Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2019 môn Vật Lý (Đề số 3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Mức vững vàng của cân bằng khi có mặt chân đế phụ thuộc vào

A. Độ cao trọng tâm của vật

B. Diện tích của mặt chân đế

C. Khối lượng của vật

D. Cả độ cao trọng tâm và diện tích chân đế

Câu 2:

Một sợi dây thép đường kính 2mm, có độ dài ban đầu 50cm, suất đàn hồi của thép là 2.1011 Pa . Hệ số đàn hồi của dây thép là

A. 12,56.105 N/m

B. 0,13.1011 N/m

C. 12,56.1011 N/m

D. Một giá trị khác

Câu 3:

Một vật dao động điều hòa theo phương trình ω>0.Tần số góc của dao động là

A. A

B. ω

C. φ

D. x

Câu 4:

Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m thì nó có năng lượng toàn phần là

A. 2mc

B. mc2

C. 2mc2

D. mc

Câu 5:

Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 30cm. Khoảng cách ngắn nhất từ một nút đến một bụng là

A. 15cm

B. 30cm

C. 7,5cm

D. 60cm

Câu 6:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện, giữa hai đầu biến trở và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R1 lần lượt là UC1, UR1 và cosφ1 khi biến trở có giá trị R2 thì các giá trị tương ứng nói trên là UC2, UR2và cosφ2. Biết UC1=2UC2, UR2=2UR1. Giá trị của cosφ1 và cosφ2 

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 7:

Đặc điểm nào sau đây không đúng đối với đường sức điện (tĩnh)?

A. Tại mỗi đim trong điện trường ta chỉ vẽ được một đường sức mà thôi

B. Đường sức điện là những đường cong khép kín

C. Đường sức điện xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm

D. Hình ảnh đường sức cho ta biết cường độ của điện trường

Câu 8:

Có 8 pin giống nhau, mỗi cái có suất điện động e = 2V; điện trở trong dùng để thắp sáng một bóng đèn loại 6V-6W. Hỏi phải mắc các nguồn trên thành mấy dãy giống nhau để đèn sáng bình thường?

A. Một dãy

B. Hai dãy

C. Ba dãy

D. Bốn dãy

Câu 9:

Quá trình dẫn điện không tự lực của chất khí là quá trình dẫn điện

A. Không cần tạo ra hạt tải điện trong khối khí một cách liên tục

B. Chỉ tồn tại khi liên tục tạo ra các hạt tải điện trong khối khí

C. Được ứng dụng trong bugi của xe máy

D. Trong một từ trường đủ mạnh

Câu 10:

Một bình điện phân chứa dung dịch muối của niken với hai điện cực bằng niken (A=58, n=2). Cho dòng điện có cường độ 6A chạy qua bình điện phân thì trong khoảng thời gian 30 phút lượng niken bám vào catôt là

A. 3,24 kg

B. 3,24 mg

C. 0,9 g

D. 3,24 g

Câu 11:

Khi nhìn một hòn sỏi trong chậu nước, ta thấy hòn sỏi như được “nâng lên”. Hiện tượng này liên quan đến

A. Sự truyền thẳng của ánh sáng

B. Sự khúc xạ của ánh sáng

C. Sự phản xạ của ánh sáng

D. Khả năng quan sát của mắt người

Câu 12:

Tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n=3 sang không khí với góc tới i=300. Góc hợp bởi giữa tia ló và mặt phân cách là

A. 600

B. 450

C. 150

D. 300

Câu 13:

Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình . Động năng của vật tại thời điểm t là

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 14:

Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng dài 20cm với tần số góc 6 (rad/s). Cơ năng của vật dao động này là

A. 0,036J

B. 0,018J

C. 18J

D. 36J

Câu 15:

Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy π=3,14 . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là

A. 20cm/s

B. 10cm/s

C. 0

D. 15cm/s

Câu 16:

Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 10 (N/m). Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ωF . Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi ωF thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi ωF = 10 (rad/s) thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng

A. 100 gam

B. 120 gam

C. 40 gam

D. 10 gam

Câu 17:

Một sóng cơ học có bước sóng λ truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Biết khoảng cách MN = d. Độ lệch pha φ của dao động tại hai điểm M và N là

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 18:

Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 30 (cm/s), coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2

A. 11

B. 5

C. 9

D. 8

Câu 19:

Phát biếu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm hệ số tự cảm L, tần số góc của dòng điện là ω?

A. Điện áp giữa hai đầu mạch điện sớm pha hay trễ pha so với cường độ dòng điện tùy thuộc vào thời điểm ta xét

B. Tổng trở của mạch điện bằng 1ωL

C. Điện áp trễ pha π2 so với cường độ dòng điện

D. Mạch không tiêu thụ công suất

Câu 20:

Đặt điện áp xoay chiều  có U0  không đổi và  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω=ω1 bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω=ω2. Hệ thức đúng là

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 21:

Đặt điện áp xoay chiều  vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuồn cảm thuần có độ tự cảm  và t đin có đin dung  mc nối tiếp. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua đoạn mạch là

A. 2A

B. 1,5A

C. 0,75A

D. 22A

Câu 22:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần và tụ điện mc ni tiếp. Biết điện áp giữa hai đu đoạn mạch lệch pha π3 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng

A.

