Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2019 môn Vật Lý (Đề số 15)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong mạch dao động điện từ LC (L không đổi), nếu tần số của mạch phát ra tăng n lần thì cần

A. Tăng điện dung C lên n lần

B. giảm điện dung C xuống n2 lần

C. giảm điện dung C xuống n lần

D. Tăng điện dung C lên n2 lần

Câu 2:

Sóng cơ học dọc truyền được trong các môi trường:

A. Rắn và lỏng

B. Lỏng và khí

C. Rắn, lỏng và khí

D. Khí và rắn

Câu 3:

Sóng dọc là sóng

A. có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường luôn hướng theo phương thẳng đứng

B. có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường trùng với phương truyền sóng

C. có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường vuông góc với phương truyền sóng

D. Cả A và C

Câu 4:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, quanh vị trí cân bằng O, giữa hai vị trí M và N. Trong giai đoạn nào động năng của con lắc lò xo tăng?

A. M đến N

B. N đến O

C. O đến M

D. N đến M

Câu 5:

Sóng của đài FM phát trên tần số 300 kHz. Kênh phát của đài này có bước sóng là

A. 1 km

B. 300 m

C. 300 km

D. 3 km

Câu 6:

Đặt điện áp u = U0coswt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng

A. U02ωL

B. 0

C. U02ωL

D. U0ωL

Câu 7:

Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động tự do không tắt. Giá trị cực đại của điện áp giữa hai bản tụ điện bằng U0. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là

A. I0=U0CL

B. I0=U0LC

C. I0=U0LC

D. I0=U0LC

Câu 8:

Mạch điện nối tiếp gồm R, cuộn dây có điện trở trong r và tụ điện có điện dung của tụ C thay đổi. Điện áp hai đầu là U ổn định, tần số f. Khi UC cực đại, dung kháng ZC có giá trị

A. ZC=R+r2+ZL2R+r

B. ZC=R+r2+ZL2ZL

C. ZC=R+r2+ZL2ZL2

D. ZC=R+r+ZL2R+r

Câu 9:

Một vật đang dao động cưỡng bức thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng, vật sẽ tiếp tục dao động

A. với tần số lớn hơn tần số riêng

B. với tần số bằng tần số riêng

C. với tần số nhỏ hơn tần số riêng

D. không còn chịu tác dụng của ngoại lực

Câu 10:

Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng x = 8cos(2πt + 0,5π) cm. Nhận xét nào sau đây về dao động điều hòa trên là sai?

A. Sau 0,5 s kể từ thời điểm ban đầu vật lại trở về vị trí cân bằng

B. Lúc t = 0, chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương

C. Trong 0,25 s đầu tiên, chất điểm đi được một đoạn đường 8 cm

D. Tốc độ của vật sau 0,75 s kể từ lúc bắt đầu khảo sát, tốc độ của vật bằng không

Câu 11:

Vật dao động điều hòa với biên độ A. Gọi t1là thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến li độ x = 0,5A và t2 là thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí li độ x = 0,5A đến biên. Ta có

A. t1t2

B. t1 = 0,5t2

C. t1 = 2t2

D. t1 = 3t2

Câu 12:

Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng cơ học:

A. Sóng cơ học là quá trình lan truyền trong không gian của các phần tử vật chất

B. Sóng cơ học là quá trình lan truyền của dao động theo thời gian

C. Sóng cơ học là lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất

D. Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ theo thời gian trong môi trường vật chất đàn hồi

Câu 13:

Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ?

A. sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian

B. trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kỳ

C. sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến

D. trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau 0,5π

Câu 14:

Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc lò xo thì

A. cơ năng và động năng biến thiên tuần hoàn cùng tần số, tần số đó gấp đôi tần số dao động

B. sau mỗi lần vật đổi chiều, có 2 thời điểm tại đó cơ năng gấp hai lần động năng

C. khi động năng tăng, cơ năng giảm và ngược lại, khi động năng giảm thì cơ năng tăng

D. cơ năng của vật bằng động năng khi vật đổi chiều chuyển động

Câu 15:

Cường độ tức thời của dòng điện trong một mạch dao động là i = 0,05sin(2000t) A. Tụ điện trong mạch có điện dung bằng 5 mF. Khi đó độ tự cảm của cuộn dây là

A. 50 mH

B. 60 mH

C. 40 mH

D. 135 mH

Câu 16:

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A=2cm, vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nặng có vận tốc 1010cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là

A. 4 m/s2

B. 10 m/s2

C. 2 m/s2

D. 5 m/s2

Câu 17:

Một tụ điện có điện dung 10 mF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy π2= 10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu?

