Đề thi thử THPTGQ môn Toán cực cực hay có lời giải chi tiết(Đề 14)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tập nghiệm của bất phương trình 6log02x+xlog6x12 có dạng S=a;b. Tính P=a+b

A. 376

B. 16

C. 637

D. 0

Câu 2:

Cho logab=2. Tính logaba2b

A. -12

B. -2

C. -4

D. 12

Câu 3:

Tập xác định của hàm số y=1logxx-1-1

A. x > 2

B. x2

C. x > a và x2

D. x > 1

Câu 4:

Gọi x1, x2x1<x2 là 2 nghiệm của phương trình 3-8x3+3+83x=6. Biểu thức P=2x1+x22 có giá trị là

A. -3

B. 0

C. 3

D. 15

Câu 5:

Cho logaπ<0; logab>0. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a > 1 và b > 1

B. a > 1 và 0 < b < 1

C. 0 < a < 1 và b > 1

D. 0<a<1 và 0<b<1

Câu 6:

Đạo hàm của hàm số y=1lgx

A. y'=-1xln10lg2x

B. y'=-ln10xlg2x

C. y'=1xln10lg2x

D. y'=-1xlg2x

Câu 7:

Giá trị 333357 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là

A. 31105

B. 34105

C. 319105

D. 317105

Câu 8:

Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, mặt bên tạo với mặt đáy 1 góc 60°. Diện tích xung quanh của hình nón ngoại tiếp hình chóp là

A. πa2104

B. πa2102

C. πa252

D. πa254

Câu 9:

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C'. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BB' và CC'. Mặt phẳng AEF chia khối lăng trụ thành 2 phần có thể tích V1V2 như hình vẽ. Khi đó tỉ số V1V2 có giá trị là

A. 14

B. 12

C. 13

D. 34

Câu 10:

Cho hình vuông ABCD có cạnh a, M là trung điểm của AD, xét khối tròn xoay sinh bởi tam giác CDM (cùng các điểm trong của nó) khi quay quanh đường AB. Thể tích của khối tròn xoay đó bằng

A. πa33

B. 3πa34

C. 7πa312

D. 5πa312

Câu 11:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng AD và SC là

A. 2a3

B. a37

C. a217

D. a321

Câu 12:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Gọi O, O’ lần lượt là tâm của hai hình vuông ABCD và A'B'C'D'. Gọi V1 là thể tích của khối trụ xoay có đáy là 2 đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD và A'B'C'D', V2 là thể tích khối nón tròn xoay đỉnh O và có đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông A'B'C'D'. Tỷ số thể tích  V1V2 

A. 4

B. 8

C. 6

D. 2

Câu 13:

Cho hình chóp S.ABC có SA=8, SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông tại A, BC=7. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp.

A. 113

B. 1134

C. 1133

D. 1132

Câu 14:

Tính tích phân I=0π2xcosxdx

A. I=π2

B. I=π2+1

C. 1

D. I=π2-1

Câu 15:

Cho -3-1fxdx=1; 30fxdx=-2; Tính 0-1fxdx+-33fxdx

A. -1

B. -3

C. 3

D. 1

Câu 16:

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=xex, trục hoành, đường thẳng x = 0 và x = 1

A. S = e + 1

B. S = e

C. S = 1

D. S = e - 1

Câu 17:

Cho hàm số fx=2mx+lnx . Tìm m để nguyên âm F(x) của f(x) thỏa mãn F1=0 F2=2+2ln2

A. m=12

B. m = 2

C. m = 0

D. m = 1

Câu 18:

Cho hàm số fx=13-2x. Gọi F(x) là 1 nguyên âm của hàm số f(x). Chọn phương án đúng

A. Fx=-12ln3-2x+12

B. Fx=12ln3-2x-1

C. Fx=ln23-2x4+1

D. Fx=-ln3-2x

Câu 19:

Gọi D là miền phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=cosx, y=0, x=0x=π4. Tính thể tích của khối tròn xoay khi quay D quanh trục hoành

A. π2

B. π22

C. 2π2

D. 2π

Câu 20:

Xác định limx-1-1x2+3x+2x+1

A. 1

B. -

C. +

D. -1

Câu 21:

Cho hai đường thẳng a, b song song với nhau. Trên a ta chọn 10 điểm phân biệt, trên b ta chọn 11 điểm phân biệt. Có bao nhiêu hình thang được tạo thành từ 21 điểm đã cho ở trên.