B. 

C. 

D. 

Câu 23:

Khi đặt điện áp  vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện lần lượt là 30V, 120V và 80V. Giá trị của U0 bằng

A. 502V

B. 302V

C. 50V

D. 30V

Câu 24:

Khi một mạch dao động lí tưởng (gồm cuộn cảm thuần và tụ điện) hoạt động mà không có tiêu hao năng lượng thì

A. Cường độ điện trường trong tụ điện tỉ lệ nghịch với điện tích của tụ điện

B. Ở thời điểm năng lượng điện trường của mạch cực đại, năng lượng từ trường của mạch bằng không.

C. Cảm ứng từ trong cuộn dây tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua cuộn dây

D. Ở mọi thời điểm, trong mạch chỉ có năng lượng điện trường

Câu 25:

Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện có điện dung 5μF.Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 10V. Năng lượng dao động điện từ trong mạch bằng

A. 2,5.10-3J

B. 2,5.10-1J

C. 2,5.10-4J

D. 2,5.10-2J

Câu 26:

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím

B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ

C. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc

D. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định

Câu 27:

Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần

B. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học

C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ

D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt

Câu 28:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,2mm. Giá trị của λ bằng

A. 0,45μm

B. 0,75μm

C. 0,60μm

D. 0,65μm

Câu 29:

Giới hạn quang điện của xedi là 0,66μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu vào kim loại đó bức xạ

A. Hồng ngoại

B. Màu vàng có bước sóng 0,58μm

C. Màu đỏ có bước sóng 0,65μm

D. Tử ngoại

Câu 30:

Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng

A. Tán sắc ánh sáng

B. Phản xạ ánh sáng

C. Hóa – phát quang

D. Quang – phát quang

Câu 31:

Nguyên tử hiđrô chuyến từ trạng thái dừng có năng lượng En=-1,5eV  sang trạng thái dừng có năng lượng Em=-3,4eV. Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hiđrô phát ra xấp xỉ bằng

A. 0,654.10-7m

B. 0,654.10-6m

C. 0,654.10-5m

D. 0,654.10-4m

Câu 32:

Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân 

Câu 33:

Cho phản ứng hạt nhân . Hạt nhân X là

Câu 34:

Ban đầu (t=0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1 mẫu chất phóng xạ X còn lại 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t2=t1+100(s) số hạt nhân X chưa bị phân rã chỉ còn 5% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là

A. 50s

B. 25s

C. 400s

D. 200s

Câu 35:

Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, trong đó R, L và C có giá trị không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên điện áp u=U0sinωt, với ω có giá trị thay đổi còn U0 không đổi. Khi ω=ω1=200πrad/s hoặc ω=ω2=50πrad/s thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Đ cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại thì tần số ω bằng

A. 100πrad/s

B. 40πrad/s

C. 125πrad/s

D. 250πrad/s

Câu 36:

Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B mắc nối tiếp gồm điện trở 69,1Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C=1768μF. Bỏ qua điện trở thuần các cuộn dây của máy phát. Biết roto của máy phát có hai cặp cực. Khi roto quay đều với tốc độ n1=1350 (vòng/ phút) hoặc n2=1800 (vòng/ phút) thì công suất tiêu thụ của mạch AB là như nhau. Độ tự cảm L có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 0,7H

B. 0,8H

C. 0,6H

D. 0,2H

Câu 37:

Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, tốc độ cực đại của chất điểm 2 là 4πcm/s . Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là

A. 4,0s

B. 3,25s

C. 3,75s

D. 3,5s

Câu 38:

Một đám nguyên tử hidro đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được tính theo biểu thức En=-E0n2 ( E0 là hằng số dương, n = 1,2,3,...). Tỉ số f1f2 là

A. 10/3

B. 27/25

C. 3/10

D. 25/27

Câu 39:

Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f cố định. Gọi M, N và P là ba điểm trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt là 4cm, 6cm và 38cm. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây tại thời điểm t1ường 1) và t2=t1+1112f (đường 2). Tại thời điểm t1, li độ của phần tử ở N bằng biên độ của phần tử dây ở M và tốc độ của phần tử dây ở M là 60(cm/s). Tại thời điểm t2 vận tốc phần tử dây ở P là

A. 203(cm/s)

B. 60(cm/s)

C. -203(cm/s)

D. -60(cm/s)

Câu 40:

Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phng chứa hai khe tới màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380nm đến 760nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2cm. Trong các bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại M, bước sóng dài nhất là

A. 417nm

B. 570nm

C. 714nm

D. 760nm