ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2019 MÔN TOÁN (Đề số 12)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=1-x-x+2 có phương trình lần lượt là

A. x=1,y=2

B. x=2,y=1

C. x=2,y=12

D. x=2,y=-1

Câu 2:

Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. "x:x2>0"

B. "x:x20"

C. "x:x20"

D. "x:x20"

Câu 3:

Phương trình 22x2+5x+4=4 có tổng tất cả các nghiệm bằng

A. 1

B. -1

C. 52

D. -52

Câu 4:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (Oyz) là

A. y+z=0

B. z=0

C. x=0

D. y=0

Câu 5:

Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là 3a2, độ dài cạnh bên bằng 2a. Thể tích khối lăng trụ này bằng

A. 2a3

B. a3

C. 3a3

D. 6a3

Câu 6:

Cho tam giác ABC biết I là trung điểm của đoạn thẳng AB, G là trọng tâm tam giác, M là điểm bất kỳ. Hãy chọn khẳng định đúng

A. MA+MB+MC=2MG

B. BI+IC=0

C. MA+MB=3MI

D. MA+MB+MC=3MG

Câu 7:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây

A. (-3;1)

B. 0;+

C. -;-2

D. (-2;0)

Câu 8:

Bạn An và bạn Tâm đến một cửa hàng văn phòng phẩm để mua bút chì và bút bi. Bạn An mua 3 bút chì và 2 bút bi với giá 13500 đồng, bạn Tâm mua 2 bút chì và 4 bút bi với giá 17000 đồng. Vậy giá mỗi bút chì và mỗi bút bi tương ứng là

A. 3000 đồng và 3500 đồng

B. 2000 đồng và 3000 đồng

C. 2500 đồng và 3500 đồng

D. 2500 đồng và 3000 đồng

Câu 9:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;-1) và B(-3;0;-1). Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là

A. x-y+z-3=0

B. 2x+y+1=0

C. x-y+z+3=0

D. 2x+y-1=0

Câu 10:

Cho tanx=2. Giá trị của biểu thức P=4sinx+5cosx2sinx-3cosx 

A. 2

B. 13

C. -9

D. -2

Câu 11:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(-2;4;2). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm M1,M2,M3 lần lượt là hình chiếu của M trên các trục tọa độ Ox, Oy, Oz

A. P:x-2+y4+z2=0

B. P:x2+y-4+z-2=1

C. P:x-1+y2+z1=1

D. P:x-2+y4+z2=1

Câu 12:

Cho A, B là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. PAB=PA+PB

B. PAB=PA.PB

C. PAB=PA-PB

D. PAB=PA+PB

Câu 13:

Cho đường thẳng : 3x-4y-19=0 và đường tròn C:x-12+y-12=25. Biết đường thẳng  cắt (C) tại hai điểm phân biệt AB, khi đó độ dài đoạn thẳng AB

A. 6

B. 3

C. 4

D. 8

Câu 14:

Hàm số y=log33-2x có tập xác định là

A. 32;+

B. -;32

C. (1;2)

D. 

Câu 15:

Gọi z1 và z2 là nghiệm phức của phương trình 2z2+6z+5=0 trong đó  có phần ảo âm. Phần thực và phần ảo của số phức z1+3z2 lần lượt là

A. -6;1

B. -1;-6

C. -6;-1

D. 6;1

Câu 16:

Trong không gian Oxyz cho điểm A(3;-4;3) . Tổng khoảng cách từ A đến ba trục tọa độ bằng

A. 34

B. 10

C. 342

D. 10+32

Câu 17:

Tìm giá trị của a, b để hàm số y=ax+2x-b có đồ thị như hình vẽ bên.

A. a=1b=-1

a=-1b=-1

C. a=1b=1

D. a=-1b=1

Câu 18:

Trong không gian Oxyz, cho Q: x-2y+z-5=0 và mặt cầu S: x-12+y2+z+22=10. Mặt phẳng (P) song song mặt phẳng (Q) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn có chu vi 4π đi qua điểm nào sau đây?

A. (-2;2;-1)

B. (1;-2;0)

C. (2;-2;1)

D. (0;-1;-5)

Câu 19:

Ông A đầu tư 150 triệu đồng vào một công ty với lãi suất 8% một năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi năm tiếp theo. Hỏi sau 5 năm, số tiền lãi của ông A rút về gần nhất so với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này ông A không rút tiền và lãi suất hàng năm không đổi

A. 54.073.000 đồng

B. 54.074.000 đồng

C. 70.398.000 đồng

D. 70.399.000 đồng

Câu 20:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên  và có bảng biến thiên dưới đây.