A. 304

B. 2475

C. 406

D. 2512

Câu 22:

Ông Minh mua 1 con lợn đất và ông ta bỏ tiền vào đó như sau: Tháng đầu tiên ông ta bỏ vào đó 6 triệu đồng. Các tháng tiếp theo cứ đầu mỗi tháng ông bỏ thêm vào 1 triệu đồng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng ông ta đủ tiền mua 1 chiếc điện thoại Iphone X giá 30 triệu đồng?

A. 24

B. 25

C. 27

D. 28

Câu 23:

Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 2tan2x+5tanx+3=0

A. -5π6

B. -π3

C. -π4

D. -π6

Câu 24:

Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, SB, BC đôi một vuông góc với nhau và SA = SB = BC = 1 Khoảng cách giữa 2 điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?

A. 3

B. 2

C. 32

D. 2

Câu 25:

Đồ thị hàm số y=x3-3x2+1 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Câu 26:

Cho đồ thị hàm số y=ax4+bx2+c đạt cực đại tại A0;3 và đạt cực tiểu tại B1;-3. Tính giá trị của biểu thức P=a+3b+2c

A. -12

B. -24

C. -9

D. 0

Câu 27:

Cho hàm số y=-x3-3x2+4 có đồ thị (C) là hình vẽ dưới đây. Với giá trị nào của m thì phương trình x3+3x2+m=0*  có hai nghiệm phân biệt?

A. m = 0 hoặc m = 4

B. m=-4 hoặc m=0

C. m = -2 hoặc m = 4

D. m = 0 hoặc m = 6

Câu 28:

Hàm số y=fx xác định, liên tục trên khoảng K và có đạo hàm f'x trên K. Biết hình vẽ sau đây là của đồ thị hàm số f’(x) trên K

 

Khẳng định nào sau đây là đúng?

 

A. Đồ thị hàm số y=fx đạt cực tiểu tại x=-2

B. Đồ thị hàm số y=fx có 2 điểm cực trị 

C. Hàm số y=fx đạt cực đại tại x=1

D. Hàm số y=fx đạt giá trị lớn nhất tại x=0

Câu 29:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+e2x trên đoạn 0;2

A. 0

B. 1

C. 1+2e2

D. 1+e2

Câu 30:

Cho hàm số y=x+1x-2. Chọn khẳng định đúng

A. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là x = 2 

B. Hàm số nghịch biến trên R 

C. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng thuộc tập xác định 

D. Hàm số có duy nhất một cực trị

Câu 31:

Cho hàm số y=x4-4x2-1. Gọi h1,h2 lần lượt là khoảng cách từ 2 điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số đến trục hoành. Khi đó tỉ số h1h2 bằng

a

B. 15

C. -15

D. 5

Câu 32:

Số đối của số phức x=-1+2i

A. w=2+i

B. w=-1-2i

C. w=1-2i

D. w=1+2i

Câu 33:

Cho số phức z thỏa mãn x-1=x+2i+1. Biết tập hợp các điểm biểu thị cho z là một đường thẳng. Phương trình đường thẳng đó là

A. x-y+1=0

B. x+y+1=0

C. 4x-4y+3=0

D. 4x+4y+3=0

Câu 34:

Tìm số phức z biết rằng điểm biểu diễn của z nằm trên đường tròn tâm O bán kính bằng 1 và nằm trên đường thẳng x+y=2

A. z=2-1+i

B. z=2i

C. z=22+22i

D. z=2

Câu 35:

Trong mặt phẳng phức cho các điểm A, B, C theo thứ tự biểu diễn các số phức z1=-i; z2=2+i;z3=-1+i. Tìm số phức z biểu diễn điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành

A. z = -3 - i

B. z = -2 - i

C. z = -1 - 3i

D. z = -3

Câu 36:

Xác định m để đường thẳng d:x-22=y-11=z3 cắt mặt phẳng P: x+my-z+1=0

A. m ¹ 1

B. m ¹ 0

C. Với mọi giá trị của m

D. m ¹ -1

Câu 37:

Cho số phức z=1+i5. Điểm biểu diễn số phức z nằm trong góc phần tư nào của hệ tọa độ vuông góc của mặt phẳng phức?