A. 1600s

B. 3400s

C. 11200s

D. 1300s

Câu 18:

Biểu thức điện tích của tụ trong một mạch dao động có dạng q = Q0sin(2π.106t) C. Thời điểm năng lượng từ bằng năng lượng điện đầu tiên là

A. 2,5.10-7s

B. 0,625.10-7s

C. 1,25.s

D. 5.10-7s

Câu 19:

Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nặng khối lượng m = 250 g, dao động điều hòa với biên độ là 4 cm. Lấy t0 = 0 lúc vật ở vị trí biên, quãng đường vật đi được trong thời gian 0,1π s đầu tiên là

A. 12 cm

B. 8 cm

C. 16 cm

D. 24 cm

Câu 20:

Trong đoạn mạch có 2 phần tử là X và Y mắc nối tiếp. Điện áp xoay chiều đặt vào X nhanh pha 0,5π với điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu phần tử Y và cùng pha với dòng điện trong mạch.

A. X là điện trở, Y là cuộn dây thuần cảm

B. Y là tụ điện, X là điện trở

C. X là điện trở, Y là cuộn dây không thuần cảm

D. X là tụ điện, Y là cuộn dây thuần cảm

Câu 21:

Vecto cường độ điện trường của sóng điện từ tại điểm M trên mặt đất có hướng thẳng đứng từ trên xuống, vecto cảm ứng từ của nó nằm ngang và hướng từ đông sang tây. Sóng truyền đến M từ phía

A. Nam

B. Đông

C. Tây

D. Bắc

Câu 22:

Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm có một đầu cố định, đầu kia được gắn với một thiết bị rung có tần số f, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, coi như hai đầu dây là hai nút sóng. Thời gian giữa 3 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,02 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. v = 12,0 m/s

B. v = 15,0 m/s

C. v = 22,5 m/s

D. v = 0,6 m/s

Câu 23:

Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30 W mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều  u=U02cos100πtV. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là 60 V. Dòng điện trong mạch lệch pha π6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch và lệch pha π3 so với điện áp hai đầu cuộn dây. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng

A. 90 V

B. 306V

C. 603V

D. 602V

Câu 24:

Con lắc lò xo nằm ngang, có độ cứng k = 2 N/cm, dao động điều hòa với phương trình x = 6sin(wt – 0,5π) cm. Kể từ lúc t = 0 đến thời điểm  t=430s vật đi được quãng đường dài 9 cm. Lấy π2 = 10, khối lượng của vật bằng

A. 800 g

B. 1 kg

C. 0,2 kg

D. 400 g

Câu 25:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Trong mạch điện chỉ chứa tụ điện, cường độ dòng điện chậm pha so với điện áp tức thời hai đầu mạch 0,5π rad

B. Trong mạch điện chỉ chứa cuộn cảm, cường độ dòng điện nhanh pha so với điện áp tức thời hai đầu mạch 0,5π rad

C. Cuộn cảm có độ tự cảm L lớn sẽ cản trở dòng điện xoay chiều lớn

D. Dòng điện xoay chiều có tần số cao chuyển qua mạch có tụ điện khó hơn dòng điện có tần số thấp

Câu 26:

Một đoạn mạch AM gồm một biến trở R nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L, nối tiếp đoạn mạch đó với một đoạn mạch MB chỉ chứa tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức u = U0cos(wt) V. Để khi R thay đổi mà điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM không đổi thì ta phải có

A. LCw2 = 1

B. LCw2 = 2

C. 2LCw = 1

D. 2LCw2 = 1

Câu 27:

Một mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. Biết hệ số công suất của mạch này là 1. Nhận xét nào sau đây là sai?

A. Cường độ dòng điện qua mạch đạt cực đại

B. Mạch tiêu thụ công suất lớn nhất

C. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch bằng điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây

D. Điện áp ở hai đầu mạch cùng pha với cường độ dòng điện

Câu 28:

Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Trong cùng một điều kiện về lực cản của môi trường thì biểu thức ngoại lực điều hòa nào sau đây làm cho con lắc dao động cưỡng bức với biên độ lớn nhất? (cho g = 10 m/s2)

A. F = F0cos(2πt + π) N

B. F = F0cos(20πt + 0,5π) N

C. F = F0cos(10πt) N

D. F = F0cos(8πt) N

Câu 29:

Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x=5cos4πt-π3  cm; tại thời điểm t1, vật có li độ x=2,52 cm và đang giảm. Li độ của vật sau thời điểm đó 748s là

A. x=-2,52cm

B. x = 2,5cm

C.  x = -2,5cm

D. x=-2,53cm

Câu 30:

Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch xoay chiều là I = 2sin(100πt) A. Tại thời điểm t1 nào đó, dòng điện đang giảm và có cường độ bằng 1 A. Đến thời điểm t = t1 + 0,005 s, cường độ dòng điện bằng

A. 3A

B. -3A

C. 2A

D. -2A

Câu 31:

Một nguồn B trên mặt nước dao động với tần số 100 Hz, tốc độ truyền sóng 50 cm/s, biên độ dao động là 1,5 cm, pha ban đầu bằng 0. Phương trình sóng tại điểm M cách B một đoạn 5 cm là

A. uM = 1,5cos(200πt + 20π) cm

B. uM = 1,5cos200π(t – 0,1) cm

C. uM = 1,5cos(200πt – 200π) cm

D. uM = 1,5cos(200πt + 200π) cm

Câu 32:

Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì T0. Cho quả cầu con lắc tích điện dương và dao động nhỏ trong điện trường có đường sức hướng thẳng đứng xuống dưới, khi đó chu kì con lắc

A.bằng T0­

B. nhỏ hơn T0

C. bằng 2T0

D. lớn hơn T0

Câu 33:

Mạch dao động LC lí tưởng có tụ điện C = 25 pF và cuộn cảm L = 4.10-4H. Chu kì dao động của mạch là

A. 2π.10-7s

B. 107s

C. 2.10-7s

D. 107rad/s

Câu 34:

Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do, điện tích cực đại trên bản tụ điện là Q0=4π.10-7C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 2 A. Bước sóng của sóng điện từ mà mạch này cộng hưởng là

A. 180 m

B. 30 m

C.120 m

D. 90 m

Câu 35:

Một lò xo nhẹ có độ cứng k, đầu dưới cố định, đầu trên nối với một sợi dây nhẹ không dãn. Sợi dây được vắt qua một ròng rọc cố định, nhẹ và bỏ qua ma sát. Đầu còn lại của sợi dây gắn với vật nặng khối lượng m. Khi vật nặng cân bằng, dây và trục lò xo ở trạng thái thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng cung cấp cho vật nặng vận tốc v0 theo phương thẳng đứng. Tìm điều kiện về giá trị v0 để vật nặng dao động điều hòa?

A. v0gmk

B. v03g2mk

C. v0g2km

D. v0gm2k

Câu 36:

Một sợi dây đàn hồi, hai đầu cố định có sóng dừng. Khi tần số sóng trên dây là 20 Hz thì trên dây có 3 bụng sóng. Muốn trên dây có 4 bụng thì phải

A. tăng tần số thêm 30 Hz

B. giảm tần số đi 10 Hz

C. giảm tần số đi còn 20/3 Hz

D. tăng tần số thêm 20/3 Hz

Câu 37:

Tốc độ và li độ của một chất điểm dao động điều hòa có hệ thức v2640+x216=1, trong đó x tính bằng cm, v tính bằng cm/s. Tốc độ trung bình của chất điểm trong nửa chu kì là

A. 0

B. 32 cm/s

C. 8 cm/s

D. 16 cm/s

Câu 38:

Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với tần số 100 Hz. Trên cùng phương truyền sóng, hai điểm cách nhau 15 cm dao động cùng pha với nhau. Biết vận tốc truyền sóng trên dây khoảng từ 2,8 m/s đến 3,4 m/s. Vận tốc truyền sóng chính xác là

A. 3,3 m/s

B. 3,1 m/s

C. 3 m/s

D. 2,9 m/s

Câu 39:

Tại thời điểm t, suất điện động ở một cuộn dây của máy phát điện xoay chiều 3 pha là e1=E032 thì suất điện động ở 2 cuộn dây còn lại có giá trị là

A. e2=e3=-E034

B. e2=0, e3=-E032

C. e2=e3=-E02

D. e2=-E02, e3=-E032

Câu 40:

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cosωt+φV (với U và w không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây không thuần cảm (có điện trở r), tụ điện, theo thứ tự đó. Biết R = r. Gọ M là điểm nối giữa R và cuộn dây, N là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện. Đồ thị biểu diễn điện áp uAN và uMB như hình vẽ bên. Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 76 V

B. 42 V

C. 85 V

D. 54 V