ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2019 MÔN TOÁN (Đề số 08)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Thể tích khối tròn xoay được giới hạn bởi đường y=(1-x2),y=0,x=0  khi quay quanh trục Oz không được tính bằng công thức nào sau đây?

A. π(x-x33)01

B. π∫01(1-x2)dx

C. π∫01(1-x2)dx

D. π∫01(1-x2)2dx

Câu 2:

Gọi F(x) là một nguyên hàm cùa hàm số f(x)=x+2x-1. Biết rằng đồ thị hàm số F(x)  đi qua điểm A(2;3). Khi đó F(x) 

A. F(x)=x+3 ln|x-1|+1

B. F(x)x+3 ln|x-1|-1

C. F(x)=x+3 ln(x-1)

D. F(x)=x+3 ln(x-1)+1

Câu 3:

Tọa độ hình chiếu vuông góc cùa P(1;2;3) lên mặt phẳng (Oyz) là

A. H(0;2;3)

B. H(0;0;3)

C. H(-1;2;3)

D. H(1;0;0)

Câu 4:

Họ nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=x lnx

A. F(x)=x22lnx-x22+C

B. F(x)=x22lnx-x24+C

C. F(x)=x22lnx+x22+C

D. F(x)=x22lnx+x24+C

Câu 5:

Số điểm tọa độ nguyên nằm trên đồ thị hàm số y=3x+5x+1  là

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 6:

Cho hình chóp S. ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật, AD=a,AB=2a, cạnh bên SA=a3 và vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Gọi M là trung điểm AB  Tính bán kính hình cầu ngoại tiếp hình chóp S.AMD

A. a54

B. a32

C. a52

D. a22

Câu 7:

Cho hình chóp tam giác đều S. ABC cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng b. Tính thể tích khối chóp S. ABCD.

A. a23b2-a24

B. a23b2-a22

C. a23b2-a26

 

D. a23b2-a212

Câu 8:

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x)=sinx cosx, đường thẳng y=0,x=0   x=π2.

A. 12

B. 1

C. 14

D. π2

Câu 9:

Cho -1/21f(x)dx=3 . Tính tích phân I=0π3f(cos2x)sin2xdx

A. 3

B. 23

C. -3

D. 32

Câu 10:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các véctơ a =(1;-3;0),b(0;9;-3),c(5;5;5), d (2;3;-3). Biết d=x.a+y.b+z.c  . Tính tổng x+y+z

A. 4

B. 5

C. 3

D. 6

Câu 11:

Cho I=1a(x2-2x+1)dx=13.  Khi đó giá trị của a

A. a=3

B. a=0

C. a=2

D. a=-1

Câu 12:

Tập xác định cùa hàm số y=(-e2x+6ex-5)13  là

A. 0xln5

B. x<0  hoặc  x>ln5

C. 0<x<e5

D. 0<x<ln5

Câu 13:

Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 12x2-x-12>12x-1

A. 7

B. 9

C. 8

D. 10

Câu 14:

Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=2x-21+3x  tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có diện tích bằng

A. 13

B. 32

C. 29

D. 19

Câu 15:

Tổng phần thực và phần ảo của số phức z=(1-2i)(-2+3i)  là

A. 4+7i

B. 11

C.  -3

D. 4-7i

Câu 16:

Cho ba số thực dương a,b,c khác 1. Đồ thị các hàm số y=logax , y=logbx  y=logcx được cho trong hình vẽ sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. b<a<c

B. a<c<b

C. c<b<a

D. a<b<c

Câu 17:

Diện tích hình tròn lớn cùa một hình cầu là 2a. Một mặt phẳng (P) cắt hình cầu đó theo đường tròn nhỏ nhỏ có bán kính r và có diện tích bằng một nửa diện tích đường tròn lớn. Biết bán kính của hình cầu là R, chọn đáp án đúng:a

A. R=2r3

B. R=22 r

C. R=r2

D. R=2r

Câu 18:

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=log2(2x-x2)

A. 0

B. 2

C. Hàm số không tồn tại giá trị lớn nhất

D.  1

Câu 19:

Tập hợp các điểm có tọa độ (x;y;z)  sao cho 0x3,-1y5,-2z2 là tập hợp của một khối đa diện (lồi) có một tâm đối xứng. Tỉm tọa độ tâm đối xứng đó

A. (-1;0;2)

B. (2;3;2)

C. (32;2;0)

D. (32;3;2)

Câu 20:

Hình vẽ bên giống với đồ thị của hàm số nào nhất

A. y=-x4+2x2

B. y=-x4+x2+1

C. y=x4-2x2+2

D. y=-x4+x2

Câu 21:

Rút gọn biểu thức P=a23a2

A. a34

B. a13

C. a-43

D. a-12

Câu 22:

Tính đạo hàm của hàm số y=ln(x2+1-x)

A. y'=-1x2+1-x

B. y'=-1x2+1

C. y'=1x2+1

D. y'=xx2+1

Câu 23:

Cho hàm số y=x3-3x2-m. Tìm m để hàm số có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu trái dấu nhau.

A. m>0  hoặc  m<-4

B.  0<m<4

C. -4<m<0

D. m>4  hoặc  m<0

Câu 24:

Cho hai điểm A(1;1;2),B(2;1;-2). Mặt cầu có tâm thuộc trục hoành và đi qua hai điểm A,B phương trình là

A. (x-32)2+y2+z2=212

B. (x+32)2+y2+z2=214

C. (x+32)2+y2+z2=212

D. (x-32)2+y2+z2=214

Câu 25:

Cho hàm số y=x4-2x2+m.Tìm các giá trị thực của m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân.

