Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2019 môn Vật Lý (Đề số 17)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp và dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha, với cùng biên độ a không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Khi có sự giao thoa hai sóng đó trên mặt nước thì dao động tại trung điểm của đoạn có biên độ
A. bằng 2a
B. bằng 0,5a
C. bằng a
D. cực tiểu
Hãy chọn phát biểu đúng. Độ lớn lực tương tác điện giữa hai điện tích điểm trong không khí
A. tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích
B. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích điểm
C. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích
D. tỉ lệ thuận với tích khối lượng của hai điện tích
Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,06 s. Âm do lá thép phát ra là
A. hạ âm
B. siêu âm
C. nhạc âm
D. âm mà tai người nghe được
Công thức tính tần số dao động điều hòa của con lắc lò xo là
A.
B.
C.
D.
Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy phao nhấp nhô lên xuống tại chỗ 16 lần trong 30 giây và khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp nhau bằng 24 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là
A. v = 12 m/s
B. v = 3 m/s
C. v = 2,25 m/s
D. v = 4,5 m/s
Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10 cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và kích thích để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; lò xo giãn đều; khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là 12 cm. Lấy = 10. Vật dao động với tần số là
A. 2,5 Hz
B. 3,5 Hz
C. 1,7 Hz
D. 2,9 Hz
Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng ngang nhẵn, cách điện gồm vật nặng khối lượng 50 g, tích điện q = 20 μC và lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Khi vật đang nằm cân bằng thì người ta tạo một điện trường đều E = V/m trong không gian bao quanh con lắc có hướng dọc theo trục lò xo trong khoảng thời gian nhỏ Δt = 0,01 s và coi rằng trong thời gian này vật chưa kịp dịch chuyển. Sau đó con lắc dao động với biên độ là
A. 10 cm
B. 20 cm
C. 1 cm
D. 2 cm
Tại một nơi trên mặt đất, có hai con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc và chu kì tương ứng với . Ban đầu cả hai con lắc đều ở vị trí biên. Sau thời gian đầu tiên, quãng đường mà vật nhỏ của hai con lắc đi được bằng nhau. Tỉ số có bằng
A. 5/6
B. 7/3
C. 14/15
D. 28/75
Từ thông qua một diện tích S đặt trong từ trường không phụ thuộc vào
A. độ lớn cảm ứng từ
B. góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ
C. nhiệt độ môi trường
D. diện tích đang xét
Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 2 m/s. Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và 32,5 cm lệch pha nhau
A. 1,2π rad
B. 2,4π rad
C. 0,5π rad
D. 0,6π rad
Suất điện động của một pin là 1,5 V. Công của lực lạ khi dịch chuyển điện tích +2 C từ cực âm tới cực dương bên trong nguồn điện là
A. 0,75 J
B. 4,3 J
C. 4,5 J
D. 3 J
Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động ngược pha với tần số f = 40 Hz, vận tốc truyền sóng v = 60 cm/s. Khoảng cách giữa hai nguồn sóng là 6,75 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại giữa A và B là
A. 8
B. 7
C. 10
D. 9
Công thức biểu diễn đúng sự liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ, chu kì T và tần số sóng f là
A.
B.
C.
D.
Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo thời gian trong dao động điều hòa có hình dạng là
A. đường tròn
B. đường elíp
C. đoạn thẳng
D. đường hình sin
Chọn câu sai. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây có dòng điện đặt trong từ tường đều tỉ lệ với
A. cảm ứng từ tại điểm đặt đoạn dây
B. chiều dài của đoạn dây
C. góc hợp bởi đoạn dây và đường sức từ
D. cường độ dòng điện đặt trong đoạn dây
Tốc độ truyền sóng cơ học trong một môi trường phụ thuộc vào
A. tần số sóng và bước sóng
B. bản chất của môi trường truyền sóng
C. bước sóng
D. biên độ của sóng, chu kì và bước sóng
Trong hiện tượng khúc xạ
A. góc khúc xạ luôn nhỏ hơn góc tới
B. mọi tia sáng truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt đều bị đổi hướng
C. khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn thì góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
D. khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn thì góc khúc xạ lớn hơn góc tới
Con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m. Tác dụng một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa biên độ và tần số = 6 Hz thì biên độ dao động . Nếu giữ nguyên biên độ mà tăng tần số ngoại lực đến = 7 Hz thì biên độ dao động ổn định là . So sánh và ?
A.
B.
C.
D.
Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 20 cm, cùng tần số 40 Hz, ngược pha. Tốc độ truyền sóng là 1,2 m/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực tiểu cách đường trung trực của AB gần nhất 1 khoảng là
A. 26,15 mm
B. 27,75 mm
C. 19,76 mm
D. 32,4m
Một điện tích điểm dương Q trong chân không gây ra tại điểm M cách điện tích một khoảng r = 30 cm một điện trường có cường độ E = 40000 V/m. Độ lớn điện tích Q là
A. Q = 3.C
B. Q = 3.C
C. Q = 4.C
D. Q = 3.C
Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước sóng λ. Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước đang dao động. Biết OM = 8λ, ON = 12λ và OM vuông góc với ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là
A. 7
B. 5
C. 4
D. 6
Một người có điểm cực cận cách mắt 25 cm và điểm cực viễn ở vô cực quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ +10 điốp. Mắt đặt sau kính 1 cm. Hỏi phải đặt vật trong khoảng nào trước kính?
