B. Phố cổ Hội An
C. Tràng An
D. Vịnh Hạ Long
Ngành du lịch nước ta thật sự phát triển từ sau năm 1990 cho đến nay là do
A. nước ta giàu tiềm năng phát triển du lịch
B. phát triển các điểm du lịch, khu du lịch thu hút khách
C. quy hoạch các vùng du lịch
D. chính sách Đổi mới của Nhà nước
Sự kiện nào sau đây ít ảnh hưởng đến ngoại thương nước ta những năm gần đây?
A. Việt Nam trở thành thành viên của tổ chức Thương mại thế giới (WTO) năm 2007
B. Cuộc bầu cử tổng thống Hoa Kì năm 2016
C. Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương (TPP) được kí kết năm 2016
D. Cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC) được thành lập năm 2015
Đặc điểm nào dưới đây không đúng với dân cư nước ta?
A. Gia tăng dân số giảm nhanh, cơ cấu dân số trẻ
B. Dân số biến đổi nhanh chóng về cơ cấu nhóm tuổi
C. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc
D. Dân cư phân bố đồng đều giữa thành thị và nông thôn
Cảng nước sâu nào dưới đây không thuộc Bắc Trung Bộ?
A. Chân Mây.
B. Vũng Áng.
C. Nghi Sơn.
D. Dung Quất.
Đặc điểm nào của dân cư và lao động thuận lợi cho phát triển kinh tế- xã hội của Đồng bằng sông Hồng?
A. Chất lượng nguồn lao động hạn chế.
B. Lao động được đào tạo đồng bộ.
C. Lực lượng tri thức chiếm tỉ lệ lớn.
D. Nguồn lao động dồi dào, lao động có tay nghề kĩ thuật chiếm tỉ lệ cao.
Nhận định nào sau đây không đúng về tài nguyên đất ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Đất là tài nguyên có giá trị hàng đầu của vùng
B. Khoảng 50% đất nông nghiệp có độ phì cao và trung bình, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp
C. Do canh tác chưa hợp lí nên ở nhiều nơi đã xuất hiện đất bạc màu
D. Đất chua phèn, nhiễm mặn của vùng ít hơn nhiều so với Đồng bằng sông Cửu Long
Vùng có diện tích gò đồi tương đối lớn là điều kiện thuận lợi để vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển
A. trồng cây công nghiệp lâu năm
B. chăn nuôi: bò, dê,cừu
C. trồng cây lương thực
D. trồng cây công nghiệp hàng năm
Hướng phát triển công nghiệp ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam không phải là
A. đầu tư vào các ngành công nghệ cao
B. phát triển các ngành công nghiệp cơ bản
C. đẩy mạnh sự phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm
D. hạn chế việc hình thành các khu công nghiệp tập trung để bảo vệ môi trường
Biện pháp nào không được thực hiện để giải quyết cơ sở năng lượng cho vùng Đông Nam Bộ?
A. phát triển điện tuốc bin khí và nhiệt điện chạy bằng dầu
B. xây dựng các công trình thuỷ điện trong vùng
C. đường dây cao áp 500 KV chuyển từ Hoà Bình vào
D. nhập khẩu điện từ Campuchia và đông bắc Thái Lan
Nhiệm vụ quan trọng nhất trong việc hướng tới mục tiêu phát triển công nghiệp một cách bền vững ở vùng Đông Nam Bộ là
A. tăng cường đầu tư cơ sở hạ tầng.
B. hình thành thêm nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất.
C. phát triển mạnh công nghiệp khai thác dầu khí.
D. bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tỉnh/thành phố nào không có quốc lộ 1A đi qua?
A. Quảng Ngãi
B. Cao Bằng
C. Bắc Ninh
D. Biên Hoà
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21 cho biết ngành công nghiệp nào sau đây không có ở trung tâm công nghiệp Hải Phòng?
A. Cơ khí
B. Dệt may
C. Đóng tàu
D. Sản xuất ôtô
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết cảng Vũng Áng thuộc tỉnh (thành phố) nào của nước ta?
