Đề thi thử THPTGQ môn Toán cực cực hay có lời giải chi tiết(Đề 11)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. 1
B. 3
C. 0
D. 2
Cho a,b,c là các số thực dương, . Xét các mệnh đề sau
Trong ba mệnh đề số mệnh đề sai là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
Cho i là đơn vị ảo. Với thì là số thuần ảo khi và chỉ khi
A. y = -3
B.
C. x = 1 hoặc y = -3
D. x = 1
Biết với a, b, c là các số nguyên. Tính
A. 4
B. 3
C. 16
D. 9
Phương trình tương đương với phương trình
A. |x| - 4 = 0
B. x = -2
C. x = 2
D.
Một bộ bài tú lơ khơ gồm 52 con, lấy ngẫu nhiên lần lượt có hoàn lại từng con cho đến khi lần đầu tiên lấy được con át thì dừng. Tính xác suất sao cho quá trình dừng lại ở lần thứ 4.
A.
B.
C.
D. Đáp số khác.
Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng
A. m > 3
B.
C. -1 < m < 3
D. m < -1
Cho hình chóp SABC, vuông cân tại A, . Trên tia đối của tia SA lấy điểm R sao cho . Tính .
A.
B.
C.
D.
Tìm chu kì T tuần hoàn của đồ thị hàm số .
A.
B.
C.
D.
Cho i là đơn vị ảo. Tập hợp các điểm biểu diễn hình học số phức thỏa mãn là đường thẳng có phương trình
A.
B.
C.
D.
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là
A.1
B. 3
C. 9
D. 4
Mặt cầu tâm tiếp xúc với mặt phẳng với . Tìm tọa độ tiếp điểm.
A. M(-12;1;1)
B. M(-3;0;4)
C. M(-5;-2;2)
D. M(0;-2;4)
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi
A. m > 2
B.
C.
D.
Tổng hệ số góc của các tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại các điểm có tung độ bằng 1 bằng?
A. 0
B. -9
C. 9
D. 1
Cho tam giác ABC vuông tại A, . Quay hình tam giác ABC xung quanh trục BC ta được một khối tròn xoay có thể tích là
A.
B.
C.
D.
Kết luận nào là đúng về vị trí tương đối của hai đường thẳng sau và
A. Hai đường thẳng chéo nhau
B. Hai đường thẳng cắt nhau
C. Hai đường thẳng song song với nhau
D. Hai đường thẳng vuông góc với nhau
Bất phương trình ?
A. hoặc
B.
C. hoặc
D.
Cho là một nguyên hàm của hàm số và . Tìm
A. -2
B.
C.
D. -1
Đồ thị của hàm số và đồ thị của hàm số có tất cả bao nhiêu điểm chung?
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
Tính thể tích V khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường xung quanh trục Ox.
A.
B.
B.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ?
A.
B
C.
D.
Cho khối hộp . Tính tỉ số thể tích của khối tứ diện và khối hộp
A.
B.
C.
D. 6
Viết phương trình đường thẳng biết đi qua và tạo với đường thẳng một góc
A.
B.
C.
D. hoặc
Cho mặt cầu tâm O bán kính 3cm. Điểm A nằm ngoài mặt cầu và cách O một khoảng bằng 5cm. Đường thẳng AB tiếp xúc với mặt cầu, B là tiếp điểm. Độ dài đoạn thẳng AB là
A. 4 cm
B. 5 cm
C.. 3 cm
D. cm
Cho i là đơn vị ảo. Cho . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn hình học số phức có tọa độ là
A. (0;mi)
B. (m;0)
C. (mi;0)
D. (0;m)
Tập xác định của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm là
A.
B.
C.
D.
Cho . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số với đồng biến trên tập
B. Đồ thị hai hàm số với nghịch biến trên tập
C. Đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành và đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hoành
D. Đồ thị hàm số uôn nằm phía trên trục hoành
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình lần lượt . Tìm tọa độ điểm K đối xứng với điểm qua đường thẳng d
A. K(4;3;3)
B. K(1;-3;3)
C. K(-4;-3;-3)
D. (-1;3;-3)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxzy, viết phương trình tham số của đường thẳng nằm trong mặt phẳng và cắt hai đường thẳng ,
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng . Để phép tịnh tiến theo vecto biến đường thẳng d thành chính nó thì phải là vecto nào trong các vecto sau?
A. (1;2)
B. (2;-1)
C. (2;1)
D. (0;1)
Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Thể tích của khối tứ diện ABCD là
A.
B.
C.
D.
Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Cho . Hỏi quan hệ nào sau đây giữa x và y là đúng?
A.
B.
C.
D.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?
A. Hình gồm hai đường tròn không bằng nhau có trục đối xứng
B. Hình gồm một đường tròn và một đoạn thẳng tùy ý không có trục đối xứng
C. Hình gồm hai đường tròn và một hình chữ nhật nội tiếp có trục đối xứng
D. Hình gồm một tam giác cân và đường tròn ngoại tiếp tam giác đó có trục đối xứng
Cho và . Tìm m để d cắt tại hai điểm sao cho biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất
A.
B. m > -3
C. m = -3
D.
Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên ?
A. y = tanx
B.
C.
D.
Tìm tất cả giá trị của m để phương trình có hai nghiệm sao cho
A. m = 1
B.
C. m = 2
D. m = -1
Cho i là đơn vị ảo. Giá trị của biểu thức là
A.
B.
C.
D.
Cho có và G là trọng tâm. Điểm M thuộc đường thẳng sao cho nhỏ nhất, khi đó tọa độ là
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu cách chia 100 đồ vật giống nhau cho 4 người sao cho mỗi người được ít nhất 1 đồ vật?
A. 156849
B. 161700
C. 3921225
D. 3764376
Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Các cạnh BC, AH, AB theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Tính công bội q của dãy số đó.
A.
B.
C.
D.
Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên khoảng ?
A.
B.
C. 1 < m < 2
D.
Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng . Biết , góc giữa cạnh bên SD và mp bằng . Tính khoảng cách từ A đến mp .
A.
B.
C.
D.
Cho hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai hình tròn . Biết rằng tồn tại dây cung AB của đường tròn O sao cho là tam giác đều và hợp với đường tròn O một góc . Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
A.
B.
C.
D.
Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A; B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 1.
A.
B.
C.
D.
Nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Có bao nhiêu số nguyên dương không lớn hơn 1000 chia hết cho 7 hoặc chia hết cho 11?
A. 232
B.142
C. 220
D. Đáp án khác
Cho . Đường elip có phương trình . Diện tích của hình elip là
A.
B.
C.
D.
Lãi suất gửi tiết kiệm của ngân hàng thời gian vừa qua liên tục thay đổi. Bà Lam gửi số tiền là 10 triệu đồng với lãi suất 0,6%/ tháng, được một thời gian thì lãi suất tăng lên 1%/ tháng trong vòng một quý (3 tháng) và sau đó lãi suất lại thay đổi xuống còn 0,6%/ tháng. Bà Lam tiếp tục gửi thêm một số tháng tròn nữa rồi rút cả vốn lẫn lãi được 10808065,48(đồng). Hỏi bà Lam gửi tổng là bao nhiêu tháng? (Biết rằng kỳ hạn là một tháng, và bà Lam gửi theo hình thức tiền lãi của mỗi tháng được cộng vào tiền gốc của tháng sau).
A. 9 tháng
B. 11 tháng
C. 12 tháng
D. 8 tháng