ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 MÔN ĐỊA LÍ (ĐỀ 17)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm công nghiệp Vinh có ngành công nghiệp nào sau đây?

A. Sản xuất ô tô 

B. Luyện kim màu

C. Cơ khí

D. Điện tử

Câu 2:

Hướng núi chính của vùng núi Trường Sơn Nam là

A. tây – đông 

B. tây bắc – đông nam

C. đông nam – tây bắc

D. vòng cung

Câu 3:

Than nâu nước ta tập trung chủ yếu ở vùng

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Đồng bằng sông Cửu Long

C. Duyên hải Nam Trung Bộ

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ

Câu 4:

Một trong những đô thị trực thuộc Trung ương ở nước ta là

A. Cần Thơ. 

B. Thái Nguyên.

C. Huế.

D. Biên Hòa.

Câu 5:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, bông phân bổ tập trung ở tỉnh nào?

A. Bình Định 

B. Phú Yên

C. Gia Lai

D. Quảng Ngãi

Câu 6:

Ở nước ta, gió mùa Tây Nam (xuất phát từ áp cap cận chi tuyên bản của Nam) hoạt động chủ yếu vào thời gian nào sau đây?

A. Đầu mùa hạ

B. Quanh năm

C. Cuối mùa hạ

D. Mùa đông

Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lệ Việt Nam trang 9, nhiệt độ trung bình tháng 1 ở đồng bằng sông Hồng nằm trong khoảng nào sau đây?

A. Từ 14°C đến 18°C

B. Dưới 14°C

C. Từ 20°C đến 24°C

D. Từ 18°C đến 20°C

Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh nào sau đây cỏ diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực dưới 60%?

A. Lạng Sơn

B. Thái Nguyên

C. Tuyên Quang

D. Bắc Kạn

Câu 9:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, tỉnh có dân số nhỏ nhất nước ta là

A. Điện Biên 

B. Bắc Kạn

C. Lai Châu

D. Bắc Ninh

Câu 10:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trung tâm kinh tế Vinh có quy mô GDP đạt

A. trên 100 nghìn tỉ đồng. 

B. dưới 10 nghìn tỷ đồng.

C. từ 10 đến 15 nghìn tỉ đồng.

D. từ trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng.

Câu 11:

Ở miền Nam, đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có độ cao

A. từ 600 - 700m đến 2600m

B. dưới 900 - 1000m

C. dưới 600 - 700m

D. từ 900 - 1000m đến 2600m

Câu 12:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, Huể là đô thị

A. loại đặc biệt

B. loại 2

C. loại 3

D. loại 1

Câu 13:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, sông Chu thuộc hệ thống sông

A. Đồng Nai. 

B. Mã.

C. Mê Công.

D. Cả.

Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, bò tót có ở khu

A. Nam Trung Bộ

B. Bắc Trung Bộ

C. Đông Bắc

D. Tây Bắc

Câu 15:

Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta có sự thay đổi mạnh mẽ chủ yếu là do

A. áp dụng cơ giới hóa trong nông nghiệp, hiện đại hóa trong công nghiệp

B. tác động của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật và quá trình đổi mới

C. tác động mạnh mẽ của quá trình đô thị hóa, công nghiệp hóa đất nước

D. chính sách thu hút vốn đầu tư nước ngoài và phát triển kinh tế tư nhân

Câu 16:

Vùng biển nước ta thuận lợi phát triển ngành dịch vụ nào sau đây?

A. Khai thác khoáng sản

B. Giao thông vận tải

C. Khai thác hải sản

D. Dịch vụ viễn thông

Câu 17:

Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế của nước ta không có đặc điểm nào sau đây?

A. Không cỏ sự phân hóa sản xuất giữa các vùng kinh tế 

B. Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm trên phạm vi cả nước

C. Hình thành các khu công nghiệp tập trung có quy mô lớn

D. Tinh thành các vùng chuyên canh trong nông nghiệp

Câu 18:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trạm khí tượng Đà Lạt có lượng mưa lớn nhất vào tháng

A. 9. 

B. 11.

C. 10.

D. 8.

Câu 19:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp đạt từ trên 9 đến 40 nghìn tỉ đồng?

