Đề thi thử THPTGQ môn Toán cực cực hay có lời giải chi tiết(Đề 13)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho mặt cầu  có phương trình x2+y2+z2-4x-2y+2z+5=0  và mặt phẳng P: 3x-2y+6z+m=0. S P giao nhau khi

A. 2m3

B. m>2 hoặc m<2

C. -5m9

D. m>9 hoặc m<-5

Câu 2:

Tìm tọa độ điểm đối xứng của M22;-15;7 qua gốc tọa độ O

A. (-22;15;7)

B. (22;15;7)

C. (-22;15;-7)

D. (22;-15;-7)

Câu 3:

Cho hàm số y=x-ex. Khẳng định nào sau đây là đúng? 

A. Hàm số có tập xác định là 0;+

B. Hàm số không có cực trị 

C. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;+

D. Hàm số đạt cực đại tại x=0

Câu 4:

Cho đồ thị hàm số y=fx. Diện tích hình phẳng (phần tô màu) là

A. 01fxdx-12fxdx

B. 01fxdx+12fxdx

C. 301fxdx

D. 10fxdx+12fxdx

Câu 5:

Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Giá trị cực đại của hàm số là -1

B. Giá trị cực tiểu của hàm số là 0 

C. Hàm số đạt cực tiểu tại x=-1 và đạt cực đại tại x=2

D. Hàm số đạt cực đại tại  x=-1 và đạt cực tiểu tại x=0

Câu 6:

Phần thực của số phức w=1+1+i+1+i2+1+i3+...+1+i1999 bằng

A. 1

B. 0

C. 12

D. 12

Câu 7:

Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương là 96 cm2. Thể tích của hình lập phương đó là:

A. 27 cm3

B. 125 cm3

C. 8 cm3

D. 64 cm3

Câu 8:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B, AD=2a, AB=BC=a, SA vuông góc với đáy, SB tạo với đáy một góc 30°. Tính tỉ số thể tích VSABDVSBCD

A. 2

B. 12

C. 3

D. 13

Câu 9:

Tìm véctơ u biết rằng véctơ u vuông góc với véctơ a=1;-2;1 và thỏa mãn u.b=-1, u.c=-5 với b=4;-5;2, c=8;4;-5

A. u=1;3;5

B. u=3;-5;1

C. u=5;3;1

D. u=-1;3;5

Câu 10:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x3+2x+1C, tiếp tuyến của đồ thị tại x=1 và đường thẳng x=0 thuộc góc phần tư thứ (I), (IV) là

A. 4

B. 3

C. 34

D. 52

Câu 11:

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y=x, y=-x, x=3. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình  quanh trục hoành

A. 3π

B. 9π2

C. 4π

D. 29π6

Câu 12:

Cho 0<a<1, 0<x<y. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. logax>logay

B. ax<ay

C. lg a > 0

D. ln a > 0

Câu 13:

Hàm số fx=ex có một nguyên hàm F(x) là kết quả nào sau đây, biết nguyên hàm này bằng 32  khi x=0

A. Fx=cosxex2+1

B. Fx=sinxex-cosxex2+2

C. Fx=cosxex-sinxex2+1

D. Fx=cosxex+sinxex2+1

Câu 14:

Cho ba điểm A, B, M lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức -2, 4i, x+2i. Với giá trị nào của x thì A, B, M thẳng hàng.

A. x = -1

B. x =  -3

C. x = 3

D. x = 1

Câu 15:

Đồ thị hàm số y=3x2-4x+1x-1

A. Không có tiệm cận

B. Có tiệm cận đứng và tiệm cận xiên

C. Có tiệm cận ngang

D. Có tiệm cận đứng

Câu 16:

Cho tam giác vuông cân ABC với AB=AC=a. Khi quay tam giác đó (cùng với phần trong của nó) quanh đường thẳng đi qua B và song song với AC, ta được khối tròn có thể tích bằng

A. 2πa33

B. 2πa35

C. πa33

D. πa32

Câu 17:

Số phức z thỏa mãn 2+3iz¯+1-iz=3+5i. Tìm môđun của số phức z.