A. Quảng Ngãi
B. Thanh Hóa
C. Hà Tĩnh
D. Nghệ An
Căn cứ vào Át lát địa lí trang 20, tỉnh có sản lượng nuôi trồng thủy sản lớn nhất vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A. An Giang
B. Cà Mau
C. Bến Tre
D. Đồng Tháp
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Cần Thơ
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Cần Thơ
C. Hải Phòng, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu
D. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tỉ trọng GDP của Bắc Trung Bộ so với cả nước năm 2007 là
A. 36,4%
B. 36%
C. 27,6%
D. 6,8%
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy Hoàng Liên Sơn nằm giữa hai con sông nào dưới đây?
A. sông Hồng và sông Chảy
B. sông Hồng và sông Đà
C. sông Đà và sông Lô
D. sông Đà và sông Mã
Cho biểu đồ:
Biểu đồ đã cho thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta năm 1990 và năm 2000
B. Cơ cấu các nhóm cây trồng trong ngành trồng trọt nước ta năm 1990 và năm 2000
C. Tỉ trọng ngành trồng trọt trong nền kinh tế nước ta năm 1990 và năm 2000
D. Tình hình phát triển các loại cây trồng của nước ta năm 1990 và năm 2000
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, hãy cho biết khu vực nào thềm lục địa bị thu hẹp trên biển Đông?
A. Nam Trung Bộ
B. Vịnh Bắc Bộ
C. Bắc Trung Bộ
D. Vịnh Thái Lan
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đặc trưng nào sau đây không đúng khi nói về địa hình của Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Núi cao và núi trung bình chiếm ưu thế.
B. Các dãy núi chạy theo hướng tây bắc - đông nam.
C. Có nhiều sơn nguyên, cao nguyên, lòng chảo.
D. Chỉ có đai nhiệt đới ẩm gió mùa.
Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2010
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của nước ta giai đoạn 2000-2010?
A. Diện tích và sản lượng đều giảm
B. Sản lượng giảm, diện tích tăng
C. Diện tích và sản lượng lúa đều tăng
D. Diện tích giảm, sản lượng tăng
Cho bảng số liệu
DÂN SỐ VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990-2014
Dựa vào bảng số liệu trên em hãy tính sản lượng lúa bình quân (kg/người) của nước ta năm 2014?
A. 552 kg/người
B. 551 kg/người
C. 553 kg/người
D. 550 kg/người
Cho biểu đồ
Nhận xét nào dưới đây đúng với biểu đồ trên?
A. Dịch vụ tăng liên tục từ năm 1990 đến năm 2005.
B. Công nghiệp – xây dựng luôn chiếm tỉ trọng cao nhất.
C. Nông – lâm – ngư nghiệp giảm liên tục từ năm 1990 đến năm 2005.
D. Công nghiệp – xây dựng tăng 2,8 lần.
Cho biểu đồ sau:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO NHÓM TUỔI Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng về sự thay đổi về tỉ trọng trong cơ cấu lao động phân theo nhóm tuổi ở nước ta giai đoạn 2005 – 2015?
A. Từ 15 – 24 tuổi giảm, từ 25 – 49 tuổi tăng
B. Từ 15 – 24 tuổi và từ 25 – 49 giảm
C. Từ 25 – 49 tuổi và từ 50 trở lên tăng
D. Từ 15 – 24 tuổi tăng, từ 25 – 49 giảm
Cho biểu đồ sau:
CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA
Dựa vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu sử dụng đất phân theo vùng của nước ta?
A. Đất chuyên dùng, đất ở luôn có tỉ trọng sử dụng thấp nhất ở các vùng.
B. Tỉ trọng sử dụng các loại đất không có sự cân đối ở các vùng.
C. Đất lâm nghiệp ở các vùng luôn có tỉ trọng sử dụng lớn nhất.
D. Đất khác luôn có tỉ trọng sử dụng nhỏ nhất ở các vùng.