A. Quảng Ngãi

B. Nha Trang

C. Quy Nhơn

D. Phan Thiết

Câu 20:

Cơ sở để phát triển ngành công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng ở đồng bằng sông Hồng là

A. nguồn lao động dồi dào

B. cơ sở hạ tầng tốt

C. nguồn nguyên liệu dồi dào

D. thị trường rộng lớn

Câu 21:

Nhiều nước Đông Nam Á chưa phát triển mạnh ngành khai thác hải sản xa bờ chủ yếu do

A. phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ.

B. thời tiết trên biển diễn biến thất thường, nhiều thiên tai.

C. thị trường biến động, công nghiệp chế biến chậm phát triển.

D. thiếu hụt lao động, đặc biệt là lao động có chuyên môn.

Câu 22:

Các đặc khu kinh tế của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở ven biển do có

A. nguồn lao động rất dồi dào, có trình độ chuyên môn kĩ thuật cao 

B. thuận lợi để giao lưu kinh tế - xã hội với các nước trên thế giới

C. thuận lợi thu hút đầu tư nước ngoài, xuất - nhập khẩu hàng hóa

D. cơ sở hạ tầng rất phát triển, đặc biệt là ngành giao thông vận tải

Câu 23:

Cho biểu đồ sau:

 

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Số lượng khách quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến năm 2000 và năm 2015

B. Sự chuyển dịch cơ cấu số lượng khách quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến giai đoạn 2000 - 2015

C. Tốc độ tăng trưởng khách quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến giai đoạn 2010 - 2015

D. Quy mô, cơ cấu khách quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến năm 2000 và năm 2015

Câu 24:

Khí hậu nước ta có hai mùa rõ rệt chủ yếu do

A. vị trí địa lí nằm ở trung tâm của khu vực Đông Nam Á

B. nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động vật, thực vật

C. thường xuyên ảnh hưởng của gió Tín phong và gió mùa châu Á

D. vị trí địa lí năm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc

Câu 25:

Hiện nay, khó khăn chủ yếu đối với việc xuất khẩu các sản phẩm cây công nghiệp ở Tây Nguyên là

A. chất lượng hàng hóa chưa cao, sức cạnh tranh thấp

B. thị trường thế giới có nhiều biến động

C. công nghiệp chế biến nông sản chậm phát triển

D. cơ sở hạ tầng kém phát triển và không đồng bộ

Câu 26:

Cho bảng số liệu sau:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC BÌNH QUÂN THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA VƯƠNG QUỐC ANH, I-TA-LI-A VÀ PHÁP

(Nguồn số liệu theo Websites: http://wwư.gso.gov.vn)

 

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Vương quốc Anh liên tục tăng 

B. I-ta-l-a liên tục tăng

C. Pháp luôn lớn nhất      

D. I-ta-li-a luôn nhỏ nhất

Câu 27:

Cho bảng số liệu sau:

SẢN LƯỢNG SỮA TƯƠI, SỮA BỘT CỦA NƯỚC TA

Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng sữa tươi, sữa bột của nước ta biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Miền

B. Đường

C. Kết hợp

D. Tròn

Câu 28:

Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng tuốc- bin khí ít được xây dựng ở miền Bắc nước ta do

A. nằm ở xa nguồn nguyên liệu

B. chi phí xây dựng rất lớn

C. gây ô nhiễm môi trường

D. nhu cầu về điện không cao

Câu 29:

Thành tựu về mặt khoa học - kĩ thuật và công nghệ của ngành viễn thông nước ta là

A. sử dụng mạng kĩ thuật số, tự động hóa cao và đa dịch vụ

B. điện thoại đã đến được hầu hết các xã trong toàn quốc

C. số thuê bao điện thoại cố định và di động tăng nhanh

D. các dịch vụ viễn thông đa dạng và có tính phục vụ cao

Câu 30:

Việc đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp ở nước ta không nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?

