Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2019 môn Vật Lý (Đề số 7)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Nội năng của vật là

A. tổng động năng và thế năng của vật

B. tổng động năng của vật và thế năng tương tác giữa các phân tử cấu tạo nên vật

C. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật

D. tổng động năng của các phân tử và thế năng tương tác giữa các phân tử với thành bình chứa

Câu 2:

Một thanh AB đồng chất, dài l = 1m trọng lượng P = 20N đầu A được gắn cố định vào một bản lề. Thanh được giữ nằm nghiêng nhờ một sợi dây buộc thẳng đứng vào đầu B (hình vẽ). Lực căng của sợi dây là

A. 20N

B. 30N

C. 10N

D. 40N

Câu 3:

Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tia laze luôn truyền thẳng qua lăng kính

B. Tia laze được sử dụng trong thông tin liên lạc

C. Tia laze được dùng như một dao mổ trong y học

D. Tia laze có cùng bản chất với tia tử ngoại

Câu 4:

Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ và tần số f của sóng là

A. λ=2πfv

B. λ=fv

C. λ=vf

D. λ=vf

Câu 5:

Biết số A-vô-ga-đrô là 6,02.1023mol-1, số nơtron có trong 1,5 mol L37i

A. 6,32.1024

B. 2,71.1024

C. 9,03.1024

D. 3,61.1024

Câu 6:

Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hòa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T' bằng

A. T2 

B. T2

C. 2T

D. T2

Câu 7:

Công thức tính cường độ dòng điện theo định nghĩa là

A. I = qt

B. I=qt2

C. I=qt

D. I=tq

Câu 8:

Suất điện động của một pin là 1,5V. Công của lực lạ làm dịch chuyển điện tích 2C từ cực âm tới cực dương bên trong nguồn điện là

A. 0,75J

B. 1,33J

C. 3W

D. 3J

Câu 9:

Đơn vị đo cảm ứng từ là

A. V/m (vôn trên mét)

B. N (niu-tơn)

C. Wb (vê-be)

D. T (tesla)

Câu 10:

Ảnh của một vật (thật) qua thấu kính hội tụ

A. luôn là ảnh thật

B. luôn là ảnh ảo

C. có thể là ảnh thật hoặc ảnh ảo nhỏ hơn vật

D. có thể là ảnh thật hoặc ảnh ảo lớn hơn vật

Câu 11:

Một người có đim cực cận cách mắt l0cm; điểm cực viễn cách mắt 40cm. Đe khắc phục tật cận thị, người ấy phải đeo kính

A. phân kì có độ tụ - 2,5dp

B. hội tụ có độ tụ 10dp

C. phân kì có độ tụ - 10dp

D. hội tụ có độ tụ 2,5dp

Câu 12:

Một kính hiển vi có vật kính với tiêu cự f1=1cm và thị kính có tiêu cự f2=1cm. Độ dài quang học của kính là 16cm. Mắt đặt sát thị kính. Người quan sát có mắt không bị tật và có khoảng cực cận là Đ=20cm. Phải đặt vật trong khoảng nào trước vật kính để người quan sát có thể nhìn thấy ảnh của vật qua kính

A. 1,06cmd11,0625cm

B. C.

C. 1,0625cmd14cm

D. 1,06cmd13,33cm

Câu 13:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học

A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian

B. Dao động tắt dần có cơ năng không đổi theo thời gian

C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức

D. Khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động thì xảy ra cộng hưởng

Câu 14:

Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

A. x =Acosωt+π4

B. x =Acosωt

C. x =Acosωt-π2

D. x =Acosωt+π2

Câu 15:

Một vật nhỏ thực hiện dao động điêu hòa theo phương trình x =10sin4πt+π2 với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng

A. 0,25s

B. 0,50s

C. 1,00s

D. 1,50s

Câu 16:

Tại nơi có gia tốc trọng trường g=9,8m/s2 một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49cm và lò xo có độ cứng k = 10(N/m). Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là

