Đề thi thử THPTGQ môn Toán cực cực hay có lời giải chi tiết(Đề 13)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Tìm tọa độ điểm đối xứng của qua gốc tọa độ O
A. (-22;15;7)
B. (22;15;7)
C. (-22;15;-7)
D. (22;-15;-7)
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có tập xác định là
B. Hàm số không có cực trị
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số đạt cực đại tại
Cho đồ thị hàm số . Diện tích hình phẳng (phần tô màu) là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Giá trị cực đại của hàm số là -1
B. Giá trị cực tiểu của hàm số là 0
C. Hàm số đạt cực tiểu tại và đạt cực đại tại
D. Hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu tại
Phần thực của số phức bằng
A. 1
B. 0
C.
D.
Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương là . Thể tích của hình lập phương đó là:
A. 27
B. 125
C. 8
D. 64
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B, , SA vuông góc với đáy, SB tạo với đáy một góc . Tính tỉ số thể tích
A. 2
B.
C. 3
D.
Tìm véctơ biết rằng véctơ vuông góc với véctơ và thỏa mãn với
A.
B.
C.
D.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , tiếp tuyến của đồ thị tại và đường thẳng thuộc góc phần tư thứ (I), (IV) là
A. 4
B. 3
C.
D.
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường . Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình quanh trục hoành
A.
B.
C.
D.
Cho . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
B.
C. lg a > 0
D. ln a > 0
Hàm số có một nguyên hàm F(x) là kết quả nào sau đây, biết nguyên hàm này bằng khi
A.
B.
C.
D.
Cho ba điểm A, B, M lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức . Với giá trị nào của x thì A, B, M thẳng hàng.
A. x = -1
B. x = -3
C. x = 3
D. x = 1
Đồ thị hàm số
A. Không có tiệm cận
B. Có tiệm cận đứng và tiệm cận xiên
C. Có tiệm cận ngang
D. Có tiệm cận đứng
Cho tam giác vuông cân ABC với . Khi quay tam giác đó (cùng với phần trong của nó) quanh đường thẳng đi qua B và song song với AC, ta được khối tròn có thể tích bằng
A.
B.
C.
D.
Số phức z thỏa mãn . Tìm môđun của số phức z.
A. 11
B.
C. 9
D.
Tính giá trị biểu thức biết
A.
B.
C.
D.
Hình vẽ sau đây giống đồ thị của hàm số nào nhất?
A.
B.
C.
D.
Đặt . Biểu diễn tính tổng
A. -5
B.
C. 5
D. 52
Cho hai đường thẳng và . Phép tịnh tiến theo vecto biến đường thẳng d thành d'. Khi đó, độ dài bé nhất của là bao nhiêu?
A.
B. 5
C.
D.
Tỉ số thể tích hình cầu và thể tích hình trụ cùng ngoại tiếp một hình lập phương bằng
A.
B.
C.
D.
Cho . Tìm tọa độ điểm đối xứng của M qua mặt phẳng Oxy
A. M'(2;5;7)
B. M(-2;5;7)
C. M'(-2;5;-7)
D. M'(2;-5;-7)
Bảng biến thiên sau phù hợp với hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trong khoảng ?
A.
B. m > 0
C.
D.
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng và
A.
B.
C.
D.
Số nghiệm của phương trình thuộc đoạn là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Tìm tập xác định của hàm số
A. x > 2
B.
C.
D.
Cho . Tính
A. 32
B.
C. 35
D.
Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 nghiệm phân biệt
A. m < 4
B. 3 < m < 4
C. m > 3
D.
Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu . Tính tổng
A. -14
B. -34
C. 20
D. 14
Cho số phức z' đối xứng với số phức z qua gốc tọa độ là
A. z' = 1 - 2i
B. z' = 2i
C. z' = -1 + 2i
D. z' = -1 - 2i
Gọi là nghiệm của phương trình . Tính giá trị
A. 2
B. 8
C. 4
D. 9
Trong không gian Oxyz cho các đường thẳng và
Trong đó t là tham số, a là một số thực cho trước. Xác định a để tồn tại mặt phẳng (Q) chứa và vuông góc với
A. a = -2
B. a = 2
C. a = -1
D. a = 1
Với giá trị nào của m thì điểm và hai điểm cực trị của đồ thị hàm số thẳng hàng
A. m = 3
B. m = 2
C.
D. m = 4
Viết phương trình mặt phẳng song song với và tiếp xúc với mặt cầu
A.
B.
C.
D.
Cho thỏa mãn biểu thức . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A.
B.
C.
D.
Tìm giá trị của a để
A. a = 3
B.
C. a = 2
D. a = 1
Viết phương trình đường thẳng qua và cắt cả hai đường thẳng ;
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, hai mặt phẳng và cùng vuông góc với đáy, . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD bằng . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
A.
B.
C.
D.
Một đàn ong có số lượng là thành viên. Biết mỗi năm, số lượng thành viên của đàn ong tăng 2% so với năm trước. Hỏi sau 5 năm, số lượng thành viên của đàn ong là bao nhiêu?
A. (thành viên)
B. (thành viên)
C. (thành viên)
D. (thành viên)
Cho hàm số với . Phải bổ sung thêm giá trị bằng bao nhiêu thì hàm số liên tục trên
A.
B. 0
C.
D.
Cho hàm số . Tìm điểm M thuộc đồ thị biết tiếp tuyến của tại M cắt Ox và Oy tại hai điểm A, B và có diện tích bằng
A.
B.
C.
D. M(1;1) hoặc
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, . Hình chiếu của S lên mặt phẳng là trung điểm H của cạnh AB. Cạnh bên SC hợp với đáy một góc . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng là
A.
B.
C.
D.
Số lượng một loại vi khuẩn gây bệnh có trong cơ thể của một người sau thời gian t (ngày) là trong đó . Một người mắc bệnh do vi khuẩn gây ra. Khi đi khám lần thứ nhất, trong cơ thể của người này có 1000 con vi khuẩn nhưng lúc này cơ thể chưa phát bệnh. Biết rằng nếu trong cơ thể người đó có trên 12000 con vi khuẩn thì người này sẽ ở tình trạng nguy hiểm. Hỏi sau 10 ngày người đó đi khám lại thì trong cơ thể của họ có đang trong tình trạng nguy hiểm không, nếu có thì số lượng vi khuẩn vượt ngưỡng an toàn là bao nhiêu con?
A. Có, 334 con
B. Có, 446 con
C. Có, 223 con
D. Không
Cho đa giác đều 20 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O. Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác đó. Tính xác suất sao cho 4 đỉnh được chọn là 4 đỉnh của một hình chữ nhật
A.
B.
C.
D.
Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số và số đó chia hết cho 3?
A. 1120
B. 1980
C. 2160
D. 1080
Một nóc tòa nhà cao tầng có dạng hình nón. Người ta muốn xây một bể nước có dạng một hình trụ nội tiếp trong hình nón để chứa nước (như hình vẽ minh họa). Cho biết . Tìm thể tích lớn nhất của hình trụ.
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác vuông cân tại B, .
Và khoảng cách từ A đến mặt phẳng bằng . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp S.ABC theo a.
A.
B.
C.
D.
Cho số phức . Nhận xét nào sau đây luôn đúng?
A.
B.
C.
D.