A. Vật cách kính từ 7,14 cm đến 11 cm
B. Vật cách kính từ 7,06 cm đến 10 cm
C. Vật cách kính từ 7,14 cm đến 10 cm
D. Vật cách kính từ 16,7 cm đến 10 cm
Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng
A. cường độ âm
B. mức cường độ âm
C. biên độ
D. tần số
Một cuộn dây có hệ số tự cảm 10 mH có dòng điện 20 A chạy qua. Năng lượng từ trường tích lũy trong cuộn dây là
A. 2 J
B. 0,4 J
C. 1 J
D. 4 J
Chọn câu phát biểu đúng?
A. Ảnh của vật nhìn qua kính hiển vi là ảnh ảo ngược chiều với vật
B. Ảnh của vật nhìn qua kính thiên văn ngược chiều và lớn hơn vật
C. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính của kính hiển vi thay đổi được
D. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính của kính thiên văn không thay đổi được
Phát biểu nào sau đây là sai? Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số
A. lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha
B. phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần
C. phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần
D. nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha
Dao động duy trì là dao động tắt dần mà ta đã
A. cung cấp thêm năng lượng để bù lại sự tiêu hao vì ma sát mà không làm thay đổi chu kì riêng của vật
B. làm mất lực cản môi trường đối với vật chuyển động
C. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật
D. kích thích lại dao động khi dao động bị tắt dần
Ba điểm A, B, C trên mặt nước là 3 đỉnh của tam giác đều có cạnh bằng 8 cm, trong đó A và B là 2 nguồn phát sóng giống nhau, có bước sóng 0,8 cm. Điểm M trên đường trung trực của AB, dao động cùng pha với điểm C và gần C nhất thì phải cách C một khoảng bằng
A. 0,84 cm
B. 0,81 cm
C. 0,94 cm
D. 0,91 cm
Mắc nối tiếp 1 ampe kế với 1 vôn kế vào hai cực của một acquy (điện trở trong của acquy nhỏ không đáng kể), vôn kế chỉ 6 V. Người ta mắc thêm một vôn kế như vậy song song với vôn kế ban đầu thì thấy tổng số chỉ của hai vôn kế lúc này là 10 V. Nếu mắc song song thêm rất nhiều vôn kế như vậy nữa thì tổng số chỉ của tất cả các vôn kế lúc này là
A. 16 V
B. 10 V
C. 6 V
D. 30 V
Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng?
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ
B. Dao động cưỡng bức là dao động có tần số thay đổi theo thời gian
C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn
D. Biên độ của dao động cưỡng bức bằng biên độ của ngoại lực tuần hoàn
Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương. Sau thời gian vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ giảm một nửa so với tốc độ ban đầu. Sau thời gian = 0,3π s vật đã đi được 18 cm. Vận tốc ban đầu của vật là
A. 20 cm/s
B. 40 cm/s
C. 30 cm/s
D. 25 cm/s
Một vật dao động điều hoà với phương trình gia tốc . Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
Trên một sợi dây có sóng dừng tần số góc ω = 20 rad/s. A là một nút sóng, điểm B là bụng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sợi dây thẳng thì khoảng cách AB = 9 cm và AB = 3AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của điểm B khi li độ của nó có độ lớn bằng biên độ của điểm C là
A. 160 cm/s
B. cm/s
C. cm/s
D. 80 cm/s
Hai con lắc lò xo M và N giống hệt nhau, đầu trên của hai lò xo được cố định ở cùng một giá đỡ nằm ngang. Vật nặng của mỗi con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ của con lắc M là A, của con lắc N là A. Trong quá trình dao động chênh lệch độ cao lớn nhất của hai vật là A. Khi động năng của con lắc M cực đại và bằng 0,12 J thì động năng của con lắc N là
A. 0,08 J
B. 0,27 J
C. 0,12 J
D. 0,09 J
Một sóng dừng trên dây có dạng
mm
trong đó u là li độ dao động của một điểm có tọa độ x trên dây ở thời điểm t; với x tính bằng cm; t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 120 cm/s
B. 40 mm/s
C. 40 cm/s
D. 80 cm/s
Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 12 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 3 cm
B. 12 cm
C. 24 cm
D. 6 cm
Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Biết độ cứng k = 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số là
A. 6 Hz
B. 2 Hz
C. 4 Hz
D. 3 Hz
Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ và phản xạ âm, một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 9 m thì mức cường độ âm thu được là L – 20 dB. Khoảng cách d là
A. 1 m
B. 9 m
C. 8 m
D. 10 m
Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển có hướng
A. của các ion dương ngược chiều điện trường
B. của các electron tự do ngược chiều điện trường
C. của các electron tự do cùng chiều điện trường
D. của các ion dương theo chiều điện trường, của các ion âm và electron tự do ngược chiều điện trường
Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5 với góc tới 300. Tính góc khúc xạ bằng
A. 48,60
B. 24,50
C. 19,50
D. 600