A. 0,125kg

B. 0,750kg

C. 0,500kg

D. 0,250kg

Câu 17:

Một âm có tần số xác định truyền lần lượt trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v1, v2, v3. Nhận định nào sau đây là đúng

A. v2> v1> v3

B. v1> v2> v3

C. v3> v2> v1

D. v1> v3> v2

Câu 18:

Sóng cơ có tần số 80Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4(m/s). Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5cm, lệch pha nhau góc

A. π2rad

B. πrad

C. 2πrad

D. π3rad

Câu 19:

Dòng điện xoay chiều i=3cos120πt+π4(A) 

A. giá trị hiệu dụng 3A

B. chu kì 0,2s

C. tần số 50Hz

D. tần số 60Hz

Câu 20:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos2πft có U0 không đi và f thay đi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f=f0 thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là

A. 2LC

B. 2πLC

C. 1LC

D. 12πLC

Câu 21:

Điện áp giữa hai cực một vôn kế xoay chiều là u=1002cos100πt(V). Số chỉ của vôn kế này là

A. 100V

B. 141V

C. 70V

D. 50V

Câu 22:

Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220cm2. Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay và có độ lớn 25πT. Suất điện động cực đại trong khung dây bằng

A. 1102V

B. 2202V

C. 110V

D. 220V

Câu 23:

Lần lượt đặt điện áp xoay chiều u=52sinωtV với ω không đổi vào hai đầu mỗi phần tử: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì dòng điện qua mỗi phần tử trên đều có giá trị hiệu dụng bằng 50mA. Đặt điện áp này vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử trên mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là

A. 1003Ω

B. 100Ω

C. 1002Ω

D. 300Ω

Câu 24:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ

A. Sóng điện từ không truyền được trong chân không

B. Sóng điện từ truyền được trong chân không

C. Sóng điện từ mang năng lượng

D. Sóng điện từ là sóng ngang

Câu 25:

Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ là  2.10-6C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1πA. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch bằng

A. 10-63s

B. 10-33s

C. 4.10-7s

D. 4.10-5s

Câu 26:

Với λ1, λ2, λ3 lần lượt là bước sóng của các bức xạ màu đỏ, màu vàng và màu tím thì

A. λ1> λ2> λ3

B. λ3> λ2> λ1

C. λ3> λ1> λ2

D. λ2> λ1> λ3

Câu 27:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục

B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch

C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy

D. Quang ph vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy

Câu 28:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là lmm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng 0,5μm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4 là

A. 2,8mm

B. 4 mm

C. 3,6 mm

D. 2 mm

Câu 29:

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về thuyết phôtôn ánh sáng (thuyết lượng tử ánh sáng)

A. Tần số ánh sáng càng lớn thì năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đó càng nhỏ

B. Trong chân không, ánh sáng có bước sóng càng lớn thì năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đó càng lớn

C. Năng lượng của phôtôn trong chùm sáng không phụ thuộc vào tần số ánh sáng đó

D. Tần số ánh sáng càng lớn thì năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đó càng lớn

Câu 30:

Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, nếu biết bước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy Laiman là λ1 và bước sóng của vạch kề với nó trong dãy này là λ2thì bước sóng λα của vạch quang phổ Hα trong dãy Banme là

A. (λ1-λ2)

B. λ1λ2λ1-λ2

C. (λ1+λ2)

D. λ1λ2λ1+λ2

Câu 31:

Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6,21.10-11nm. Biết độ lớn điện tích êlectron (êlectron), vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là e=1,6.10-19Cc=3.108m/s và h=6,625.10-34J.s. Bỏ qua động năng ban đầu của êlectrôn. Điện áp giữa anốt và catốt của ống là

A. 2,00kV

B. 2,15kV

C. 20,00kV

D. 21,15kV

Câu 32:

Phản ứng nào trong các phản ứng sau đây là phản ứng tổng hợp hạt nhân (phản ứng nhiệt hạch)?

