ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2019 MÔN TOÁN (Đề số 04)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hàm số y=4x4-8x2+3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞;-1)

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+∞) 

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;1)

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞;0)

Câu 2:

Trong mặt phẳng Oxy, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng có phương trình 3x-4y+5=0.

A. u2=(3;-4).

B. u1=(4;-3).

C. u3=(3;4).

D. u4=(4;3).

Câu 3:

Cho đa giác lồi 10 cạnh. Có bao nhiêu tam giác được tạo thành từ các đỉnh của đa giác đã cho?

A. A103

B. 310

C.C103

D. 310.

Câu 4:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là x=-2.

B. Cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho bằng 0

C. Đồ thị hàm số đã cho có ba điểm cực trị.

D. Hàm số đã cho có hai điểm cực trị.

Câu 5:

Cho a là số thực dương khác 1 và x,y là các số thực dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.logaa3=3

B. loga(x2y)=2logaxlogay

C. loga(xy)-logay=logax

D. logaxlogay=loga(xy)

Câu 6:

Nguyên hàm của hàm số f(x)=e-x+x2

A. -e-x+2x+C.

B. -e-x+13x3+C.

C. e-x+2x+C.

D. -e-x+x3+C.

Câu 7:

Cho số phức z=3+2i. Mô đun của số phức c bằng

A. 26

B. 213

C.10

D. 25

Câu 8:

Cho hình trụ (T) có bán kính đáy r=2 và diện tích xung quanh Sxq=12π. Thể tích khối trụ (T) bằng

A. 12π.

B. 4π.

C. 18π.

D. 6π.

Câu 9:

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A(2;0;-1),B(1;2;1) có một vec tơ chỉ phương là

A. u2=(3;2;0).

B. u3=(2;0;-1). 

C. u1=(1;-2;-2).

D. u4=(-1;2;-2).

Câu 10:

Cho góc α thỏa mãn cosα=35 (3π2<α<2π). Giá trị của biểu thức 22 cos(2α-π4)  bằng

A. 62/25.

B. -62/25 .

C. 34/25.

D. -34/25.

Câu 11:

Điều kiện xác định của phương trình -x2+4x+12x-1=3-x2+4x+12

A. (-2;6)\{1}.

B. [-2;6]\{1}. 

C. (-∞;-2)∪(6;+∞) 

D. (1;6)

Câu 12:

Đường cong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A.y=x4+3x2+3.

B. y=x4-3x2+1.

C. y=x4-3x2+3.

D. y=-x4+3x2+1

Câu 13:

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2;-1;3),B(1;-5;0),C(3;0;-1). Mặt cầu có tâm là trọng tâm tam giác OAB và đi qua điểm C có phương trình là

A. (x+1)2+(y-2)2+(z-1)2=20.

B. (x+1)2+(y-2)2+(z+1)2=20

C. (x-3)2+(y+6)2+(z-3)2=12

D. (x-1)2+(y+2)2+(z-1)2=12

Câu 14:

Tập nghiệm của phương trình log3(2x+1)+2log9(x-1)=3

A. {4}.

B. {-7/2;4}.

C.{10}.

D. {2;10}.

Câu 15:

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB=a,BC=2a và độ dài các cạnh bên bằng 3a/2. Thể tích khối chóp đã cho bằng

A.2a3

B. a3

C. 3a3.

D.2a33 

Câu 16:

Tất cả đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=4x2+1-4xx-1

A. y=2;y=6.

B. y=-2.

C. y=-2;y=-6.

D. y=2

Câu 17:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.

Số nghiệm thực của phương trình |2f(x)-1|=3 là

A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 5.

Câu 18:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật BC=2 a, tam giác SAB đều cạnh bằng 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  đáy bằng

A. 60°.

B. 30°.

C. 45°.

D. 90°.

Câu 19:

Đầu năm 2018, anh A vào làm việc tại một doanh nghiệp với mức lương khởi điểm 10 triệu đồng/tháng. Biết điều khoản hợp đồng là cứ sau một năm làm việc thì mức lương sẽ tăng 5% so với năm trước đó. Hỏi đến năm nào dưới đây, tổng số tiền lương anh A nhận được lớn hơn 2 tỷ đồng

A. 2031

B. 2030

C. 2032

D. 2033.

Câu 20:

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A(-1;2;1) và vuông góc với mặt phẳng (P): x-2y-z-5=0  có phương trình là

A. x-11=y+2-2=z+1-1

B. x-11=y+22=z+15

C. x+11=y-2-2=z-1-1

D. x+11=y-22=z-15

Câu 21:

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=sin⁡2 x+cos⁡x. Giá trị F(π/2)-F(0) bằng 

A. 2.

B. 1

C. -1

D. 4.

Câu 22:

Kí hiệu a,b lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=sin⁡2 x+2 sin⁡x trên đoạn [0;3π/2]. Giá trị a+b bằng

A. 33-24

B. 33+22

C. 33-22

D. 33-42

Câu 23:

Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số được tạo thành từ các chữ số 1, 3, 4, 5, 7, 8. Chọn ngẫu nhiêu một phần tử của S. Xác suất để phần tử được chọn có các chữ số khác nhau và có mặt chữ số 1 bằng

A. 2/3.

B. 1/6.

C. 15/16.

D. 5/27

Câu 24:

Tổng các nghiệm của phương trình 2 sin⁡2 x+2 cos⁡x-6 sin⁡x-3=0 trên khoảng (0;2π) bằng

A. 3π.

B. 5π/2.

C. 17π/6.

D. 10π/3

Câu 25:

Cho số phức z=x+iy (x,y∈R) thỏa mãn 2z+(1+i-i3)z=x+2+3i. Trên mặt phẳng  tọa độ, điểm biểu diễn số phức z có tọa độ là

A. (2;-3).

B. (-1;2).

C. (2;1).

D. (2;-1).

Câu 26:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B' C' có đáy là tam giác vuông cân đỉnh A, BC=2a, thể tích khối lăng trụ đã cho bằng a3. Khoảng cách từ điểm B' đến mặt phẳng (A' BC) bằng 

A. 2a B. 6a4. C.2a2. D. 6a3

B. 6a4.

C.2a2.

Câu 27:

Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y=f(x),y=0,x=0,x=2a bằng S. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y=f(2x), trục hoành Ox và hai đường thẳng x=0,x=a bằng

A. S/4.

B. 4S.

C. 2S.

D. S/2.

Câu 28:

Một món quà lưu niệm có dạng khối cầu bán kính bằng 5cm được làm bằng thủy tinh, bên trong khối cầu đó người ta đúc một kim tự tháp có dạng khối đa diện đều loại {3;3} bằng đồng. Biết các đỉnh của kim tự tháp nằm trên mặt cầu đã cho, giá 1m3 thủy tinh là a (triệu đồng) và giá 1m3 là 10a (triệu đồng). Chi phí nguyên vật liệu để làm món quà đã cho gần với giá trị nào dưới đây?

A. 0,97a (nghìn đồng).

B. 1,07a (nghìn đồng). 

C. 1,15a (nghìn đồng).

D. 1,10a (nghìn đồng).

Câu 29:

Biết tổng hệ số của ba số hạng đầu tiên trong khai triển (x3-2x)n theo công thức nhị thức Niu-tơn bằng 161. Hệ số của số hạng chứa  x2 bằng

A. 13440.

B. -15360.

C. 15360.

D.-13440

Câu 30:

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2 a, cạnh bên bằng 3 a. Gọi M là trung điểm CD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SM bằng

A. 2 a3

B. 22 a3

C. 2 a3

D. a.

Câu 31:

Biết 132+ln(x+3)(x+1)2dx =a ln⁡2+b ln⁡3+c (a,b,c∈Q). Giá trị 3a-b+2c bằng

A. 7.

B. 0.

C. -2.

D. -11/2

Câu 32:

Tập hợp tất cả giá trị thực tham số m để bất phương trình 3x-1+mx+12x2-14 có nghiệm thực là

A. ├ -∞;1/3┤.

B. (-∞;-1).

C. (-1;+∞).

D. ├ 1;+∞).

Câu 33:

Một khối thủy tinh có dạng khối nón có chiều cao bằng 20 cm, bán kính đáy bằng 5 cm. Anh A cần cắt gọt khối thủy tinh trên để tạo thành một viên thủy tinh mới có dạng khối lăng trụ tứ giác đều. Thể tích lớn nhất của viên thủy tinh mới gần giá trị nào dưới đây?

A. 158,20cm3.

B. 148,15cm3.

C. 125cm3.

D. 150cm3.

Câu 34:

Số nghiệm phức của phương trình z+2|z|+3-i=(4+i)|z|z

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 35:

Trong mặt phẳng Oxy, cho elip (E) có tâm sai e bằng 22 và cắt đường tròn (C) có phương trình      tại bốn điểm tạo thành hình chữ nhật ABCD có AB=2AD. Phương trình chính tắc của (E) là 

A.  x212+y23=1

 

 

B. x26+y23=1

C. x29+y292=1

D. x28+y24=1

Câu 36:

Một chất điểm A xuất phát từ O chuyển động với quy luật s(t)=at3+bt2+ct(m), trong đó s(t) là quãng đường chất điểm đi được trong khoảng thời gian t kể từ thời điểm xuất phát. Cùng thời điểm đó, một chất điểm B ở cách O 30m, đang di chuyển cùng hướng A với vận tốc 10m/s thì lại chuyển động với gia tốc a(t)=5-2t(m/s2). Tại thời điểm hai vật gặp nhau, vận tốc chất điểm A bằng

