Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2019 môn Vật Lý (Đề số 4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong hệ thức của nguyên lí I nhiệt động lực học U = A+Q thì

A. Nội năng của vật tăng khi A>Q

B. Nội năng của vật tăng khi Q>A

C. Nội năng của vật tăng khi A và Q có một đại lượng có giá trị dương

D. Nội năng của vật tăng khi A+Q>0

Câu 2:

Một người đi xe máy trên quãng đường AB. Nửa quãng đường đầu người ấy đi với tốc độ 40(km/h); nửa quãng đường sau người ấy đi với tốc độ 60(km/h). Tốc độ trung bình của người ấy trên cả quãng đường là

A. 50(km/h)

B. 48(km/h)

C. 56(km/h)

D. 45(km/h)

Câu 3:

Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tia laze là ánh sáng tắng

B. Tia laze có tính định hướng cao

C. Tia laze có tính kết hợp cao

D. Tia laze có cường độ lớn

Câu 4:

Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường truyền tải thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?

A. Giảm tiết diện dây dẫn

B. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện

C. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện

D. Tăng chiều dài dây dẫn

Câu 5:

Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -3,4eV sang trạng thái dừng có năng lượng -13,6eV thì nó phát ra một phô tôn có năng lượng là

A. 10,2eV

B. 13,6eV

C. 3,4eV

D. 17,0eV

Câu 6:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1(N/m). Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g=10m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là

A. 1030(cm/s)

B. 206(cm/s)

C. 402(cm/s)

D. 403(cm/s)

Câu 7:

Công của lực điện khi điện tích di chuyển trong điện trường thì bằng

A. thế năng của điện tích tại điểm đầu của quãng đường di chuyển

B. thế năng của điện tích tại điểm cuối của quãng đường di chuyển

C. độ giảm thế năng của điện tích

D. độ tăng thế năng của điện tích

Câu 8:

Một nguồn điện có suất điện động e = 6V; điện trở trong r = 0,5Ω. Công suất mạch ngoài lớn nhất mà nguồn điện có thể cung cấp là

A. 9W

B. 18W

C. 36W

D. 72W

Câu 9:

Tia lửa điện có thể hình thành trong không khí ở điều kiện

A. áp suất và nhiệt độ cao

B. nhiệt độ cao, có nước

C. nhiệt độ bình thường, điện trường mạnh

D. điểm phát sinh tia lửa điện ở khá cao so với mặt đất

Câu 10:

Ở 200 C, điện trở suất của dây bạch kim là 10,6.10-8(Ωm). Tính điện trở suất của dây bạch kim ở 11200C. Cho hệ số nhiệt điện của bạch kim là α=3,9.10-3K-1.

A. 45,5.10-8(Ωm)

B. 46,5.10-8(Ωm)

C. 56.10-8(Ωm)

D. 57.10-8(Ωm)

Câu 11:

Một cuộn dây gồm 100 vòng dây, bán kính 5cm đặt trong không khí. Từ trường tại tâm vòng dây có độ lớn 5.10-4 T. Dòng điện qua dây có cường độ

A. 0,6A

B. 0,4A

C. 1A

D. 5A

Câu 12:

Chiết suất của thủy tinh đối với không khí là 1,5 thì chiết suất của không khí đối với thủy tinh là

A. 3/2

B. 1/3

C. 5/2

D. 2/3

Câu 13:

Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao dộng điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn đứng.

A. về vị trí cân bằng của viên bi

B. theo chiều chuyển động của viên bi

C. theo chiều âm quy ước

D. theo chiều dương quy ước

Câu 14:

Một vật dao động điều hòa với tần số 2Hz. Chu kỳ dao động của vật này là

A. 1,5s

B. 1,0s

C. 0,5s

D. 2s

Câu 15:

Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v=4πcos2πt(cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là

A. x = 2cm, v = 0

B. x = 0, v=4π

C. x = -2cm, v = 0

D. x = 0, v=-4π

Câu 16:

Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hòa. Nếu khối lượng m = 200g thì chu kỳ dao động của con lắc là 2s. Để chu kỳ con lắc là 1s thì khối lượng m bằng

A. 200g

B. 100g

C. 50g

D. 800g

Câu 17:

Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng biên độ, cùng pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước không đổi trong quá trình truyền sóng. Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB

A. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn

B. dao động với biên độ cực đại

C. không dao động

D. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn

Câu 18:

Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz và tốc độ 80(m/s). Số bụng sóng trên dây là

A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

Câu 19:

Đặt điện áp u=U2cosωt(V) vào hai đầu một cuộc cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong cuộn cảm là i. Tại cùng một thời điểm thì

A. dòng điện i cùng pha với điện áp u

B. dòng điện i trễ pha π2 so với điện áp u

C. dòng điện i sớm pha π2so với điện áp u

D. dòng điện i ngược pha với điện áp u

Câu 20:

Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì

A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

B. điện áp giữa hai cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện

C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

Câu 21:

Đặt điện áp u=U2cosωt (V) (với U, ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R và độ tự cảm L của cuộn cảm thuần đều xác định còn tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện đến khi công suất của đoạn mạch đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 2U. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần lúc đó là

A. 2U2

B. 3U

C. 2U

D. U

Câu 22:

Đặt điện áp xoay chiều u=U02cos100πt+π3(V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=12πH. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 1002V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là

 