A. 11

B. 61011

C. 9

D. 2311

Câu 18:

Tính giá trị biu thức A=2I+1I+3 biết I=-21xdx

A. 52

B. 1211

C. 25

D. 1112

Câu 19:

Hình vẽ sau đây giống đồ thị của hàm số nào nhất?

A. x+22x-2

B. x-12x+2

C. x+12x-2

D. x-32x-2

Câu 20:

Đặt a=log711, b=log27. Biểu diễn log71218=ma+nb tính tổng m2+n2

A. -5

B. 134

C. 5

D. 52

Câu 21:

Cho hai đường thẳng d:x+y-1=0 d':x+y-5=0. Phép tịnh tiến theo vecto u biến đường thẳng d thành d'. Khi đó, độ dài bé nhất của u là bao nhiêu?

A. 22

B. 5

C. 2

D. 42

Câu 22:

Tỉ số thể tích hình cầu và thể tích hình trụ cùng ngoại tiếp một hình lập phương bằng

A. 3

B. 3a2

C. π

D. 23

Câu 23:

Cho M2;-5;7. Tìm tọa độ điểm đối xứng của M qua mặt phẳng Oxy

A. M'(2;5;7)

B. M(-2;5;7)

C. M'(-2;5;-7)

D. M'(2;-5;-7)

Câu 24:

Bảng biến thiên sau phù hợp với hàm số nào?

A. -x4-2x2+2

B. x4-2x2

C. x4-3x2+1

D. -x4-2x2

Câu 25:

Với giá trị nào của m thì hàm số y=x3+mx2+1 đồng biến trong khoảng 1;2?

A. -32<m0

B. m > 0

C. m-32

D. m0

Câu 26:

Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng P: x-2y+z-3=0 và Q: x-3y+z-4=0

A. x=-ty=-1z=1-t

B. x=ty=-1+tz=1-t

C. x=ty=-1z=1-t

D. x=ty=-tz=1-t

Câu 27:

Số nghiệm của phương trình tanx+π6 thuộc đoạn π2;2π  là

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 28:

Tìm tập xác định của hàm số y=logxx-22-1

A. x > 2

B. x0; x1

C. x4

D. x2

Câu 29:

Cho 2x=3. Tính  A=8x+4x-2

A. 32

B. 44116

C. 35

D. 1154

Câu 30:

Tìm giá trị của m đ đồ thị hàm số y=x4-2x2-3+m cắt trục hoành tại 4 nghiệm phân biệt

A. m < 4

B. 3 < m < 4

C. m > 3

D. m4

Câu 31:

Đồ thị hàm số y=x4-3x2+ax+b có điểm cực tiểu A2;-2. Tính tổng  a+b

A. -14

B. -34

C. 20

D. 14

Câu 32:

Cho z=1+2i số phức z' đối xứng với số phức z qua gốc tọa độ O0;0  là

A. z' = 1 - 2i

B. z' = 2i

C. z' = -1 + 2i

D. z' = -1 - 2i

Câu 33:

Gọi x1, x2 là nghiệm của phương trình 4x-5.2x+4=0. Tính giá trị x12+x22

A. 2

B. 8

C. 4

D. 9

Câu 34:

Trong không gian Oxyz cho các đường thẳng d1:x+2y-3z+1=02x-3y+z+1=0 và d2:x=2+aty=-1+2tz=3-3t

Trong đó t là tham số, a là một số thực cho trước. Xác định a để tồn tại mặt phẳng (Q) chứa d1 và vuông góc với d2

A. a = -2

B. a = 2

C. a = -1

D. a = 1

Câu 35:

Với giá trị nào của m thì điểm A1;2 và hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x3+3x2+m thẳng hàng

A. m = 3

B. m = 2

C. m=12

D. m = 4

Câu 36:

Viết phương trình mặt phẳng song song với P: 6x-2y+3z+7=0 và tiếp xúc với mặt cầu x2+y2+z2+2x+2y+2z-1=0

A. 6x-2y+3z-8=0

B. 6x-2y+3z-3=0

C. 6x-2y+3z-7=0

D. 6x-2y+3z-5=0

Câu 37:

Cho thỏa mãn biểu thức 1log2x+1log3x+...+1log1993x=M. Chọn khẳng đnh đúng trong các khẳng định sau

A. x=1993!M

B. x=1993!M

C. x=1993!M1993

D. x=1993M

Câu 38:

