Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2019 môn Vật Lý (Đề số 10)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hệ thức nào dưới đây phù hợp với định luật Bôilơ – Mariôt?

A. p1V1=p2V2

B. p=V

C. pV=const

D. p1p2=V1V2

Câu 2:

Một quả tạ có trọng lượng 20N được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu  v0=12m/s2.Lấy. Do có sức cản không khí nên độ cao cực đại mà vật lên đến chỉ bằng 90% so với độ cao khi không có sức cản không khí. Lực cản trung bình của không khí lên quả tạ là:

A. 2,22N

B. 2N

C. 18N

D. 1,8N

Câu 3:

Chiết suất của nước và của thủy tinh đối với một ánh sáng đơn sắc có giá trị lần lượt là 1,333 và 1,532. Chiết suất tỉ đối của nước đối với thủy tinh ứng với ánh sáng đơn sắc này là:

A. 0,199

B. 0,870

C. 1,433

D. 1,149

Câu 4:

Đặt điện áp  u=2002cos100πt(V) vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là i=52cos100πt(A) .Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. 0,71

B. 0,87

C. 0

D. 1

Câu 5:

Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2cm thì động năng của vật là 0,48J. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6cm thì động năng của vật là 0,32J. Biên độ dao động của vật bằng:

A. 8cm

B. 14cm

C. 10cm

D. 12cm

Câu 6:

Biết đồng vị phóng xạ C614 có chu kì bán rã 5730 năm. Giả sử một mẫu gỗ cổ có độ phóng xạ 200 phân rã/phút và một mẫu gỗ khác cùng loại, cùng khối lượng với mẫu gỗ cổ đó, lấy từ cây mới chặt, có độ phóng xạ 1600 phân rã/phút. Tuổi của mẫu gỗ cổ đã cho là:

A. 17190 năm

B. 2865 năm

C. 11460 năm

D. 1910 năm

Câu 7:

Một tụ điện có điện dung 20μF được tích điện đến điện tích 8.10-4C. Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện là

A. 4000V

B. 40V

C. 400V

D. 4V

Câu 8:

Pin điện hóa có:

A. hai cực là hai vật dẫn cùng chất

B. hai cực là hai vật dẫn khác chất

C. một cực là vật dẫn, cực kia là vật cách điện

D. hai cực đều là các vật cách điện

Câu 9:

Từ thông là đại lượng vật lý luôn có giá trị:

A. dương

B. âm

C. có thể dương, âm hoặc bằng 0

D. luôn khác 0

Câu 10:

Dòng điện trong cuộn dây tự cảm giảm từ 16A xuống 0 trong thời gian 0,01s, suất điện động tự cảm trong đó có giá trị trung bình là 64V. Độ tự cảm có giá trị:

A. 4H

B. 0,32H

C. 0,04H

D. 0,25H

Câu 11:

Đặt vật cách thấu kính hội tụ 20cm sẽ cho ảnh ảo cao gấp 2 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là:

A. f = 13,3cm

B. f = 20cm

C. f = 40cm

D. f = 10cm

Câu 12:

Vật phẳng nhỏ AB đặt trước và song song với một màn, cách màn khoảng L = 100cm.Đặt một thấu kính hội tụ giữa vật và màn, song song với vật và sao cho điểm A của vật ở trên trục chính. Dịch chuyển thấu kính ta thấy có hai vị trí O1,O2 của thấu kính tạo ảnh rõ nét của vật trên màn, ảnh này gấp 2,25 lần ảnh kia. Tiêu cự của thấu kính là:

A. 48cm

B. 36cm

C. 24cm

D. -12cm

Câu 13:

Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì:

A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại

B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu

C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng

D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên

Câu 14:

Một con lắc đơn có chiều dài 1m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g=10m/s2.Lấyπ2=10. Tần số dao động của con lắc này bằng:

A. 0,5HZ

B. 2HZ

C. 0,4HZ

D. 20HZ

Câu 15:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng k = 36(N/m) và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy π2=10. ộng năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số:

A. 6Hz

B. 3Hz

C. 12Hz

D. 1Hz

Câu 16:

Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ x=3cosπt-5π6(cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1=5cosπt+5π6(cm). Dao động thứ hai có phương trình li độ là:

A. x2=8cosπt+π6(cm)

B. x2=2cosπt+π6(cm)

C. x2=2cosπt-5π6(cm)

D. x2=8cosπt-5π6(cm)

Câu 17:

Một sợi dây chiều dài l căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng, tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng  thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là:

A. vnl

B. nvl

C. 12nv

D. 1nv

Câu 18:

Một sóng có chu kì 0,125s thì tần số của sóng này là:

A. 4Hz

B. 10Hz

C. 8Hz

D. 16Hz

Câu 19:

Đặt vào hai đầu mạch điện RLC mắc nối tiếp vào một điện áp xoay chiều có biểu thức u=U0cosωt+φ với U0, φ là các hằng số còn ω thay đổi được. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất khi tần số góc ω thỏa mãn:

A. ω2=1LC

B. ω2=R2LC

C. ω2=CL

D. ω2=LC

Câu 20:

Đặt điện áp u=U0cosωt có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi ω<1LC thì:

A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch

B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch

C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

Câu 21:

Nếu đặt điện áp u1=U0cosωt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L không đổi và đầu điện trở thuần r không đổi thì công suất tiêu thụ trong cuộn dây là P. Nếu đặt điện áp u2=2U0cosωt vào hai đầu một cuộn dây trên thì công suất tiêu thụ trong cuộn dây là:

A. 2P

B. P4

C. 4P

D. 2P

Câu 22:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i1=I0cos100πt+π4(A). Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i2=I0cos100πt-π12(A). Điện áp hai đầu đoạn mạch là:

A. u=602cos100πt-π12(V)

B. u=602cos100πt-π6(V)

C. u=602cos100πt+π12(V)

D. u=602cos100πt+π6(V)

Câu 23:

Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc theo kiểu hình sao được nối vào mạch điện ba pha có điện áp pha 220V. Công suất điện của động cơ là 6,63kW; hệ số công suất của động cơ là 32. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ bằng:

A. 20A

B. 60A

C. 105A

D. 35A

Câu 24:

Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng 0 thì

A. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch

B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch

C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch

D. năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch

Câu 25:

Một mạch dao động điện từ có tần số f=0,5.106Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không c=3.108m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là:

A. 6m

B. 600m

C. 60m

D. 0,6m

Câu 26:

Khi nói về tia Rơn-ghen (Tia X), phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Tia Rơn-ghen có tác dụng lên kính ảnh

B. Tia Rơn-ghen bị lệch trong điện trường và từ trường

C. Tần số tia Rơn-ghen nhỏ hơn tần số tia hồng ngoại

D. Trong chân không, bước sóng tia Rơn-ghen lớn hơn bước sóng tia tím

Câu 27:

Phát biểu nào sau đây là đúng? 

A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính

B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên lên tục từ đỏ đến tím

C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính

D. Tổng hợp của các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng

Câu 28:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m và khoảng vân là 0,8mm. Cho c=3.108m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là:

A. 5,5.1014Hz

B. 4,5.1014Hz

C. 7,5.1014Hz

D. 6,5.1014Hz

Câu 29:

Động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện:

A. tỉ lệ nghịch với cường độ của chùm ánh sáng kích thích

B. không phụ thuộc vào cường độ của chùm ánh sáng kích thích

C. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ của chùm ánh sáng kích thích

D. tỉ lệ thuận với cường độ của chùm ánh sáng kích thích

Câu 30:

Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được:

A. hiện tượng quang – phát quang

B. hiện tượng giao thoa ánh sáng

C. hiện tượng quang điện ngoài

D. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện

Câu 31:

Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589μm. Lấy h=6,625.10-34J.sc=3.108m/se=1,6.10-19C. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị là:

A. 2,11eV

B. 4,22eV

C. 0,42eV

D. 0,21eV

Câu 32:

Phát biểu nào là sai?

A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền

B. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn

C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtron khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau

D. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là đồng vị

Câu 33:

Ban đầu có N0 hạt nhân của một chất phóng xạ. Giả sử sau 4 giờ, tính từ lúc ban đầu, có 75% số hạt nhân N0 bị phân rã. Chu kì bán rã của chất đó là:

A. 2 giờ

B. 8 giờ

C. 3 giờ

D. 4 giờ

Câu 34:

Pôlôni P84210o phóng xạ α và biến đổi thành chì Pb. Biết khối lượng các hạt nhân Po, α, Pb lần lượt là 209,937303u; 4,001506u; 205,929442u và 1u = 931,5MeVc2. Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân Pôlôni phân rã xấp xỉ bằng:

 

A. 5,92MeV

B. 2,96MeV

C. 29,60MeV

D. 59,20MeV

Câu 35:

Đặt một điện áp u=U0cosωt (U0; ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Cho R=100Ω cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch theo độ tự cảm L. Dung kháng tụ điện là

A. 100Ω

B. 1002Ω

C. 200Ω

D. 150Ω

Câu 36:

Đặt điện áp u=30cos100πtV vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ, trong đó cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C=C0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MN đạt giá trị cực đại và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN là 302V. Khi C=0,5C0 thì biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là:

A. uMN=153cos(100πt+5π6)V

B. uMN=153cos(100πt+π3)V

C. uMN=303cos(100πt+5π6)V

D. uMN=303cos(100πt+π3)V

Câu 37:

Một lò xo nhẹ có độ cứng k = 75(N/m), đầu trên của lò xo treo vào một điểm cố định. Vật A có khối lượng 0, lkg được treo vào đầu dưới của lò xo. Vật B có khối lượng 0,2kg treo vào vật A nhờ sợi dây mềm, nhẹ, không dãn và đủ dài để khi chuyển động vật A và B không va chạm vào nhau (hình bên). Ban đầu giữ vật B để lò xo có trục thẳng đứng và dãn 9,66cm (coi 9,664+42) rồi thả nhẹ. Lấy g=10m/s2=π2. Thời gian tính từ lúc thả vật B đến khi vật A dừng lại lần đầu là:

A. 0,17s

B. 0,19s

C. 0,21s

D. 0,23s

Câu 38:

Tại một điểm trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường. Hình vẽ bên là đồ thị tại những điểm trên trục Ox theo tọa độ x. Cường độ âm chuẩn là I0=10-12W/m2. M là điểm trên trục Ox có tọa độ x = 4cm. Mức cường độ âm tại M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 24,4 dB

B. 24 dB

C. 23,5 dB

D. 24 dB

Câu 39:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Gọi URL là điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch gồm R và L, UC là điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện C. Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của URLvà UC. theo giá trị của biến trở R. Khi giá trị của R=80Ω thì điện áp hiệu dụng hai đầu biến trở có giá trị là:

A. 160V

B. 140V

C. 1,60V

D. 180V

Câu 40:

Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, trong đó R, L và C có giá trị không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên điện áp u=U0sinωtV với ω có giá trị thay đổi còn U0 không đổi. Khi ω=ω1=200π(rad/s) hoặc ω=ω2=50π(rad/s) thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại thì tần số ω bằng:

A. 100πrad/s

B. 40πrad/s

C. 125πrad/s

D. 250πrad/s