A. Khai thác hợp lí sự phong phú, đa dạng của tự nhiên

B. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm việc làm

C. Giảm thiểu rủi ro khi thị trường nông sản biển động

D. Đáp ứng được nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của nhân dân

Câu 31:

Vùng biển của Trung du và miền núi Bắc Bộ không có thế mạnh nào sau đây?

A. Phát triển giao thông vận tải biển. 

B. Phát triển du lịch biển - đảo.

C. Khai thác khoáng sản.

D. Khai thác và nuôi trồng hải sản.

Câu 32:

Yếu tố chính tạo ra sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên là

A. đặc điểm về địa hình và nguồn nước

B. cơ sở hạ tầng và trình độ thâm canh

C. truyền thống sản xuất của dân cư

D. đặc điểm về đất đai và khí hậu

Câu 33:

Loại hình vận tải nào sau đây có vai trò lớn nhất trong vận chuyển hàng hóa xuất, nhập khẩu ở nước ta?

A. Đường hàng không

B. Đường ô tô

C. Đường sắt

D. Đường biển

Câu 34:

Kim ngạch xuất khẩu nước ta tăng nhanh chủ yếu do

A. sản xuất trong nước phát triển nhanh, thị trường mở rộng và đa dạng hóa 

B. sản lượng công nghiệp tăng nhanh, thị trường mở rộng theo hướng đa dạng hóa

C. phát triển nông sản xuất khẩu chủ lực; từng bước thâm nhập các thị trường lớn

D. đẩy mạnh xuất khẩu dầu thô và các mặt hàng dựa trên lưu thế về nguồn lao động

Câu 35:

Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh chè lớn thứ hai ở nước ta chủ yếu là do

A. khí hậu có hai mùa mưa khô rõ rệt

B. khí hậu có sự phân hóa theo độ cao

C. có diện tích đất badan màu mỡ

D. có nhiều nông trường lớn

Câu 36:

Xu hướng nổi bật trong ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là

A. hạn chế sử dụng nguồn thức ăn chế biến công nghiệp để tạo ra các sản phẩm sạch

B. đa dạng hóa các loại vật nuôi, chú trọng phát triển chăn nuôi gia súc lớn

C. tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa, chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp

D. tăng tỉ trọng các sản phẩm không qua giết thịt trong giá trị sản xuất toàn ngành

Câu 37:

Việc xây dựng các hồ thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ không có tác dụng nào sau đây?

A. Giảm thiểu hiện tượng lũ quét và sạt lở đất 

B. Đem lại nguồn nước tưới trong nông nghiệp

C. Khai thác cho mục đích nuôi trồng thủy sản

D. Khai thác cho mục đích phát triển du lịch

Câu 38:

Cho biểu đồ sau:

 

Nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của Ka-dắc-xtan, Tác-gi-ki-xtan và Tuốc-mê-ni-xtan giai đoạn 2010 – 2016?

A. Tuốc-mê-ni-xtan liên tục tăng 

B. Tuốc-mê-ni-xtan lớn nhất

C. Ka-dắc-xtan liên tục giảm

D. Tát-gi-ki-xtan nhỏ nhất

Câu 39:

Phát biểu nào sau đây đúng về ngành vận tải đường biển nước ta?

A. Tất cả các tỉnh giáp biển đều có cảng nước sâu. 

B. Vùng Bắc Trung Bộ có nhiều cảng biển nhất.

C. Không có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển.

D. Có nhiều cảng biển và cụm cảng quan trọng.

Câu 40:

Lượng khách du lịch nội địa ở nước ta không ngừng tăng lên chủ yếu là do

A. các loại hình giao thông vận tải phát triển mạnh

B. đẩy mạnh phục hồi và tổ chức các lễ hội truyền thống

C. chính sách quảng bá của các công ty du lịch

D. chất lượng cuộc sống của người dân được nâng cao