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 33:

Biết NA=6,02.1023mol-1. Trong 59,50g U92238 có số ncrtron xấp xỉ là

A. 2,38.1023

B. 2,20.1025

C. 1,19.1025

D. 9,21.1024

Câu 34:

Ban đầu có 20g chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Khối lượng của chất X còn lại sau khoảng thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu bằng

A. 3,2g

B. 1,5g

C. 4,5g

D. 2,5g

Câu 35:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m=0,02kg và lò xo có độ cứng k=1N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g=10m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là

A. 1030cm/s

B. 206cm/s

C. 402cm/s

D. 403cm/s

Câu 36:

Đặt điện áp xoay chiều AB gồm: đoạn mạch AM chứa điện trở thuần R=90Ω và tụ điện C=35,4μF đoạn mạch MB gồm hộp X chứa 2 trong 3 phần tử mắc nối tiếp (điện trở thuần R0 cuộn cảm thuần L0 tụ điện C0). Khi đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz thì ta được sự phụ thuộc của UAM và UMB theo thời gian như hình vẽ. Giá trị các phần tử chứa trong hộp X là


A. R0=60ΩL0=165mH

B. R0=30ΩL0=95,5mH

C. R0=30ΩC0=106μF

D. R0=60ΩC0=61,3μF

Câu 37:

Hai vật thực hiện dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song có gốc tọa độ cùng nằm trên phương thắng đứng với li độ vật 1 và vận tốc vật 2 thỏa mãn hệ thức: x12a2+v2220a2=3 với a là hằng số. Biết rằng khoảng thời gian giữa hai lần gặp nhau liên tiếp của hai vật là 12s lấy π210 Nhận xét nào là đúng

A. Hai dao động lệch pha nhau 600

B. Hai dao động vuông pha

C. x1=±x2

D. x22a2+v1220a2=1

Câu 38:

Hai nguồn sóng tại A và B dao động với phương trình uA=uB=5cos40πt-π3mm. Vận tốc truyền sóng v=30(cm/s); AB = 24cm. Chọn gốc tọa độ là trung điểm I của đoạn AB. Đường tròn (C) có phương trình x-32+y-82=4. Điểm M nằm trên C gần A nhất dao động với biên độ gần giá trị nào nhất

A. 2,54mm

B. 3,34mm

C. 5,25mm

D. 8,66mm

Câu 39:

Cho hai vật dao động điều hòa cùng tốc độ góc ω biên độ lần lượt là A1, A2. Biết A1+ A2=8cmTại một thời điểm, vật 1 có li độ và vận tốc là x1, v1; vật 2 có li độ và vận tốc là x2, v2 thỏa mãn x1v2+x2v1=8cm2/s. Giá trị nhỏ nhất của ω 

A. 0,5(rad/s)

B. 1(rad/s)

C. 2(rad/s)

D. 1,5(rad/s)

Câu 40:

Một lò phản ứng hạt nhân hoạt động bằng nhiên liệu urani được làm giàu. Bên trong lò xảy ra phản ứng phân hạch dây chuyền: mỗi hạt nhân urani hấp thụ một nơtron chậm để phân hạch và giải phóng năng lượng 200MeV đồng thời sinh ra các hạt nơtron để tiếp tục gây nên phản ứng. Xem rằng các phản ứng phân hạch diễn ra đồng loạt. Ban đầu, lò hoạt động với công suất P ứng với số urani phân hạch trong mỗi loạt là 1,5625.1014 hạt. Để giảm công suất của lò phản ứng còn P'=0,34P người ta điều chỉnh các thanh điều khiến để hệ số nhân nơtron giảm từ 1 xuống còn 0,95. Coi quá trình điều chỉnh diễn ra tức thời, hiệu suất của lò phản ứng luôn bằng 1. Trong khoảng thời gian lò phản ứng giảm công suất, tổng năng lượng sinh ra từ các phản ứng phân hạch có giá trị gần giá trị nào sau đây nhất

A. 74153J

B. 62731J

C. 49058J

D. 79625J