A. Góc phân tư thứ IV

B. Góc phân tư thứ I

C. Góc phân tư thứ II

D. Góc phân tư thứ III

Câu 38:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P: x-y-z+1=0Q: 2x+3y-z=0. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng PQ. Chọn khẳng định sai

A. x-4=y-141=z-34-5

B. x+354=y-25-1=z5

C. x4=y-1=z-15

D. x-14=y-1=z-25

Câu 39:

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng d đi qua điểm A1;1;1 và có 1 vecto chỉ phương là u=1;0;-1 có phương trình là

A. x=1-ty=1z=-1+t

B. x=1-ty=1z=1+t

C. x=1+ty=1z=1+t

D. x=1+ty=1z=1-t

Câu 40:

Mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A1;1;2, B-4;2;1 và vuông góc với mặt phẳng Q: 2x-5y+1=0 có phương trình là

A. -5x-2y+23z-39=0

B. 5x-2y+23z-49=0

C. -5x-2y+23z-41=0

D. -5x+2y+23z-43=0

Câu 41:

Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng P: x-y=1 có 1 vecto chỉ phương là

A. A(-1;1;1)

B. B(1;-1;0)

C. C(1;-1;1)

D. Không tìm được vecto chỉ phương của d

Câu 42:

Biết rằng đường thẳng d:x=2+3ty=tz=-1-t là tiếp tuyến của mặt cầu tâm I0;0;1. Bán kính R của mặt cầu đó là

A. 26611

B. 3211

C. 25311

D. 2611

Câu 43:

Ông Minh gửi gói tiết kiệm tích lũy cho con tại một ngân hàng với số tiền tiết kiệm ban đầu là 200 triệu đồng với lãi suất 7%/năm. Từ năm thứ hai trở đi, mỗi năm ông gửi thêm vào tài khoản với số tiền 20 triệu đồng. Ông không rút lãi định kì hàng năm. Biết rằng, lãi suất định kì hàng năm không thay đổi. Hỏi sau 10 năm, số tiền ông Minh nhận về cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu? (làm tròn đến 3 chữ số thập phân)

A. 559,632 triệu đồng

B. 669,759 triệu đồng

C. 710,030 triệu đồng

D. 675,126 triệu đồng

Câu 44:

Cho hai đường thẳng a, b cố định, song song với nhau và khoảng cách giữa chúng bằng 4. Hai mặt phẳng P, Q thay đổi vuông góc với nhau lần lượt chứa hai đường thẳng a, b. Gọi d là giao tuyến của P, Q. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. d thuộc 1 mặt trụ cố định có khoảng cách giữa đường sinh và trục bằng 4 

B. d thuộc 1 mặt nón cố định 

C. d thuộc 1 mặt trụ cố định có khoảng cách giữa đường sinh và trục bằng 22

D. d thuộc 1 mặt trụ cố định có khoảng cách giữa đường sinh và trục bằng 2

Câu 45:

Cho hàm số y=x4-2mx2-m. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị đồng thời ba điểm cực trị đó tạo thành một tam giác vuông cân.

A. m = -1

B. m = 0

C. m = 1

D. m = 23

Câu 46:

Một nhà sản xuất cần thiết kế một thùng sơn dạng hình trụ có nắp đậy với dug tích là 20 lít. Cần phải thiết kế thùng sơn đó với bán kính nắp đậy là bao nhiêu (cm) để nhà sản xuất tiết kiệm được vật liệu nhất?

A. 200π

B. 100π3

C. 1000π3

D. 200π

Câu 47:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=mx+2m+1x-m nghịch biến trên khoảng 0;+

A. m0;+

B. m(-;0]\-1

C. mR\-1

D. mR

Câu 48:

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu S: x2+y2+z2-2x+2y-4z-10=0 và mặt phẳng P: 2x+y-z-5=0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) và cắt mặt cầu (S) theo đường tròn có bán kính bằng một nửa bán kính mặt cầu (S)

A. Q1: 2x+y-z-1+62=0 và Q2: 2x+y-z-1-62=0

B. Q1: 2x+y-z+1+62=0 và Q2: 2x+y-z+1-62=0

C. Q1: 2x+y-z+23=0 và Q2: 2x+y-z-23=0

D. Q1: 2x+y-z-1+23=0 và Q2: 2x+y-z-1-23=0

Câu 49:

Cho mặt cầu S: x2+y2+z2-2x+4y-2z-3=0 cắt 2 mặt phẳng P:x-2y+z=0 và Q:x-z-2=0 theo các đường tròn giao tuyến với bán kính r1, r2. Khi đó tỉ số r1r2 bằng

A. 32

B. 35

C. 73

D. 37

Câu 50:

Cho hai số phức z1; z2 thỏa mãn z1-3=2 z2=iz1. Tìm giá trị nhỏ nhất của z1-z2

A. 22

B. 2

C. 2-1

D. 2