Đề thi thử THPTGQ môn Toán cực cực hay có lời giải chi tiết(Đề 10)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a > 0, b > 0, c - ab < 0
B. a > 0, b > 0, c - ab > 0
C. a > 0, b > 0, c - ab = 0
D. a > 0, b < 0, c - ab < 0
Cho hàm số có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-2;0)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2)
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng -1
C. Hàm số có đúng một điểm cực trị.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0
Biết rằng đồ thị hàm số nhận hai trục tọa độ làm hai đường tiệm cận. Tính tổng
A. S = -2
B. S = -1
C. S = 0
D. S = 2
Biết hàm số có đồ thị đối xứng với đồ thị hàm số qua đường thẳng . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A.
B.
C.
D.
Hàm số có đạo hàm là
A.
B.
C.
D.
Cho phương trình . Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm thuộc đoạn là
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn để phương trình có nghiệm duy nhất?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 10
Một người vay ngân hàng 500 triệu đồng, với lãi suất . Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, người đó bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và bằng 10 triệu đồng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì người đó trả hết nợ? Biết rằng, lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời người đó hoàn nợ.
A. 70 tháng
B. 77 tháng
C. 80 tháng
D. 85 tháng
Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tính tích phân biết rằng
A.
B.
C.
D.
Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong , trục hoành và các đường thẳng . Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành.
A.
B.
C.
D.
Cho đồ thị biểu diễn vận tốc của hai xe A và B khởi hành cùng một lúc, bên cạnh nhau và trên cùng một con đường. Biết đồ thị biểu diễn vận tốc của xe A là một đường Parabol, đồ thị biểu diễn vận tốc của xe B là một đường thẳng ở hình bên. Hỏi sau khi đi được giây khoảng cách giữa hai xe là bao nhiêu mét?
A. 0m
B. 60 m
C. 90 m
D. 270 m
Cho số phức z thỏa mãn và điểm A trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của z. Biết rằng trong hình vẽ bên, điểm biểu diễn của số phức là một trong bốn điểm M, N, P, Q. Khi đó điểm biểu diễn của số phức w là
A. Điểm M
B. Điểm N
C. Điểm P
D. Điểm Q
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Tìm các giá trị của tham số thực x,y để số phức là số thực.
A. x = 1 và y = 0
B. x = -1
C. x = 1 hoặc y = 0
D. x = 1
Cho số phức thỏa . Tính
A. S = 5
B.
C. S = -5
D.
Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Tìm hệ số của trong khai triển
A. 80
B. 3240
C. 3320
D. 259200
Gieo một đồng tiền xu cân đối đồng chất 3 lần. Gọi là biến cố: "Mặt sấp xuất hiện ở lần gieo thứ i" với . Khi biến cố là biến cố
A. "Cả 3 lần gieo đều được mặt sấp".
B. "Mặt sấp xuất hiện không quá một lần ".
C. "Mặt ngửa xuất hiện ít nhất một lần ".
D. "Cả 3 lần gieo đều được mặt ngửa ".
Cho cấp số nhân với , công bội q = 2 và cấp số cộng có công sai d = 2. Hỏi có tất cả bao nhiêu số có mặt đồng thời trong 1000 số hạng đầu tiên của cả hai cấp số cộng nói trên?
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
Một hình vuông ABCD có cạnh , diện tích . Nối 4 trung điểm theo thứ tự của 4 cạnh AB, BC, CD, DA ta được hình vuông thứ hai là có diện tích . Tiếp tục như thế ta được hình vuông thứ ba là có diện tích và cứ tiếp tục như thế, ta được diện tích
Tính
A.
B.
C.
D.
Cho . Khi đó bằng
A. 1
B.
C. 2
D. 10
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên, và là các tiếp tuyến của . Dựa vào hình vẽ, hãy tính
A. P = -8
B. P = -6
C. P = 3
D. P = 8
Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC, ABD. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. IJ//CD và
B. IJ//AB và
C. IJ//AB và
D. IJ//CD và
Tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và . Tan của góc giữa đường thẳng OA và mặt phẳng bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAD đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD bằng
A. a
B.
C.
D.
Cho hình lập phương . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, BB'. Cosin của góc hợp bởi MN và AC' bằng
A.
B.
C.
D.
Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a, góc giữa đường thẳng B'C và mặt đáy bằng . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng
A.
B.
C.
D.
Một hình chóp có 2018 cạnh. Hỏi hình chóp đó có bao nhiêu mặt?
A. 1010
B. 1014
C. 2017
D. 2019
Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau; và . Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm các cạnh BC, CD, DB. Tính thể tích V của tứ diện AMNP
A.
B.
C.
D.
Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng . Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc đáy . Gọi H là hình chiếu của A trên đường thẳng SB. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện HBCD bằng
A. a
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD với , điểm D thuộc Oy và thể tích của tứ diện ABCD bằng 5. Tọa độ của đỉnh D là
A. D(0;-7;0)
B. D(0;8;0)
C. D(0;-7;0) hoặc D(0;8;0)
D. D(0;7;0) hoặc D(0;-8;0)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho là phương trình mặt cầu và là phương trình mặt phẳng . Biết mặt cầu cắt mặt phẳng theo giao tuyến là đường tròn . Chu vi của đường tròn bằng
A.
B. 2
C. 4
D. 6
Trong không gian Oxyz mặt phẳng có phương trình là
A. z = 0
B. x + y + z = 0
C. y = 0
D. x = 0
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm . Để mặt phẳng hợp với mặt phẳng một góc thì giá trị của m là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ cho đường thẳng và mặt phẳng . Khoảng cách giữa d và bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz xét mặt phẳng (a, b, clà ba số cho trước khác 0) và đường thẳng . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. d nằm trong (P)
B. d song song với (P)
C. d cắt (P) tại một điểm nhưng không vuông góc với (P)
D. d vuông góc với (P)
Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số như hình bên dưới
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. (-3;1)
B. (-2;0)
C.
D. (1;3)
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số có 5 điểm cực trị?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 5
Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới
Số nghiệm của phương trình là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho bất phương trình (m là tham số). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x > 1
A. m > 1
B.
C.
D.
Cho x, y, z là các số thực dương thỏa . Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng
A. 2017
B. 2018
C. 2019
D. 2020
Cho hàm số liên tục trên và thỏa mãn . Tích phân
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ. Biết và
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có đúng nghiệm thuộc là
A.
B. (0;2)
C.
D. (-1;3)
Trong một bài thi trắc nghiệm khách quan có 10 câu hỏi. Mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó chỉ có một phương án trả lời đúng. Một học sinh không học bài nên làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên (mỗi câu chỉ được chọn một phương án). Xác suất để học sinh đó trả lời đúng 7 câu bằng
A.
B.
C.
D.
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi E là điểm đối xứng của A qua D. Mặt phẳng qua CE và vuông góc với mặt phẳng cắt cạnh AB tại điểm F. Thể tích của khối tứ diện AECF bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các điểm , và mặt cầu . Gọi là điểm trên sao cho biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
A. P = 0
B.
C. P = 6
D.