Tìm giá trị của a để I=0a5x+7x2+3x+2dx=3ln2+2ln3

A. a = 3

B. a=32

C. a = 2

D. a = 1

Câu 39:

Viết phương trình đường thẳng qua A0;1;0 và cắt c hai đường thẳng d1:x-21=y-12=z1d2:x+z-3=0y-z=0

A. 3x+y-2z-1=0x+3y-2z-3=0

B. y-2z-1=0x+3y-2z-3=0

C. y-2z-1=0x+3y-3=0

D. x+2y-2z-1=0x+3y-2z-3=0

Câu 40:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, hai mặt phẳng SAC SBD cùng vuông góc với đáy, AB=a, AD=2a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD bằng a3. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng

A. 23a33

B. 3a33

C. 3a32

D. 3a36

Câu 41:

Một đàn ong có số lượng là 5.103 thành viên. Biết mỗi năm, số lượng thành viên của đàn ong tăng 2% so với năm trước. Hỏi sau 5 năm, số lượng thành viên của đàn ong là bao nhiêu?

A. 5.103.1,025 (thành viên)

B. 5.103.1+0,025 (thành viên)

C. 5.103+1,025 (thành viên)

D. 5.103.1,125 (thành viên)

Câu 42:

Cho hàm số fx=x2-4x7x với x0. Phải bổ sung thêm giá trị f0 bằng bao nhiêu thì hàm số fx liên tục trên

A. 17

B. 0

C. -47

D. 47

Câu 43:

Cho hàm số y=2xx+1. Tìm điểm M thuộc đồ thị C biết tiếp tuyến của C tại M cắt Ox và Oy tại hai điểm A, B và OAB có diện tích bằng 14

A. M12;23

B. M2;43

C. M3;32

D. M(1;1) hoặc M-12;-2

Câu 44:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB=a, AD=2a. Hình chiếu của S lên mặt phẳng ABC là trung điểm H của cạnh AB. Cạnh bên SC hợp với đáy ABC một góc 45°. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC

A. 5a11

B. 25a11

C. 23a11

D. 3a11

Câu 45:

Số lượng một loại vi khuẩn gây bệnh có trong cơ thể của một người sau thời gian t (ngày) là ft trong đó f't=100003t+1. Một người mắc bệnh do vi khuẩn gây ra. Khi đi khám lần thứ nhất, trong cơ thể của người này có 1000 con vi khuẩn nhưng lúc này cơ thể chưa phát bệnh. Biết rằng nếu trong cơ thể người đó có trên 12000 con vi khuẩn thì người này sẽ ở tình trạng nguy hiểm. Hỏi sau 10 ngày người đó đi khám lại thì trong cơ thể của họ có đang trong tình trạng nguy hiểm không, nếu có thì số lượng vi khuẩn vượt ngưỡng an toàn là bao nhiêu con?

A. Có, 334 con

B. Có, 446 con

C. Có, 223 con

D. Không

Câu 46:

Cho đa giác đều 20 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O. Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác đó. Tính xác suất sao cho 4 đỉnh được chọn là 4 đỉnh của một hình chữ nhật

A. 6323

B. 3323

C. 234845

D. 374845

Câu 47:

Từ các chữ số A=0;1;2;3;4;5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số và số đó chia hết cho 3?

A. 1120

B. 1980

C. 2160

D. 1080

Câu 48:

Một nóc tòa nhà cao tầng có dạng hình nón. Người ta muốn xây một b nước có dạng một hình trụ nội tiếp trong hình nón để chứa nước (như hình vẽ minh họa). Cho biết SO=h; OB=R; OH=x0<x<h. Tìm thể tích lớn nhất của hình trụ.

A. 4πR2h27

B. 2πR2h9

C. 2πR2h27

D. 4πR2h9

Câu 49:

Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác vuông cân tại B, AB=BC=2a, SAB^=SCB^=90°.

Và khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng a2. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp S.ABC theo a.

A. 6πa2

B. 3πa2

C. 4πa2

D. 12πa2

Câu 50:

Cho số phức z=1+bi; a,b. Nhận xét nào sau đây luôn đúng?

A. z2a+b

B. z2a+b

C. z2a+b

D. z2a+b