ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2019 MÔN TOÁN (Đề số 07)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho log3x=log4y=log5x+y  . Giá trị của tỷ số xy  là

A. 23

B. 34

C. 916

D. 49

Câu 2:

Giả sử hai nghiệm của phương trình 2x2+2x=8  x1,x2x1<x2  . Khi đó x1-2x2  có giá trị là

A. -4

B. 7

C. 6

D. -5

Câu 3:

Cho mạch điện như hình vẽ dưới. Lúc đầu tụ điện có điện tích Q0C  . Khi đóng khóa, K, tụ điện phóng điện qua cuộn dây L. Giả sử cường độ dòng điện tại thời điểm t phụ thuộc vào thời gian theo công thức  I=It=Q0ωcosωt(A), trong đó ωrad/s  là tần số góc,  t0 có đơn vị là giây (s). Tính điện lượng chạy qua một thiết diện thẳng của dây từ lúc bắt đầu đóng khóa K (t = 0) đến thời điểm t = 3 (s).

A. Q0ωcos3ω

B. Q0sin3ω

C. Q0cos3ω

D. Q0ωsin3ω

Câu 4:

Đạo hàm của hàm số y=log3x2+2x-1  

A. y'=2x+2x2+2x-1ln3

B. y'=x+1x2+2x-1ln3

C. y'=2x+2x2+2x-1ln3

D. y'=x+1x3+2x-1ln3

Câu 5:

Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn cho các số phức  z1=2+0i;z2=1+i;z3=1-i.Chọn kết luận đúng nhất

A. Tam giác ABC cân tại B.

B. Tam giác ABC vuông cân tại B.

C. Tam giác ABC cân tại A

D. Tam giác ABC vuông cân tại 

Câu 6:

Tập hợp các điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện 2z-i=z-z-+2i  là hình gì?

A. Một đường tròn

B. Một đường Parabol

C. Một đường Elip

D. Một đường thẳng

Câu 7:

Đồ thị hàm số  y=2x-1x+1 có tâm đối xứng là điểm nào?

A. I(2;-1)

B. I(1;2)

C. I(2;1)

D. I(-1;2)

Câu 8:

Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x2 ; y=0; x=1; x=2 quanh trục Ox

A. 5π12

B. π12

C. 7π12

D. 3π12

Câu 9:

Cho x là số thực dương thỏa mãn 32x+3=4.3x  . Tính giá trị của  x2-1

A. 0 và 1

B. 0

C. 0 và -1

D. 1

Câu 10:

Đồ thị hàm số y=x+2x2+x-2  có bao nhiêu tiệm cận đứng?

A. 0

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 11:

Hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=1x2-3x+2  và F(3)=0 thì

A. Fx=lnx-2x-1+ln2

B. Fx=lnx-1x-2+ln2

C. Fx=lnx-1x-2-ln2

D. Fx=lnx-2x-1-ln2

Câu 12:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxy cho A(1;2;0),B(-1;0;2). Viết phương trình mặt cầu (S) tâm A và bán kính AB.

A. x-12+y+22+z2=8

B. x-12+y-22+z2=4

C. x+12+y-22+z2=12

D. x-12+y-22+z2=12

Câu 13:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a; SA = 2a và vuông góc với đáy. Khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng (SBD)

A. 6a2

B. 2a3

C. 3a2

D. 6a3

Câu 14:

Cho C: y=x3-3x2+2 . Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng -3x-y+5=0 có phương trình là

A. y=-3x-2

B. y=-3x+2

C. y=-3x-3

D. y=-3x-3

Câu 15:

Gọi z1z2  là hai nghiệm phức của phương trình z2+z+1=0 . Giá trị của biểu thức z1+z2 bằng

A. 2

B. 1

C. 4

D. 0

Câu 16:

Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a, góc ABC bằng 30 . Quay miền trong tam giác ABC quanh cạnh BC ta được một khối tròn xoay, tính thể tích khối đó?

A. 3πa318

B. 3πa36

C. 3πa32

D. 3πa3

Câu 17:

Tính tích phân I=0π4tan2x+tan4xdx

A. 13

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 18:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho A(-1;2;0),B(-2;0;2). Viết phương trình đường thẳng AB.

A. x+1-1=y-2-2=z-22

B. x+1-1=y-22=z-22

C. x+1-1=y-22=z2

D. x+1-1=y-2-2=z2

Câu 19:

Cho số phức z=1+i2+1+i3+...+1+i20  . Phần thực của số phức z

A. -210-2

B. 210

C. -210

D. -210-1

Câu 20:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'x=x2x-1x+13 . Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 21:

Gọi L là chiều dài của đoạn đường có điểm đầu là A và điểm cuối B (hình vẽ là những nửa đường tròn đồng tâm O và có bán kính lần lượt là 1, 2, 3, 4, 5). Hãy chọn khẳng định đúng.

A. 51

B. L > 52

C. 47

D. L < 50

Câu 22:

Tìm m để mặt cầu có phương trình x2+y2+z2-2x+4y-4z-m=0  có bán kính R = 5.

A. m = 16

B. m = 4

C.  m=-4

D. m=-16

Câu 23:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình x-12=y+21=z-34  . Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d?

A. (1;-2;3)

B. (5;0;11)

C. (-1;3;-1)

D. (3;-1;7)

Câu 24:

Cho hàm số y=x3-8x. Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là

A. 2

B. 1

C. 3

D. 0

Câu 25:

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;-1;1), B(1;3;1),C(4;-1;-2). Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có tọa độ là

A. O52;1;12

B. O(-1;2;0)

C. O(3;-1;2)

D. O-12;0;3

Câu 26:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(-2;3;4), gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên Ox, Oy, Oz. Mặt phẳng nào sau đây song song với mặt phẳng (ABC)?

