Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2019 môn Vật Lý (Đề số 9)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Số chỉ của tốc kế trên xe máy cho biết:

A. hướng vận tốc vật

B. tốc độ của vật tại thời điểm ta xét

C. tốc độ trung bình của quãng đường đã đi

D. tốc độ lớn nhất của vật trên quãng đường đã đi

Câu 2:

Một viên đạn có khối lượng 50g đang bay ngang với vận tốc không đổi 200(m/s) và xuyên sâu vào một tấm gỗ 40cm. Lực cản trung bình của gỗ là:

A. 40000N

B. 100000N

C. 20000N

D. 25000N

Câu 3:

Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, cam và lục. Chiết suất của thủy tinh có giá trị nhỏ nhất đối vối ánh sáng

A. lục

B. tím

C. cam

D. đỏ

Câu 4:

Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f0 . Khi tác dụng vào nó một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây đúng?

A. f=2f0

B. f=f0

C. f=4f0

D. f=0,5f0

Câu 5:

Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai vị trí S1và S2. Sóng truyền trên mặt nước có bước 6cm. Trên đoạn S1S2, hai điểm gần nhau nhất mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại cách nhau

A. 12cm

B. 6cm

C. 3cm

D. 1,5cm

Câu 6:

Đặt vào hai đầu mạch điện RCL không phân nhánh một điện áp u=2002cosωt-π2 (V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i=22cosωt-π4 (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là:

A. 2202W

B. 440W

C. 4402W

D. 220W

Câu 7:

Để đo suất điện động của một nguồn điện người ta dùng:

A. ampe kế mắc nối tiếp với nguồn điện

B. ampe kế mắc song song với nguồn điện

C. vôn kế mắc song song với nguồn điện nối với dây dẫn thành mạch kín

D. vôn kế mắc song song với nguồn điện hở

Câu 8:

Có hai bóng đèn loại 3V-3W và 3V-4,5W được mắc nối tiếp nhau. Cường độ dòng điện lớn nhất có thể qua mạch để không có đèn nào cháy là:

A. 1A

B. 1,5A

C. 0,5A

D. 2,5A

Câu 9:

Chiều của lực Lo-ren-xơ tác dụng lên một điện tích q chuyển động tròn trong từ trường

A. luôn hướng về tâm của đường tròn quỹ đạo

B. hướng về tâm của đường tròn quỹ đạo khi q>0

C. hướng về tâm của đường tròn quỹ đạo khi q<0

D. chưa kết luận được vì chưa biết dấu của điện tích và chiều vectơ B

Câu 10:

Đặt vật cách thấu kính hội tụ 10cm sẽ được ảnh ngược chiều, cách thấu kính 10cm. Tiêu cự của thấu kính là:

A. f = 5cm

B. f = 20cm

C. f = 10cm

D. f = 0,2cm

Câu 11:

Một người mắt bình thường, khi về già phải đeo sát mắt một thấu kính hội tụ có tiêu cự 160cm thì mới nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt 35cm. Tật và điểm cực cận của mắt người ấy cách mắt là:

A. lão thị và 4,48cm

B. cận thị à 44,8cm

C. viễn thị và 44,8cm

D. lão thị và 44,8cm

Câu 12:

Vật sáng AB cách màn ảnh 150cm. Trong khoảng giữa vật và màn ta đặt một thấu kính hội tụ O coi như song song với vật AB. Di chuyển O dọc theo trục chính, ta thấy có hai vị trí của O cho ảnh hiện rõ trên màn. Hai vị trí cách nhau 30cm. Tiêu cự của thấu kính là

A. 36cm

B. 12cm

C. 24cm

D. 20cm

Câu 13:

Một vật dao động điều hòa có phương trình x=Acosωt+φ. Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là:

Câu 14:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m=400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng k=100(N/m). Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π2=10. Dao động của con lắc có chu kì là:

A. 0,6s

B. 0,2s

C. 0,8s

D. 0,4s

Câu 15:

Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k=100(N/m). Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x=Acosωt+φ.Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1s. Lấy π2=10. Khối lượng vật nhỏ bằng:

A. 400g

B. 40g

C. 200g

D. 100g

Câu 16:

Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của một con lắc là 2,0s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là:

A. 101cm

B. 99cm

C. 98cm

D. 100cm

Câu 17:

Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động:

A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian

B. cùng tần số, cùng phương

C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ

D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian

Câu 18:

Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u=6cos4πt-0,02πx; trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là:

A. 200cm

B. 150cm

C. 100cm

D. 50cm

Câu 19:

Dòng điện đi qua mạch điện RLC mắc nối tiếp có biểu thức i=I0cosωt. Điện áp giữa hai đầu mạch điện trễ pha hơn cường độ dòng điện khi:

Câu 20:

Đặt điện áp u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u1 và u2 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là:

Câu 21:

Với một công suất điện năng xác định được truyền đi, khi tăng điện áp hiệu dụng trước khi truyền tải 10 lần thì công suất hao phí trên đường dây (điện trở đường dây không đổi) giảm:

A. 40 lần

B. 20 lần

C. 50 lần

D. 100 lần

Câu 22:

Đặt điện áp  u=U0cosωt+π6 (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i=I0cosωt+5π12 (A). Tỉ số điện trở thuần R và cảm kháng của cuộn cảm là:

A. 12

B. 1

C. 32

D. 3

Câu 23:

Một máy biến áp dùng làm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp u=1002sin100πt thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng

A. 10V

B. 20V

C. 50V

D. 500V

Câu 24:

Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm L và một tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ riêng (tự do) với giá trị cực đại của điện áp ở hai bản tụ điện bằng Umax.Giá trị cực đại Imaxcủa cường độ dòng điện trong mạch được tính bằng biểu thức:

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 25:

Một máy phát sóng phát ra sóng cực ngắn có bước sóng λ=103m, vận tốc ánh sáng trong chân không c=3.108m/s. Sóng cực ngắn đó có tần số bằng:

A. 90MHz

B. 60MHz

C. 100MHz

D. 80MHz

Câu 26:

Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Tia tử ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sảng tím

B. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh

C. Tia tử ngoại có bản chất không phải là sóng điện từ

D. Tia tử ngoại bị thủy tinh và nước hấp thụ rất mạnh

Câu 27:

Quang phổ vạch phát xạ:

A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch

B. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng

C. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục

D. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối

Câu 28:

Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1 và λ2.Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của λ1, trùng với vân sáng bậc 10 củaλ2. Tỉ số λ1λ2 bằng

A. 6/5

B. 2/3

C. 5/6

D. 3/2

Câu 29:

Hiện tượng điện quang là hiện tượng:

A. êlectron tách ra từ anốt chuyển dời đến catốt trong tế bào quang điện khi chiếu ánh sáng vào catốt

B. êlectron bật ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu bức xạ thích hợp vào bề mặt của kim loại đó

C. tăng mạnh điện trở của thanh kim loại khi chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp vào bề mặt của nó

D. tăng mạnh điện trở của khối bán dẫn khi chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp vào bề mặt của khối

Câu 30:

Pin quang điện là nguồn điện, trong đó:

A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng

B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng

C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng

D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng

Câu 31:

Hiệu điện thế giữa hai điện cực của ống Cu-lít-giơ (ống tia X) là UAK=2.104V, bỏ qua động năng ban đầu của êlectron khi bứt ra khỏi catốt. Tần số lớn nhất của tia X mà ống có thể phát ra xấp xỉ bằng:

A. 4,83.1021Hz

B. 4,83.1019Hz

C. 4,83.1017Hz

D. 4,83.1018Hz

Câu 32:

So với hạt nhân S1429i, hạt nhân C2040a có nhiều hơn:

A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn

B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn

C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn

D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn

Câu 33:

Hạt nhân H24e có độ hụt khối bằng 0,03038u. Biết 1uc2=931,5MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân H24e là:

A. 32,29897MeV

B. 28,29897MeV

C. 82,29897MeV

D. 25,29897MeV

Câu 34:

Dùng hạt prôtôn có động năng 1,6MeV bắn vào hạt nhân liti (L37i) đứng yên. Giả sử sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng và không kèm theo tia g. Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra là:

A. 19,0MeV

B. 15,8MeV

C. 9,5MeV

D. 7,9MeV

Câu 35:

Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài với tần số ƒ = 10Hz. Tại thời điểm t, sợi dây có hình dạng như hình vẽ. Trong đó khoảng cách từ vị trí cân bằng của điểm D là 60cm và điểm C đang đi xuống qua vị trí cân bằng.Sóng truyền theo chiều:

A. Từ A đến E với tốc độ 8(m/s)

B.Từ E đến A với tốc độ 6(m/s)

C. Từ A đến E với tốc độ 6(m/s)

D. Từ E đến A với tốc độ 8(m/s)

Câu 36:

Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch có cường độ i. Hình bên là một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích ui theo thời gian t. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. 0,71

B. 0,50

C. 0,25

D. 0,20

Câu 37:

Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định ở nơi có gia tốc trọng trường g=π2m/s2. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Wđh của lò xo vào thời gian t. Khối lượng con lắc gần nhất giá trị nào sau đây?

A. 0,65kg

B. 0,35kg

C. 0,55kg

D. 0,45kg

Câu 38:

Trong y học, người ta dùng một laze phát ra chùm sáng có bước sóng λ để “đốt” các mô mềm. Biết rằng để đốt được phần mô mềm có thể tích 6mm3 thì phần mô này cần hấp thụ hoàn toàn năng lượng của 45.108 photon của chùm laze trên. Coi năng lượng trung bình để đốt hoàn toàn 1mm3 mô là 2,53J. Lấy h=6,625.10-34J.s. Gía trị của λlà:

A. 589nm

B. 683nm

C. 485nm

D. 489nm

Câu 39:

Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số f = 10Hz. Biết AB = 20cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước là v = 0,3(m/s). Ở mặt nước, gọi D là đường thẳng đi qua trung điểm của AB và cùng hợp với AB một góc 600. Trên D có bao nhiêu điểm mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại?

A. 13 điểm

B. 11 điểm

C. 9 điểm

D. 7 điểm

Câu 40:

Đặt điện áp u=802cos100πt-π4 (V)  vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 203Ω, cuộn thuần cảm và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung đến giá trị C=C0 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại bằng 160V. Giữ nguyên giá trị C=C0, biểu thức cường độ đòng điện trong mạch là:

 

A. i=2cos100πt+π2(A)

B. i=22cos100πt+π2(A)

C. i=22cos100πt-π12(A)

D. i=2cos100πt-π12(A)