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x)=f(m) có ba nghiệm phân biệt.

A. m-1;3/0;2

B. m-1;3/0;2

C. m-1;3

D. m-2;2

Câu 21:

Ba kho hàng A, BC có tất cả 1035 tấn thóc, biết số thóc ở kho A nhiều hơn số thóc ở kho B là 93 tấn nhưng ít hơn tổng số thóc ở kho BC là 517 tấn. Tính số thóc ở kho C.

A. 166 tấn thóc

B. 529 tấn thóc

C. 259 tấn thóc

D. 610 tấn thóc

Câu 22:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a, ADC^=60. Gọi O là giao điểm của ACBD, SO vuông góc với (ABCD) và SO=a. Góc giữa đường thẳng SD và (ABCD) bằng

A. 60

B. 75

C. 30

D. 45

Câu 23:

Cho hàm số y=2x-mx+2 với m là tham số, m-4. Biết min0;2fx+max0;2fx=-8. Giá trị của tham số m bằng

A. 10

B. 8

C. 9

D. 12

Câu 24:

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng B’D bằng

A. a32

B. a63

C. a62

D. a33

Câu 25:

Cho 4 số thực a, b, c, d là 4 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Biết tổng của chúng bằng 4 và tổng các bình phương của chúng bằng 24. Tính P=a3+b3+c3+d3

A. P=64

B. P=80

C. P=16

D. P=79

Câu 26:

Tích các nghiệm của phương trình log33x.log39x=4 là

A. 1/3

B. 4/3

C. 1/27

D. 1

Câu 27:

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.MNP có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi I là trung điểm của cạnh AC. Tính cosin góc giữa hai đường thẳng NCBI bằng:

A. 62

B. 104

C. 64

D. 155

Câu 28:

Cho limx1fx-10x-1=5. Giới hạn limx1fx-10x-14fx+9+3 bằng

A. 1

B. 2

C. 10

D. 5

Câu 29:

Cho hàm số y=x2+ax+b khi x2x3-x2-8x+10 khi x<2. Biết hàm số có đạo hàm tại x=2. Giá trị của a2+b2 bằng bao nhiêu?

A. 20

B. 17

C. 18

D. 25

Câu 30:

Cho số phức z=a+bia,b,a>0 thỏa mãn z-1+2i=5 z.z¯=10. TínhP=a-b.

A. P=4

B. P=-4

C. P=-2

D. P=2

Câu 31:

Một hình nón đỉnh S có bán kính đáy bằng 2a3, góc ở đỉnh là 120. Thiết diện qua đỉnh của hình nón là một tam giác. Diện tích lớn nhất Smax của thiết diện đó là bao nhiêu?

A. 8a2

B. 4a22

C. 4a2

D. 16a2

Câu 32:

Cho 02xlnx+12017dx=abln3, (ab là phân số tối giản, b>0). Tính S=a-b

A. 6049

B. 6053

C. 1

D. 5

Câu 33:

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(2;1;1). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M và cắt ba tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C khác gốc O sao cho thể tích khối tứ diện OABC nhỏ nhất

A. 4x-y-z-6=0

B. 2x+y+2z-6=0

C. 2x-y+2z-3=0

D. x+2y+2z-6=0

Câu 34:

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=x22-mx+lnx-1 đồng biến trên khoảng 1;+?

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Câu 35:

Một du khách vào chuồng đua ngựa đặt cược theo tỉ lệ đặt 1 ăn 2 (nghĩa là đặt 10 000 đồng thì khi thắng số tiền thu về là 20 000 đồng), lần đầu đặt 20 000 đồng, mỗi lần sau tiền đặt gấp đôi số tiền lần đặt trước. Người đó thua 9 lần liên tiếp và thắng ở lần thứ 10. Hỏi du khách trên thắng hay thua bao nhiêu tiền?

A. Hòa vốn

B. Thua 20 000 đồng

C. Thắng 20 000 đồng

D. Thua 40 000 đồng

Câu 36:

Gọi M(a;b) là điểm thuộy=2x+1x+2c đồ thị hàm số  và có khoảng cách từ M đến đường thẳng d:y=3x+6 nhỏ nhất. Tìm giá trị của biểu thức T=3a2+b2.

