Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2019 môn Vật Lý (Đề số 5)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong chuyển động thẳng đều thì

A. quãng đường tỉ lệ thuận với vận tốc

B. quãng đường tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động

C. vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động

D. tọa độ tỉ lệ thuận với quãng đường đi

Câu 2:

Cho biết áp suất khí trơ trong bóng đèn tăng bao nhiêu lần khi đèn sáng, biết rằng khi đèn không sáng, nhiệt độ của khí là 25°C; khi đèn sáng, nhiệt độ của khí là 323°C?

A. 2 lần

B. 1,8 lần

C. 12,9 lần

D. 2,18 lần

Câu 3:

Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?

A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức

B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức

C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động

D. Biên độ của dao động cưởng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức

Câu 4:

Một bức xạ đơn sắc có tần số 3.1014Hz. Lấy c = 3.108 (m/s). Đây là

A. bức xạ tử ngoại

B. bức xạ hồng ngoại

C. ánh sáng đỏ

D. ánh sáng tím

Câu 5:

Một hạt nhân có độ hụt khối là 0,21 u. Lấy 1 u = 931,5(MeV/c2) . Năng lượng liên kết của hạt nhân này là

A. 195,615MeV

B. 4435,7MeV

C. 4435,7J

D. 195,615MeV

Câu 6:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác không. Với C=C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và khác 0 khi thay đổi giá trị R của biến trở. Với C=C12 thì điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng

A. 200V

B. 1002V

C. 100V

D. 2002V

Câu 7:

Khi độ lớn của điện tích thử trong điện trường tăng lên n lần thì thế năng của điện tích thử sẽ

A. không thay đổi

B. giảm đi n lần

C. tăng lên n lần

D. tăng lên n2 lần

Câu 8:

Hai điểm A và B cùng nằm trên một đường sức của điện trường do điện tích điểm q > 0 đặt tại O gây ra. Biết cường độ điện trường tại A và B có độ lớn EA=4.106(V/m) và EB=106(V/m). Cường độ điện trường tại trung điểm M của AB có độ lớn

A. l,78(V/m)

B. l,78.106(V/m)

C. 2,5.106(V/m)

D. l,5.106(V/m)

Câu 9:

Một nguồn điện có suất điện động e = 6V; điện trở trong r được mắc với một điện trở R = 5 W tạo thành một mạch kín thì dòng điện qua mạch có cường độ I = 1A. Điện trở trong của nguồn và công suất tỏa nhiệt trên cả mạch là

A. 1W và 6W

B. 1W và 5W

C. 1W và 1W

D. một giá trị khác

Câu 10:

Xung quanh vật nào sau đây không có từ trường?

A. Một dây dẫn thẳng, dài

B. Một khung dây có dòng điện chạy qua

C. Một nam châm thẳng

D. Một kim nam châm

Câu 11:

Phản xạ toàn phần là hiện tượng tia sáng khi truyền đến mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt thì

A. tia sáng bị gãy khúc tại mặt phân cách

B. tia sáng bị truyền qua một phần

C. tia sáng bị truyền qua hoàn toàn

D. tia sáng bị phản xạ hoàn toàn

Câu 12:

Một tia sáng đi vuông góc vào một mặt bên của lăng kính có góc chiết quang 30° và chiết suất 1,3. Góc lệch của tia ló so với tia tới là

A. 40,5°

B. 20,2°

C. 17,5°

D. 10,5°

Câu 13:

Đặt vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm L một điện áp u=U2cos2πft(V). Tăng cảm kháng của cuộn dây bằng cách

A. giảm tần số f của điện áp u

B. tăng độ tự cảm L của cuộn dây

C. tăng điện áp hiệu dụng U

D. giảm điện áp hiệu dụng U

Câu 14:

Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu ki dao động của con lắc là

Câu 15:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x=5cos4πt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng

A. 0(cm/s)

B. 5(cm/s)

C. -20π(cm/s)

D. 20π(cm/s)

Câu 16:

Chất điểm có khối lượng m1 = 50g dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x1=cos5πt+π6cm. Chất điểm có khối lượng m2 = l00g dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x2=cosπt-π6cm. Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hoà của chất điểm m1 so với chất điểm m2 bằng

A. 2

B. 1

C. 1/5

D. 1/2

Câu 17:

Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l đang dao động điều hòa với chu kì 2s. Khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2s. Chiều dài l bằng

A. 2m

B. 1m

C. 2,5m

D. 1,5m

Câu 18:

Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động theo phương thắng đứng. Có sự giao thoa của hai sóng này trên mặt nước. Tại trung điểm của đoạn AB, phần tử nước dao động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động

A. lệch pha nhau góc π3

B. cùng pha nhau

C. ngược pha nhau

D. lệch pha nhau góc π2

Câu 19:

Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết họp A và B dao động điều hòa cùng pha với nhau và theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan truyền, bước sóng do mỗi nguồn trên phát ra bằng 12cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên đoạn thẳng AB là

A. 9cm

B. 12cm

C. 6cm

D. 3cm

Câu 20:

Đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là U, cảm kháng ZL, dung kháng ZC (với ZL ¹ ZC) và tần số dòng điện trong mạch không đổi. Thay đổi R đến giá trị R0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại Pm, khi đó

Câu 21:

Đặt điện áp xoay chiều u=1002cosωtV vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100V và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng

A. 150V

B. 50V

C. 1002V

D. 200V

Câu 22:

Đặt điện áp u=U0cosωt+π4V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i=i0cosωt+φiV. Giá trị của φi bằng

A. -π2

B. -3π4

C. π2

D. 3π4

Câu 23:

Một dòng điện xoay chiều chạy qua một dây dẫn. Xung quanh dây dẫn đó

A. chỉ có từ trường

B. có điện từ trường

C. chỉ có điện trường

D. không xuất hiện điện trường, từ trường

Câu 24:

Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với tần số f. Khi mắc nối tiếp với tụ điện trong mạch trên một tụ điện có điện dung C3 thì tần số dao động điện từ tự do (riêng) của mạch lúc này bằng

A. 4f

B. f/2

C. f/4

D. 2f

Câu 25:

Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, trong đó R, L và C có giá trị không đồi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên điện áp u=U0sinωt(V), với w có giá trị thay đổi còn U0 không đổi. Khi ω=ω1=200πrad/s hoặcω=ω2=50πrad/s thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại thì tần số w bằng

A. 100π(rad/s)

B. 40π(rad/s)

C. 125π(rad/s)

D. 250π(rad/s)

Câu 26:

Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Tần số ánh sáng đỏ nhỏ hơn tần số ánh sáng tím

B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính

C. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau

D. Tần số ánh sáng đỏ lớn hơn tần số ánh sáng tím

Câu 27:

Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu được

A. ánh sáng trắng

B. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục

C. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau

D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối

Câu 28:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là lmm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55mm . Hệ vân trên màn có khoảng vân là

A. 1,1mm

B. 1,2mm

C. 1,0mm

D. 1,3mm

Câu 29:

Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà electron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi electron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch?

A. 3

B. 1

C. 6

D. 4

Câu 30:

Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1=0,75μm và λ2=0,25μmvào một tấm kẽm có giới hạn quang điện λ0=0,35μm. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?

A. Cả hai bức xạ

B. Chỉ có bức xạ λ2

C. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên

D. Chỉ có bức xạ λ1

Câu 31:

Đối với nguyên tử hiđrô, các mức năng luợng ứng với các quỹ đạo dừng K, M có giá trị lần lượt là -13,6eV; -1,51eV. Cho h = 6,625.10-34(J.s); c = 3.108và e = 1,6.10-19C. Khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K, thì nguyên tử hiđrô có thể phát ra bức xạ có bước sóng

A. 102,7mm

B. 102,7mm

C. 102,7nm

D. 102,7pm

Câu 32:

Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có

A. cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn

B. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron

C. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn

D. cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron

Câu 33:

Biết khối lượng của proton; nơtron; hạt nhân O816 lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 15,9904u và 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân O816  xấp xỉ bằng

A. 14,25 MeV

B. 18,76 MeV

C. 128,17 MeV

D. 190,81 MeV

Câu 34:

Gọi t là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ giảm đi bốn lần. Sau thời gian 2t số hạt nhân còn lại của đồng vị đó bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban đầu?

A. 25,25%

B. 93,75%

C. 6,25%

D. 13,50%

Câu 35:

Từ thông qua một vòng dây dẫn là (Wb). Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 36:

Hai chất điểm A và B đang dao động điều hòa tự do cùng tần số trên hai đường thẳng song song và rất gần nhau được xem như trùng với một trục Ox có gốc O tại vị trí cân bằng của hai chất điểm. Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm A (đường 1) và của chất điểm B (đường 2) như hình vẽ. Tại thời điểm t3, chất điểm A có li độ bằng 2,2 cm và tốc độ đang giảm thì khoảng cách giữa hai chất điểm xấp xỉ bằng


A. 4,0cm

B. 5,8cm

C. 3,6cm

D. 1,4cm

Câu 37:

Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động tương ứng là: x1=A1cosωt+φ1x2=A2cosωt+φ2. Biết rằng 4x12+9x22=25. Khi chất điểm thứ nhất có li độ x1=-2cm, vận tốc v1=9(cm/s) thì tốc độ của chất điểm thứ hai bằng

A. 9(cm/s)

B. 6(cm/s)

C. 12(cm/s)

D. 8(cm/s)

Câu 38:

Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hidro, coi electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa electron và hạt nhân. Gọi vL, vN là tốc độ của electron khi nó chuyển đông trên quỹ đạo L và N. Tỉ số vLvN bằng

A. 2

B. 0,25

C. 4

D. 0,5

Câu 39:

Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có tần số 10Hz và có bước sóng 6cm. Trên dây, hai phần tử M và N có vị trí cân bằng cách nhau 8cm, M thuộc một bụng sóng dao động điều hòa với biên độ 6mm. Lấy π2=10. Tại thời điểm t, phần tử M đang chuyển động với tốc độ v=6πcm/s thì phần tử N chuyển động với gia tốc có độ lớn

A. 63m/s2

B. 62m/s2

C. 6m/s2

D. 3m/s2

Câu 40:

Người ta dùng hạt proton có động năng l,6MeV bắn vào hạt nhân Li37  đang đứng yên, sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ Y. Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra bằng

A. 7,9MeV

B. 9,5MeV

C. 8,7MeV

D. 0,8MeV