A.  m=1

B.  m=0

C. mR

D.  m=±1

Câu 26:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [-5;5]. Biết f(-2)=3   f(3)=2, tính I=-23f'(x)dx

A. 0

B. -1

C. 1

D. 5

Câu 27:

Cho hàm số  y=ax+12-bx.Tìm a,b để đồ thị hàm số y= -1 là tiệm cận ngang và x= 1 là tiệm cận đứng.

A. a=-2;b=-2

B. a=-1;b=2

C. a=2;b=2

D. a=1;b=1

Câu 28:

Cho hai điểm A(-5;4;6)  và B(3;5;7).   Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là

A. 8x+y+z+11=0

B. 8x+y+z-11=0

C. 8x+y+z+3=0

D. 8x+y+z-3=0

Câu 29:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(0;0;-1) và đường thẳng d  x=ty=-1+2tz=-t . Gọi (P) là mặt phẳng chứa đường thẳng dvà đi qua A. Viết phương trình mặt cầu tâm O tiếp xúc với mặt phẳng(P).

A. (S):x2+y2+z2=13

B. (S):x2+y2+z2=13

C. (S):x2+y2+z2=3

D. (S):x2+y2+z2=3

Câu 30:

Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB=4,AD=6. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AD,BC. Tính thể tích hình trụ tròn xoay được tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh MN.

A. 36π

B. 12π

C. 24π

D. 18π

Câu 31:

Cho điểm H(1;2;3). Mặt phẳng (P) đi qua H và cắt các trục Ox,Oy,Oz tại A,B,C sao cho H là trực tâm tam giácABC. Phương trình mặt phẳng (P) là

A. x+y-z=0

B. x+2y+3z-14=0

C. 2x+y-z-1=0

D. x+y+z-6=0

Câu 32:

Biết 01ex-2x+1dx=e+a ln2+b(a,bZ). Tính giá trị biểu thức P=2a+b

A. -5

B. -4 

C. 5

D. 3

Câu 33:

 Biến thiên như hình vẽ:

Khẳng định nào sau đây là đúng?   

A. Đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận

B. Giá trị lớn nhất cùa hàm số là -22

C. Đồ thị hàm số có 2 giá trị cực tiểu

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;+∞)

Câu 34:

Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình 9x+1(13)-4x  là

A. 3

B. 2

C. Vô số nghiệm nguyên dương

D. 1

Câu 35:

Cho hàm số y= f(x) có đạo hàm là f'(x)=(x-1) (x-2)2 (x-3). Số điểm cực trị của hàm số là

A. 0

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 36:

 limn2-3n3+12n3+5n-2bằng

A. 15

B. 0

C. 12

D. -32

Câu 37:

Cho cấp số cộng (un) có u1=-2 và công sai d=3. Số hạng u10 là

A. 27

B. 28

C. 26

D. 25

Câu 38:

Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 64 cm3. Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh bằng 4 cm và đáy ABCDlà hình bình hành. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và  CD.

A. 43

B. 63

C. 23

D. 83

Câu 39:

Nếu logab=m thì logaa3b4 bằng

A. 12m

B. 3+4/m

C. 4+3m

D. 3+4m

Câu 40:

Nếu số phức z≠1 thỏa mãn |z|=1 thì phần thực của số phức 11-z bằng      

A. 1

B. 2

C. -1/2

D. 1/2

Câu 41:

Cho A,B,C là các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z3-i=0. Tìm phát biểu sai:

A. Tam giác ABC là tam giác đều

B. Diện tích tam giác ABCbằng 332

C. Tam giác ABCcó trọng t O(0;0)

D. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nằm trên trục tung

Câu 42:

Cho hàm số y=x2+2xx-m. Tìm mđể hàm số đồng biến trên (-1;+∞)

A. m∈├ -∞;-1┤

B. m≤0

C. m≥-1

D. m>-1

Câu 43:

Có bao nhiêu nghiệm phức z thỏa mãn |z+i| =2 và z2 là số thuần ảo?

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Câu 44:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3), B(3;-2;1) và mặt phẳng (P): x⁡+ y-z-3=0. Gọi M,N lần lượt là hình chiếu của A và B lên mặt phẳng (P). Tính độ dài đoạn thẳng MN

A. 26

B. 43

C. 24 

D. 32

Câu 45:

Biết n là số nguyên dương thỏa mãn Cnn-1+Cnn-2=78. Số hạng chứa  x4 trong khai triển (x2-2x2)n là 

A. 126720

B. -25344x4

C.-112640

D. 25344x4

Câu 46:

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a. Hình chiếu vuông góc của A' xuống mặt phẳng ABC trùng với trung điểm của cạnh AB. Mặt bên (ACC'A') tạo với đáy một góc 600. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

A. a333

B. 3a333

C. 3a32

D. a332

Câu 47:

Cho số phức z thỏa mãn |z+i+1|=|z-2i|. Tìm giá trị nhỏ nhất của mô đun của số phức z.

A. 12

B. 12

C. 2

D. 14

Câu 48:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng ((AD'B') bằng

A. a

B. a22

C. a33

D. a63

Câu 49:

Cho hình chóp cụt ABC.A'B'C' có hai đáy ABCvà A'B'C'có diện tích lần lượt là S1S2 . Mặt phẳng ABC' chia hình chóp cụt thành hai phần. Tính tỉ số thể tích hai phần đó.

A. S2S1-S1S2

B.S1S2+S1S2

C. S2S1+S1S2

D. S1S2-S1S2

Câu 50:

Số cách chia 10 phần quà giống nhau cho 3 bạn sao cho ai cũng có ít nhất 2 phần quà là

A. 21

B. 30

C. 15

D. 10