A. -6x+4y+3z-12=0

B. -6x+4y-3z-8=0

C. -6x+4y+3z-8=0

D. -6x+4y+3z-9=0

Câu 27:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x=ty=-1z=t  và hai mặt phẳng (P) (Q) lần lượt có phương trình x+2y+2z+3=0; x+2x+2y+z+7=0. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I thuộc đường thẳng d, tiếp xúc với hai mặt phẳng (P)(Q).

A. x+32+y+12+z-12=49

B. x+12+y+12+z+12=49

C. x-32+y+12+z-12=49

D. x-12+y+12+z-12=49

Câu 28:

Cho 2 số thực x, y thỏa phương trình x+3+1+2yi=21+i+3yi-x . Khi đó x2-xy+y2  có giá trị là

A. 0

B. 1

C. 34

D. 2

Câu 29:

Một nguyên hàm của hàm số fx=1x2+2x+3 

A. x+12+1

B. 12arctanx+12+1

C. 2tanx+1+1

D. arctan2x+1

Câu 30:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị là đường cong như hình sau. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x=2

B. Hàm số có cực tiểu bằng 2

C. Hàm số có ba cực trị

D. Hàm số có cực đại bằng 0.

Câu 31:

Một hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên bằng b và tạo với mặt phẳng đáy một góc α. Thể tích của lăng trụ đó là

A. 3a2bsinα12

B. 3a2bcosα4

C. 3a2bsinα4

D. 3a2bcosα12

Câu 32:

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng 3a . Tính thể tích của khối lăng trụ

A. 9a34

B. 33a34

C. a34

D. a34

Câu 33:

Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y=3x2-xx+1  tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng

A. 3

B. 4

C. 1

D. 83

Câu 34:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz choA(1;1;0), B(2;-1;1),C(3;-1;1). Tính diện tích S của tam giác ABC

A. 32

B. 2

C. 52

D. 3

Câu 35:

Đồ thị trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây

A. y=-x4+8x2+1

B. y=x4-1

C. y=x4+2x2+1

D. y=12x3-x2+1

Câu 36:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y2=x  và đường thẳng x=1 bằng S

A. S=23

B. S=43

C. S=16

D. 13

Câu 37:

Cho đường tròn C:x2+y2-2x-8=0 VO;-2C=C'. Tính diện tích hình tròn(C’).

A.

B.

C. 36π

D. 64π

Câu 38:

Số nghiệm của phương trình logx+12=2  là

A. 2

B. 0

C. Đáp án khác

D. 1

Câu 39:

Kết luận nào sau đây là đúng về m ? Biết 0mx2exdx

A. m vừa là số nguyên tố vừa là hợp số

B. m không phải là số nguyên tố cũng không phải hợp số

C. m là hợp số

D. m là số nguyên tố

Câu 40:

Thầy giáo dạy Toán gửi 300 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 6,8% năm, phương thức tính lãi 3 tháng một lần. Hỏi sau 3 năm 6 tháng thầy giáo nhận được bao nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi, biết thầy chưa rút lãi lần nào

A. 354 triệu đồng

B. 349 triệu đồng

C. 375 triệu đồng

D. 380 triệu đồng

Câu 41:

Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của hàm số y=2sinx-cosx-42sinx+cosx-3

A. 3

B. 8

C. 6

D. 5

Câu 42:

Rút gọn biểu thức A=logab+logba+2logab-logabblogba-1

A. A=1

B. A=logab

C. A=logba

D. A=2

Câu 43:

Nếu log27a+log9b2=2  và log9a2+log27b=10  thì giá trị của ab

A. 312

B. 37

C. 39

D. 311

Câu 44:

Giá trị lớn nhất của hàm số y=cos2x+2cosx+1 là

A. 0

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 45:

Cho một hình trụ có chiều cao và bán kính đều bằng a. Một hình vuông ABCD có hai cạnh AB, CD lần lượt là hai dây cung của hai đường tròn đáy, cạnh AD, BC không phải là đường sinh của hình trụ. Tính cạnh của hình vuông này

A. a

B. 2a

C. a52

D. a102

Câu 46:

Cho hình chóp S.ABCSA = SB = SC = a. ASB =60 , BSC = 90 , CSA =120 . Tính thể tích hình chóp S.ABC

A. 2a36

B. 2a312

C. 2a33

D. 2a34

Câu 47:

Cho đa giác đều 20 đỉnh. Lấy ngẫu nhiên 3 đỉnh. Tính xác suất để 3 đỉnh đó là 3 đỉnh của một tam giác vuông không cân

A. 2/35

B. 8/57

C. 17/114

D. 3/19

Câu 48:

Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông. AB = BC = a, cạnh bên AA'=a2  . Gọi M là trung điểm cạnh BC. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AM.

A. a57

B. a32

C. a77

D. a22

Câu 49:

Trên một đoạn đường giao thông có hai con đường vuông góc với nhau tại O như hình vẽ. Một địa danh có vị trí đặt tại M, vị trí M cách đường Oy 216m và cách đường Ox 1000m. Vì lý do thực tiễn, người ta muốn làm một đoạn đường thẳng AB đi qua vị trí M, biết rằng giá để làm 100m đường là 200 triệu đồng. Chọn vị trí AB để hoàn thành con đường với chi phí thấp nhất. Hỏi chi phí thấp nhất để hoàn thành con đường là bao nhiêu?

A. 2,093 tỷ đồng

B. 2,153 tỷ đồng

C. 1,967 tỷ đồng

D. 3,172 tỷ đồng

Câu 50:

Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Tính diện tích mặt cầu nội tiếp tứ diện ABCD

A. πa24

B. πa26

C. Đáp án khác

D. 2πa23