A. 30m/s.

B. 38,5m/s.

C. 48m/s.

D. 22,5m/s.

Câu 37:

Trong không gian Oxyz, có hai mặt phẳng  (P),(Q) cách đều hai điểm A(3;-2;0),B(1;0;2) và chứa đường thẳng d:x-13=y-11=z+1-2. Giá trị sin góc tạo bởi hai mặt phẳng (P) và (Q) bằng

A. 23

B. 32

C. 73

D. 13

Câu 38:

Cho hàm số f(x)=3 sin⁡x+2. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=f3(x)-3mf2(x)+3(m2-4)f(x)-m nghịch biến trên khoảng (0;π/2). Số tập con của S bằng

A. 1

B. 2.

C. 4.

D. 16.

Câu 39:

Cho đồ thị hàm số y=12(x-1)(x2-4) như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số f(x)=|(|x-1|(x2-4)+m)| , với m thuộc đoạn (2;6) là

A. 6.

B. 3.

C. 7.

D. 5.

Câu 40:

Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(a;0;0),B(0;b;0),C(0;0;c) di động trên các trục Ox,Oy,Oz sao cho 2a+b-c-6=0 và hai điểm M(2;-3;5),N⁡(-1;0;-1). Xét các mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện OABC có tâm I. Khi |2IM+IN| đạt giá trị nhỏ nhất thì mặt cầu (S) có diện tích bằng

A. 14π.

B. 64π.

C. 56π.

D. 16π.

Câu 41:

Một hộp bóng đèn gồm 3 đèn xanh và 7 đèn tím, lấy ngẫu nhiên đồng thời 8 bóng đèn xếp vào 8 vị trí trên trần của một văn phòng thành vòng tròn. Xác suất để không có hai bóng đèn màu xanh xếp cạnh nhau bằng

A. 7/15.

B. 5/8.

C. 8/15.

D. 3/8.

Câu 42:

Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính AB=2a, hai mặt phẳng (SAB),(SAD) vuông góc với mặt phẳng  đáy, SB=7 a, M là điểm thỏa mãn SM =2MD. Giá trị cosin góc giữa hai mặt phẳng (MAB) và (MBC) bằng

A. 31020

B. 31020

C. 111352

D. 51352

Câu 43:

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log((m-1).16x+2.25x5.20x)-5x+1.4x=(1-m)42x-2.25x có hai nghiệm thực phân biệt. Số phần tử của S bằng

A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 44:

Cho hàm số y=x3-3x có đồ thị (C). Xét hình vuông ABCD có tâm là gốc tọa độ O, với là các điểm thuộc (C). Có bao nhiêu hình vuông thỏa mãn đề bài?

A. 2.

B. 0.

C. 4.

D. Vô số.

Câu 45:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z2-4x+6y-3=0 và điểm A(2;1;-2). Đường thẳng d đi qua A, tiếp xúc với (S) tại M luôn nằm trên mặt nón (N) cố định. Tọa độ tâm đường tròn đáy của (N) là H(a;b;c). Giá trị 3a-2b+c bằng

A. 8.

B. 4

C. 2.

D.65

Câu 46:

Biết A(xA;yA),B(xB;yB) là hai điểm thuộc đồ thị (C) của hàm số y=x2-3x2+2 sao cho tiếp tuyến tại A,B song song và độ dài AB=42. Giá trị của P=yA+yB-2xAxB bằng

A. P=4.

B. P=-4.

C. P=10.

D. P=6

Câu 47:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R\{0} và thỏa mãn 2f(2x)-f(1/x)=x2, 12xf'(x)dx=5. Giá trị dx 12f(2x)bằng

A. -103/48.

B. 103/24.

C. 103/48.

D. -103/12

Câu 48:

Cho số phức z=a+bi (a,b∈R) thỏa mãn |z2+4|=2|z+2i|. Khi biểu thức P=|iz+4-3i| đạt giá trị lớn nhất thì a-b bằng

A. -13-1313

B. 26-21313

C. -26-21313

D. 2.

Câu 49:

Cho khối chóp tam giác S.ABC có tất cả bằng 2 a. M,N lần lượt là hai điểm thỏa mãn MA+2MS=0  SN-2NB=0. Mặt phẳng  chứa MN và song song SC chia khối chóp đã cho thành hai khối đa diện. Thể tích khối đa diện chứa đỉnh A bằng

A. 5a39

B. 5a327

C. 42a39

D. 22a327

Câu 50:

Cho các số thực x,y dương thỏa mãn log2(x+2y)2=log2x+4log4y. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  P=x2(1+4y+4y22x+1bằng

A. 4.

B. 32/9.

C. 37/9.

D. 10/3