A. T=4

B. T=3

C. T=9

D. T=10

Câu 37:

Cho hàm số f(x) liên tục trên [-1;1] và f-x+2018fx=ex,x-1;1. Tính -11fxdx 

A. e2-12018e

B. e2-1e

C. e2-12019e

D. 0

Câu 38:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị đạo hàm y=f’(x) được cho như hình vẽ bên và các mệnh đề sau:

(1). Hàm số y=f(x) có duy nhất 1 điểm cực trị

(2). Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng (-2;1) 

(3). Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng 0;+ 

(4). Hàm số gx=fx+x2 có 2 điểm cực trị.

Số mệnh đề đúng là

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 39:

Gọi S là tập hợp các số thực m sao cho với mỗi mS có đúng một số phức thỏa mãn z-m=4 zz-6 là số thuần ảo. Tính tổng của các phần tử của tập S.

A. 0

B. 12

C. 6

D. 14

Câu 40:

Trên kệ sách có 15 cuốn sách khác nhau gồm: 10 sách Toán và 5 sách Văn. Lần lượt lấy 3 cuốn mà không để lại vào kệ. Tìm xác suất để láy được hai cuốn đầu là sách Toán và cuốn thứ ba là sách Văn.

A. 45/91

B. 15/91

C. 90/91

D. 15/182

Câu 41:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:m2+1x-2m2-2m+1y+4m+2z-m2+2m=0 luông chứa một đường thẳng  cố định khi m thay đổi. Đường thẳng d đi qua M(1;-1;1) vuông góc Δ và cách O một khoảng lớn nhất có vectơ chỉ phương u=-1;b;c. Tính b2-c2

A. 2

B. 23

C. 19

D. -1

Câu 42:

Cho phương trình em.cosx-sinx-e21-sinx=2-sinx-m.cosx với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm. Khi đó S=(-;a][b;+). Tính T=10a+20b

A. 103

B . 0

C. 19

D. -1

Câu 43:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Mặt phẳng qua AB và trung điểm M của SC cắt hình chóp theo thiết diện có chu vi bằng 7a (tham khảo hình vẽ bên). Thể tích của khối nón có đỉnh là S và đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD bằng:

A. 269πa3

B. 63πa3

C. 233πa3

D. 263πa3

Câu 44:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên các khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hỏi số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=1ef2x-2 là bao nhiêu?

A. 0

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 45:

Cho số phức z thỏa mãn 1+iz+2+1+iz-2=42. Gọi m=maxz và n=minz. Gọi số phức w=m+ni. Tính w2018?

A. 41009

B. 51009

C. 61009

D. 21009

Câu 46:

Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn log3x+3y+1y+1=9-x-1y+1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x+2y là:

A. Pmin=112

B. Pmin=275

C. Pmin=-5+63

D. Pmin=-3+62

Câu 47:

Cho hàm số f(x) đồng biến, có đạo hàm đến cấp hai trên đoạn [0;2] và thỏa mãn điều kiện sau: fx2-fx.f''x+f'x2=0. Biết f0=1,f2=e6. Khi đó f(1) bằng:

A. e2

B. ee

C. e3

D. e2e

Câu 48:

Cho đa giác đều có 14 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh trong số 14 đỉnh của đa giác. Tìm xác suất để 3 đỉnh được chọn là 3 đỉnh của một tam giác vuông.

A. 2/13

B. 5/13

C. 4/13

D. 3/13

Câu 49:

Cho các hàm số y=fx,y=ffx,y=fx2+4 có đồ thị lần lượt là C1;C2;C3. Đường thẳng x=1 cắt C1;C2;C3 lần lượt tại M, N, P. Biết phương trình tiếp tuyến của C1 tại M và của C2 tại N lần lượt là y=3x+2 và y=12x-5. Phương trình tiếp tuyến của C3 tại P bằng:

A. y=8x-1

B. y=4x+3

C. y=2x+5

D. y=3x+4

Câu 50:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật,AB=3,BC=4. Tam giác SAC nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, khoảng cách từ điểm C đến đường thẳng SA bằng 4. Côsin góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) bằng

A. 31717

B. 33434

C. 23417

D. 53417