A. i=23cos100πt-π6(A)

B. i=23cos100πt+π6(A)

C. i=22cos100πt+π6(A)

D. i=22cos100πt-π6(A)

Câu 23:

Đặt điện áp u=U0sinωt với U0, ω không đổi vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là 120V và hai đầu tụ điện là 60V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng

A. 140V

B. 220V

C. 100V

D. 260V

Câu 24:

Một mạch dao động điện từ LC, có điện trở thuần không đáng kể. Điện áp giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số f

B. Năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với tần số 2f

C. Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại

D. Năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường cực đại

Câu 25:

Mạch dao động LC có điện trở thuần không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm 4mH và tụ điện có điện dung 9nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng), điện áp cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5V. Khi điện áp giữa hai bản tụ điện là 3V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng

A. 9mA

B. 12mA

C. 3mA

D. 6mA

Câu 26:

Một sóng ánh sáng đơn sắc có tần số f1, khi truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n1 thì có vận tốc v1và có bước sóng λ1. Khi ánh sáng đó truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n2n2n1 thì có vận tốc v2, có bước sóng λ2 và tần số f2. Hệ thức nào sau đây là đúng?

A. v2=v1

B. v2f2=v1f1

C. f2=f1

D. λ2=λ1

Câu 27:

Trong các loại tia: Rơnghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là

A. tia tử ngoại

B. tia hồng ngoại

C. tia đơn sắc màu lục

D. tia Rơnghen

Câu 28:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là 2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75μm. Trên màn quan sát thu được hệ vân giao thoa có khoảng vân bằng

A. 0,75mm

B. 1,0mm

C. 1,5mm

D. 2,0mm

Câu 29:

Chiếu bức xạ có bước sóng λtới bề mặt một kim loại. Biết công thoát của êlectron khỏi mặt kim loại này là A, hằng số Plăng là h và vận tốc ánh sáng trong chân không là c. Hiện tượng quang điện xảy ra khi

A. λAhc

B. λAhc

C. λ<Ahc

D. λ>Ahc

Câu 30:

Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với bước sóng 0,55μm. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?

A. 0,35 μm

B. 0,50 μm

C. 0,60 μm

D. 0,45 μm

Câu 31:

Nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng -3,4eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phô tôn có năng lượng

A. 10,2eV

B. -10,2eV

C. 17eV

D. 4eV

Câu 32:

Trong hạt nhân nguyên tử P84210o

A. 84 prôtôn và 210 nơtron

B. 126 prôtôn và 84 nơtron

C. 84 prôtôn và 126 nơtron

D. 210 prôtôn và 84 nơtron

Câu 33:

Cho phản ứng hạt nhân:. Số Z và A của hạt nhân X lần lượt là

A. 7 và 15

B. 6 và 14

C. 7 và 14

D. 6 và 15

Câu 34:

Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng ba lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy?

A. 0,5T

B. 3T

C. 2T

D. T

Câu 35:

Mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và tụ điện là một tụ xoay có điện dung thay đổi theo quy luật hàm bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi α=00, tần số dao động của riêng mạch là 3MHz; khi α=1200, tần số dao động của riêng mạch là 1MHz. Để mạch này có tần số dao động riêng bằng 1,5MHz thì α bằng

A. 300

B. 450

C. 600

D. 900

Câu 36:

Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Đặt vào hai đầu điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm lần lượt là UC và UL phụ thuộc vào ω và được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ bên, tương ứng với các đường UC, UL. Khi ω=ω1 thì UC đạt cực đại là Um. Giá trị của Um 

A. 1502V

B. 1003V

C. 1503V

D. 2003V

Câu 37:

Một học sinh xác định điện dung của tụ điện bằng cách đặt điện áp u=U0cosωt U0 không đổi, ω=314rad/s) vào hai đầu một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một biến trở R. Biết 1U2=2U02+2U02ω2C2.1R2; trong đó, điện áp U giữa hai đầu R được đo bằng đồng hồ đo điện đa năng hiện số.

Dựa vào kết quả thực nghiệm đo được trên hình vẽ, học sinh này tính được giá trị của C là

A. C

B. 5,20.10-6F

C. 5,20.10-3F

D. 1,95.10-6F

Câu 38:

Bắn hạt proton có động năng 5,5MeV vào hạt nhân L37i đang đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân p+L37i2α. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ γ, hai hạt α có cùng động năng và bay theo hai hướng tạo với nhau góc 1600. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là

A. 14,6MeV

B. 10,2MeV

C. 17,3MeV

D. 20,4MeV

Câu 39:

Một lò xo đồng chất, tiết diện đều được cắt thành ba lò xo có chiều dài tự nhiên là l (cm), (l – 10)(cm), (l – 20)(cm). Lần lượt gắn mỗi lò xo này (theo thứ tự trên) với vật nhỏ khối lượng m thì được ba con lắc có chu kỳ dao động riêng tương ứng là 2s, 3s và T. Biết độ cứng của các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị của T là.

A. 1,00s

B. 1,28s

C. 1,41s

D. 1,50s

Câu 40:

Lần lượt đặt điện áp xoay chiều u1, u2 và u3 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng tần số khác nhau vào hai đầu một đạn mạch có R, L và C nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là:

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. i2 sớm pha so với u2

B. i3 sớm pha so với u3

C. i1 trễ pha so với u1

D. i1 cùng pha so với i2